THÔNG TIN THUỐC THÁNG 09/2020

                 TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRI TÔN

   

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

             KHOA DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ - VTYT

   

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

         
           

Tri Tôn, ngày 20 tháng 09 năm 2020

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 09/2020

Nội dung: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC THEO KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT
NHÓM THUỐC HUYẾT ÁP - TIM MẠCH - NỘI TIẾT

               

STT

TÊN THUỐC

HOẠT CHẤT

HÀM
LƯỢNG

ĐVT

CHỈ ĐỊNH

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

LIỀU LƯỢNG

1

PFERTZEL

Acetylsalicylic
acid+ clopidogrel

75mg
+ 75mg

Viên

Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như: nhồi máu cơ tim, đột quỵ, bệnh đông mạch ngoại biên.
Kiểm soát và dự phòng thứ phát ở bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim.

Quá mẫn với thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Đang có bệnh lý chảy máu: xuất huyết võng mạc,loét dạ dày…
Suy gan, thận, tim nặng, giảm tiểu cầu.
Do nguy cơ dị ứng chéo của Aspirin, không dùng cho người bị Hen, viêm mũi, mày đay khi sử dụng Nsaids.

Dự phòng: 1v/ngày
Hội chứng mạch vành cấp:
   Tấn công:
4v/ngày
   Duy trì: 1v/ngày

2

Alsiful S.R.
Tablets 10mg

Alfuzosin

10mg

Viên

Điều trị các triệu chứng của bệnh phì đại tuyến tiền liệt lành tính và chứng bí tiểu cấp do bệnh này

Mẫn cảm thành phần thuốc
Tiền sử hạ huyết áp thế đứng
Kết hợp với chẹn thụ thể alpha
Suy gan

1viên/ngày

3

Aldan Tablets 5mg

Amlodipin

5 mg

Viên

Tăng huyết áp
Dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định

Mẫn cảm với thành phần thuốc.
Suy tim chưa điều trị ổn, đau thắt ngực ko ổn định, sốc do tim, hẹp động mạch thận
Phụ nữ cho con bú.

Tối đa
2viên/ngày

4

Atorvastatin 10

Atorvastatin

10mg

Viên

    Điều trị tăng Cholestetol toàn phần, LDL-C, apo B, TG.
   Giúp làm tăng HDL-C.
   Giảm Cholesterol toàn phần, và LDL-C ở các bệnh nhân tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử
   Dự phòng biến chứng tim mạch: giảm nguy cơ tử vong do bệnh mạch vành, đột tử, đột quỵ, đau thắt ngực, quá trình tái thông mạch, nhồi máu cơ tim.
Ở trẻ em (10-17 tuổi): chỉ định hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng nhằm làm giảm apoB, C-toàn phần, LDL-C cho bé trai và bé gái (đã có kinh nguyệt) bị tăng Cholesterol máu có tính gia đình dị hợp tử

Quá mẫn với thành phần thuốc.
Bệnh gan tiến triển, men gan tăng vượt quá 03 lần giới hạn trên của mức bình thường.
Có thai, đang cho con bú, chuẩn bị mang thai.

Liểu hằng ngày từ
10 đến 80mg

5

Bihasal 5

Bisoprolol

5mg

Viên

Tăng huyết áp nhẹ đến vừa
Cơn đau thắt ngực
Hỗ trợ điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định.

Quá mẫn thành phần thuốc
Sốc do tim, suy tim mất bù
Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
Rối loạn nút xoang, block xoang nhĩ
Nhịp tim chậm <50lần/phút
Huyết áp thấp (<90mmHg)
Hen, viêm phế quản mãn tính
Dùng cùng thuốc ức chế MAO.
Rối loạn tuần hoàn TK ngoại biên, Raynaud

Tăng HA và đau thắt ngực:
Tối đa 20mg/ngày
Suy tim:
Tối đa 10mg/ngày

6

Captopril

Captopril

25mg

Viên

Tăng huyết áp
Suy tim ở bệnh nhân không đáp ứng tốt với điều trị bằng lợi tiểu và digitalis
Nhồi máu cơ tim
Bệnh thận do ĐTĐ

Tiền sử phù mạch
Mẫn cảm với thuốc
Sau nhồi máu cơ tim
Hẹp động mạch thận 2 bên hoặc động mạch thận ở thận độc nhất.
Hẹp động mạch chủ hoặc hẹp van 2 lá, cơ tim tắc nghẽn nặng

THA: tối đa 3viên/ngày
Suy tim: tối đa 4viên/ngày
Bệnh thận do ĐTĐ: tối đa 3viên/ngày

7

Apitec 20 - H

Enalapril + hydrochlorothiazid

20mg
+12,5mg

Viên

Điều trị tăng huyết áp
(không dùng điều trị ban đầu)

Dị ứng với thành phần thuốc.
Tiền sử phù mạch liên quan đến thuốc ƯCMC,do di truyền ko tự phát.
Suy thận nặng (Clcr<30ml/phút)
Suy gan nặng
Hẹp động mạch thận
Phụ nữ có thai
Vô niệu. Dị ứng nhóm Sulfonamid.
Người bị ĐTĐ/suy giảm chức năng thận được điều trị bằng thuốc hạ áp có chứa aliskiren
Trẻ em và thanh thiếu niên

Tối đa
2viên/ngày

8

Vinzix

Furosemid

40mg

Viên

Điều trị phù ở người lớn và trẻ em liên quan suy tim sung huyết, xơ gan, bệnh thận (hội chứng thận hư)
Tăng huyết áp
Tăng calci huyết
Thiểu niệu trong suy thận mạn

Quá mẫn
Vô niệu và suy giảm chức năng thận (Clcr<30ml/phút), suy thận do ngộ độc.
Rối loạn điện giải, mất nước, tụt huyết áp.
Sử dụng đồng thời với thực phẩm bổ sung Kali hoặc lợi tiểu giữ kali.
Bệnh Addison, nhiễm độc digitalis
Tiền mê/hôn mê liên quan xơ gan, bệnh não
Phụ nữ cho con bú

Người lớn và trẻ em >12 tuổi:
Phù: tối đa 80mg
Tăng HA: tối đa 80mg/ngày
Tăng calci: 120mg/ngày
Trẻ em <12 tuổi: ko nên dùng dạng bào chế này.

9

GLIMEGIM 2

Glimepirid

2mg

Viên

Điều trị đái tháo đường
tuýp 2

Đái tháo đường tuýp 1
Nhiễm toan ceton, tiền mê, hôn mê do đái tháo đường.
Mẫn cảm thành phần thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú

Tối đa
4viên/ngày

10

Comiaryl
2mg/500mg

Glimepirid
+ Metformin

2mg
+ 500mg

Viên

Điều trị ĐTĐ type 2

Quá mẫn
ĐTĐ tuýp 1, có nhiễm toan, tiền hôn mê.
Có tình trạng dị hoá cấp, nhiễm khuẩn, chấn thương.
Rối loạn chức năng thận do những bệnh lý: truỵ tim, nhồi máu cơ tim, NK huyết gây nên.
Nhiễm acid chuyển hoá cấp và mạn.
Bệnh gan, tim mạch, hô hấp nặng với giảm oxy huyết...
NK nặng, NK huyết, hoại thư, mất bù chuyển hoá, nghiện rượu
Có thai và cho con bú
Ngưng sử dụng 2-3 ngày trước khi chụp Xquang có tiêm


Tối đa 2viên/lần
Không vượt quá
4viên/ngày

11

Imidu 60mg

Isosorbid
(dinitrat hoặc
mononitrat)

60mg

Viên

Điều trị dự phòng
cơn đau thắt ngực

Quá mẫn với thuốc.
Sốc, suy tuần hoàn.
Cơ tim phì đại tắt nghẽn
Viêm ngoại tâm mạc
Huyết áp tâm thu <90mmHg
Sử dụng cùng với các thuốc: Sildenafil, Vardenafil, Tadalafil

1 viên/ngày

12

HUNTELAAR-2

Lacidipin

2mg

Viên

Tăng huyết áp đơn trị liệu hoặc kết hợp với thuốc hạ áp khác.

Mẫn cảm với thành phần thuốc.
Hẹp động mạch chủ, sốc do tim, nhồi máu cơ tim trong vòng 1 tháng, đau thắt ngực không ổn định, rối loạn chuyển hoá Porphyrin.

Tối đa:
6mg/ngày

13

Colosar -
Denk 50/ 12.5

Losartan + hydroclorothiazid

50mg
+ 12,5mg

Viên

Điều trị cao huyết áp (không dùng cho điều trị khởi đầu)

Quá mẫn với thành phần thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Trẻ em

Tối đa
2viên/ngày

14

DH-Metglu
XR 1000

Metformin

1000mg

Viên

Điều trị ĐTĐ tuýp 2 ở người lớn, đặc biệt ở bệnh nhân thừa cân.

Quá mẫn
Toan chuyến hoá (toan lactic, toan ceton), tiền hôn mê ĐTĐ.
Suy thận nặng ( Clcr <30ml/phút)
Mất nước, nhiễm khuẩn nặng, sốc.
Suy tim mất bù, suy hô hấp, mới bị nhồi máu cơ tim, sốc.
Suy gan, nghiện - ngộ độc rượu

Tối đa:
2 viên/ngày

15

Metformin 850mg

Metformin

850mg

Viên

Đái tháo đường tuýp 2.

Quá mẫn với thuốc
Có trạng thái dị hoá cấp tính, nhiễm khuẩn, chấn thương, toan chuyển hoá.
Suy tim sung huyết, truỵ tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp.
Bệnh gan, tim mạch, hô hấp nặng, giảm oxygen huyết.
Suy thận nặng (Clcr<30ml/phút)

Không vượt quá
2000mg/ngày

16

Agidopa

Methyldopa

250mg

Viên

    Tăng huyết áp
   Tăng huyết áp ở người mang thai.

    Mẫn cảm với thành phần thuốc.
   Viêm gan cấp và xơ gan tiến triển.
   Rối loạn chức năng gan liên quan đến methyldopa trước đây.
   U tế bào ưa crôm, đang dùng thuốc ức chế MAO

Người lớn:
tối đa là 3g/ngày
Người già:
tối đa 2g/ngày
Trẻ em:
65mg/kg/ngày

17

NICOMEN
Tablets 5mg

Nicorandil

5mg

viên

Đau thắt ngực

Bị sốc do tim, suy thất trái, giảm huyết áp.
Mẫn cảm với thành phần thuốc
Sử dụng đồng thời với Sildenafil, Vardenafil, Tadalafil

Tối đa là
30mg x 2 lần/ngày

18

Nifedipin Hasan
20 Retard

Nifedipin

20 mg

Viên

Dự phòng đau thắt ngực ổn định mãn tính.
Tăng huyết áp

Quá mẫn
Sốc tim, hẹp động mạch chủ đáng kể, đau thắt ngực không ổn định, trong vòng 4 tuần đầu sau NMCT.
Đau thắt ngực cấp tính
Tăng huyết áp ác tính
Ngừa thứ phát cho NMCT
Phối hợp với Rifampicin

Tối đa
80mg/ngày

19

Trimpol MR

Trimetazidin

35 mg

Viên

Đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ.

Quá mẫn thành phần thuốc.
Bệnh Parkinson, run, hội chứng chân không nghỉ và các rối loạn vận động có liên quan.
Suy thận nặng (Clcr < 30ml/phút)
Trẻ em <18 tuổi: độ an toàn và hiệu quả chưa được đánh giá.
Phụ nữ cho con bú
Cơn ĐTN không ổn định, nhồi máu cơ tim những ngày đầu nhập viện.

Tối đa:
2 viên/ngày.
Người lớn tuổi nhạy cảm với tác dụng của Trimetazidin dùng 1viên/ngày

20

Perindopril

Perindopril

4mg

Viên

Tăng huyết áp
Suy tim sung huyết

Mẫn cảm
Tiền sử phù mạch Quincke, phù mạch di truyền,tự phát.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Sử dụng đồng thời với các sản phẩm có chứa aliskiren cho bệnh nhân tiểu đường hoặc suy thận (Clcr<60ml/p)

Tăng HA:
tối đa 8mg/ngày
Người cao tuổi:
tối đa 4mg/ngày
Suy tim sung huyết:
tối đa 4mg/ngày
Cần điều chỉnh liều cho BN suy thận.

21

Telzid 80/12.5

Telmisartan + hydroclorothiazid

80mg
+12,5mg

Viên

Tăng huyết áp vô căn
Bệnh nhân không kiểm soát được huyết áp khi dùng hoạt chất riêng lẻ hoặc viên phối hợp liều thấp hơn (40/12,5)

Quá mẫn.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Ứ mật, tắc mật.
Suy gan
Suy thận (ClCr <30ml/p)
Hạ Kali, tăng Canxi máu ko đáp ứng điều trị.
Phối hợp với aliskiren trên người bệnh ĐTĐ và suy giảm chức năng thận.

Thông thường:
1v/ngày

           

Nguồn: Tờ HDSD của nhà sản xuất

TỔ DƯỢC LÂM SÀNG
THÔNG TIN THUỐC

 

TRƯỞNG KHOA DƯỢC

HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ

 

TRANG THIẾT BỊ - VTYT