THÔNG TIN THUỐC THÁNG 08/2020

                 TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRI TÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

             KHOA DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ - VTYT

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     
       

Tri Tôn, ngày 20 tháng 08 năm 2020

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 08/2020

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC THEO KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT - NHÓM THUỐC ĐÔNG Y

           

STT

TÊN THUỐC

ĐVT

CHỈ ĐỊNH

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

LIỀU TỐI ĐA

1

ATILIVER DIỆP
HẠ CHÂU

Viên

Hỗ trợ điều trị viêm gan
Hạ men gan trong bệnh gan, tuỵ tạng.

Mẫn cảm với thuốc

12 viên/ngày

2

An thần bổ tâm - f

Viên

Stress, mất ngủ hoặc ngủ không sâu.
Suy nhược thần kinh, nhức đầu, giảm trí nhớ, hay hồi hộp.
Nhịp tim không ổn định, hỗ trợ điều trị thiểu năng vành.

Không có

Tối đa 9v/ngày

3

Chorlatcyn

Viên

Phòng và điều trị hỗ trợ các bệnh:
   Viêm gan mạn tính
   Viêm ống mật hoặc túi mật
   Táo bón mạn tính
   Vàng da, mày đay
   Dư Cholesterol trong máu

Mẫn cảm với thuốc
Phụ nữ có thai và cho con bú

3 viên/ngày

4

Cồn xoa bóp

Chai

Chữa các chứng đau nhức do: thấp khớp,
nhức mỏi gân xương, bong gân, bị thương, bị ngã.

Mẫn cảm với thuốc
Phụ nữ có thai
Không bôi lên mắt, lên vết thương hở, trẻ em < 2 tuổi

Mỗi lần 2-5ml,
xoa nhiều lần trong ngày

5

Fitôrhi – f

Viên

Viêm xoang, viêm mũi dị ứng, mũi chảy
nước, không ngửi thấy mùi, đau tức vùng trước trán

Trẻ em <12 tháng

Tối đa 9v/ngày

6

Flavital 500

Viên

Thận yếu (đau mỏi lưng, tiểu đêm, giảm sinh lý)
Tăng cường sức khoẻ cho người cao tuổi.
Suy giảm trí nhớ, đau đầu, mất ngủ, khắc phục hội chứng tiền đình, các tổn thương stress.
Rối loạn tuần hoàn não ở người cao tuổi: hoa mắt, mất thăng bằng.

Mẫn cảm với thuốc
Phụ nữ có thai và cho con bú

4 viên/ngày

7

Giải độc gan
Xuân Quang

Viên

Rối loạn chức năng gan, vàng da do gan.
Phong ngữa, mụn nhọt, dị ứng thức ăn.
Ù tai, chóng mặt, Tiểu đêm, mất ngủ.
Trừ mụn nám, tàn nhang, trừ táo bón, tươi nhuận nhan sắc

Không có

Tối đa 6v/ngày

8

HAMOV

Viên

Điều trị chứng tăng mỡ máu (CL, TG),
xơ vữa động mạch thường gặp trong các
bệnh rối loạn chuyển hoá kèm theo mỡ máu cao như: cao huyết áp, gan nhiễm mỡ,
tiểu đường, béo phì

Phụ nữ có thai

Tối đa 9v/ngày

9

Hoạt huyết thông mạch P/H

Chai

Phòng và điều trị hỗ trợ các bệnh:
   Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, đau đầu, hoa mắt, mất thăng bằng
   Làm việc bị căng thẳng, mệt mỏi.
   Tê bì, nhức mỏi chân tay.
  

Phụ nữ có thai
người có rối loạn đông máu, đang có xuất huyết

90ml/ngày

10

KHANG MINH THANH HUYẾT

Viên

Mụn nhọt, mẫn ngứa, khó tiêu, táo bón do thiểu năng gan.
Suy giảm chức năng gan

Mẫn cảm với thuốc

Người lớn: 6v/ngày
Trẻ em: 2v/ngày

11

Kim tiền thảo
Râu ngô

Viên

Phòng và trị sỏi đường tiết niệu
(thận, niệu quản, bàng quang)

Không có

Người lớn: 12v/ngày
Trẻ em: 6v/ngày

12

Mediphylamin

Viên

Tăng cường thể lực cho bệnh nhân suy nhược, mệt mỏi
Là thuốc hỗ trợ điều trị trong bệnh nhân ung thu nhờ tác dụng kích thích và tăng cường miễn dịch, giảm tác dụng có hại của tia phóng xạ.
Giảm cholesterol máu.

Không có

Tối đa 6v/ngày

13

Rheumapain - f

Viên

Viêm khớp mạn
Phong thấp, đau nhức, chân tay tê mỏi, đau lưng mỏi gối.

Phụ nữ có thai
Trẻ < 10 tuổi
Người viêm loét dạ dày

Tối đa 9v/ngày

14

Superyin

Viên

Chứng âm hư hỏa vượng: thận âm hư, hư hoả, bốc hoả gây đau nhức trong xương.
Ho ra máu, ho khan phiền nhiệt.
Dễ đói, chân gối đau nhức, lưỡi đỏ rêu ít.
Mạch sác hữu lực

Dị ứng với thuốc
Người dương hư, tỳ vị hư hàn, Phụ nữ có thai

12 tuổi trơ lên: tối đa 9v/ngày
6-12 tuổi: tối đa 4v/ngày
2-5 tuổi: tối đa 2v/ngày

15

Thuốc Ho bổ phế

Chai

Giảm ho, long đờm.
Dùng trong các TH: ho do cảm cúm, viêm nhiễm nhẹ đường hô hấp khi chưa cần dùng đến kháng sinh.

Trẻ em < 3 tuổi.
Trẻ có tiền sử động kinh hoặc sốt cao co giật.
Phụ nữ có thai
Người bị tiểu đường.

Người lớn: 45ml/ngày
TE 3-7t: 15ml/ngày
TE 8-12t: 30ml/ngày.

16

Thuốc ho P/H

Chai

Bổ phổi, tiêu đờm
Trị các chứng ho gió, ho lâu ngày, rát cổ, viêm họng, viêm phế quản

Trẻ em < 30 tháng tuổi
Trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Người tăng huyết áp, tự hãn.

Ngày 2-3 lần sau ăn:
Người lớn: 20ml/lần
Trẻ em 6-14t: 15ml/lần
Trẻ em <6t: 10ml/lần

17

Tùng lộc thanh nhiệt tán

Gói

Điều trị cảm nắng, sỗ mũi.
Điều trị sỏi tiết niệu.
Điều trị đái gắt, đái buốt, đi tiểu khó.
Phối hợp trị đi Lỵ ra máu khi táo bón.

Người hư hàn
phụ nữ có thai

Người lớn: 2gói/ngày
Trẻ em >6t: 1gói/ngày
Trẻ em <6t: 2/3gói/ngày

18

Vạn Xuân Hộ não tâm

Viên

Điều trị chứng nặng ngực, đau thắt ngực, hồi hộp.
Mệt do thiếu máu cơ tim, khó thở khi gắng sức, tê mỏi chân tay.
Cải thiện thể lực sau tai biến.

Phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ bị rong kinh hoặc các trường hợp chảy máu khác

Tối đa 6v/ngày

19

VIÊN PHONG
THẤP TOPPHOTE

Viên

Phong thấp, viêm khớp, giảm đau nhức.
Cải thiện tình trạng vận động của người bị thấp khớp

Phụ nữ có thai và cho con bú

Tối đa 12v/ngày

20

V-Phonte

Viên

Giảm đau và chống viêm trong:
   Đau khớp, viêm khớp, thoái hoá khớp
   Đau dây thần kinh: dây Tk toạ, liên sườn.
   Đau xương, cơ do: gãy, teo, loãng xương.

Mẫn cảm với thuốc
Phụ nữ có thai và cho con bú

Người lớn: tối đa 12v/ngày
6-12 tuổi: tối đa 6v/ngày
2-5 tuổi: tối đa 3v/ngày

21

XOANGSPRAY

Chai

Viêm xoang cấp và mạn.
Viêm mũi dị ứng, viêm mũi mạn.
Điều trị cúm.

Mẫn cảm với thuốc
Trẻ em < 5 tuổi.

Xịt 2-3 nhịp/lần,
ngày 3-4 lần

       

Nguồn: Tờ HDSD của nhà sản xuất

TỔ DƯỢC LÂM SÀNG
THÔNG TIN THUỐC

TRƯỞNG KHOA DƯỢC

HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ

TRANG THIẾT BỊ - VTYT