THÔNG TIN THUỐC THÁNG 09/2019

TRUNG TÂM Y TẾ H.TRI TÔN                                                                                                                                                          CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
     KHOA DƯỢC-TTB-VTYT   Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ DLS - TTT        
            Tri Tôn, ngày 23 tháng 09 năm 2019
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 09/2019
Kính gửi: Các khoa/phòng trong TTYT huyện Tri Tôn
Để đảm bảo sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả, hợp lý, bộ phận DLS - TTT xin thông tin đến các Bác sĩ, Dược sĩ, Điều dưỡng, các cán bộ y tế lưu ý và
cập nhật trong quá trình kê đơn, điều trị
CÁC LƯU Ý VỀ LIỀU LƯỢNG KHI SỬ DỤNG
KHÁNG SINH
   
   
   
   
STT NHÓM/ THẾ HỆ  KHÁNG SINH ĐƯỜNG
DÙNG
LIỀU DÙNG/NGÀY GHI CHÚ
Người lớn Trẻ em  Trẻ nhỏ 
  Nhóm beta-lactam          
1 Penicillin phổ TB Amoxicillin Uống 250mg/lần x 3
500mg/lần x 3(*)
875mg/lần x2(*)
1g/lần x 2(**)
20-25mg/kg/ngày
45mg/kg/ngày(*)
  (*): NK nặng
(**): Trị HP
2 Amoxicillin +
clavuclanic
Uống 375mg/lần x 3
625mg/lần x 2
625mg/lần x 3 (*)
1g/lần x 2 (*)
*Trẻ >40kg dùng liều như người lớn
*Trẻ < 40kg ko dùng dạng bào chế viên bao phim
*< 3th tuổi:
30mg/kg/ngày
* >3th tuổi:
45mg/kg/ngày(*)
25mg/kg/ngày
90mg/kg/ngày (**)
(*): NK nặng
(**): Viêm tai giữa cấp
3 Cephalosporin TH1 Cefadroxil Uống Tối đa 2g/ngày 30mg/kg/ngày
(ko dùng khi NK nặng)
Trong thời kì sơ sinh
 ko nên dùng
 
4 Cephalexin Uống Tối đa 4g/ngày *Trẻ >15 tuổi dùng liều như người lớn * > 1 tuổi:
25-100mg/kg/ngày
Uống lúc đói
5 Cephalosporin TH2 Cefuroxim
acetil
Uống 500mg/lần x 2 *12 - 18 tuổi:
250mg/lần x 2
500mg/lần x 2(*)
* 3 tháng - 2 tuổi:
10mg/kg/lần x 2
(Tối đa 125mg/lần)
* 2 - 12 tuổi:
15mg/kg/lần x2
(Tối đa 250mg/lần)
Không có tương đương SKD
 giữa 2 dạng viên nén và hỗn dịch uống.
(*): NK nặng
6 Cephalosporin TH3 Cefotaxim Tiêm Tối đa 12g/ngày *Trẻ nặng > 50kg dùng liều như người lớn *<1 tuần tuổi:
50mg/kg/lần x 2
* 1 - 4 tuần tuổi:
50mg/kg/lần x 3
* 1 tháng - 12 tuổi:
50-180mg/kg/ngày
Tiêm liều lớn nên tiêm TM
Tiêm bắp nên tiêm sâu, nếu liều 2g nên tiêm 2 vị trí.
7 Cephalosporin TH3 Ceftazidim Tiêm Tối đa 6g/ngày *Trẻ >12 tuổi dùng liều như người lớn * 1 - 4 tuần tuổi:
30mg/kg/lần x 2
* 1 tháng - 12 tuổi:
25-50mg/kg x 3
* Trẻ sơ sinh viêm màng não: 100-150mg/kg
Người già >70 tuổi,
 tối đa 3g/ngày
8 Cefixim Uống 200-400mg/ngày
800mg/ngày (**)
*Trẻ >12 tuổi hoặc
 nặng >50kg dùng liều như người lớn
*6th - 12 tuổi:
8mg/kg/ngày
* < 6th: ko dùng
(**): Điều trị lậu
  Nhóm Aminoglycosid          
9   Gentamicin Tiêm * Nhiều liều:
3-5mg/kg/ngày
* Một liều:
5-7mg/kg
* Nhiều liều:
2mg/kg/lần x 3
* Một liều:
7mg/kg
  Liều là liều tải
  Nhóm quinolon          
10 Thế hệ 1 Acid nalidixic Uống Tối đa 4g/ngày *3 tháng - 12 tuổi:
55-60mg/kg/ngày
Trẻ < 3 tháng tuổi ko dùng  
11 Thế hệ 2 Ofloxacin Uống 400mg/ngày
800mg/ngày (*)
Không nên sử dụng cho trẻ em <18 tuổi (*) NK nặng
12 Thế hệ 2 Ciprofloxacin Uống Tối đa 750mg/lần x2
(20mg/kg)
*1 tháng - 18 tuổi:
20mg/kg x 2
10mg/kg x 3
*Sơ sinh:
15mg/kg/lần x 2
Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ <18 tuổi, chỉ dùng khi thực sự cần thiết và không có KS thay thế.
13 Thế hệ 3 Levofloxacin Uống 250-500mg/lần x 2 *Trẻ em >6th
và nặng >50kg:
500mg/ngày
Trẻ em <50kg:
8mg/kg x 2
(Tối đa 250mg/lần)
Không khuyến cáo sử dụng cho trẻ <18 tuổi, chỉ dùng khi thực sự cần thiết và không có KS thay thế.
  Nhóm Nitro imidazol
14   Metronidazol Uống Tối đa 1g/ngày 15-40mg/kg/ngày An toàn dạng tiêm và uống  của thuốc trên trẻ chưa được xác định, nên dùng thận trọng (trừ TH nhiễm amip)
Tiêm Tối đa 1,5g/ngày 20-30mg/kg/ngày
               
HỘI ĐỒNG THUỐC
VÀ ĐIỀU TRỊ
  TRƯỞNG KHOA DƯỢC
TRANG THIẾT BỊ - VTYT
TM. BỘ PHẬN DLS - TTT