TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRI TÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||||
KHOA DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ - VTYT |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||||
Tri Tôn, ngày 10 tháng 11 năm 2020 |
|||||||
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 11/2020 |
|||||||
Nội dung: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC THEO KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT |
|||||||
STT |
TÊN THUỐC |
HOẠT CHẤT |
HÀM |
ĐVT |
CHỈ ĐỊNH |
CHỐNG CHỈ ĐỊNH |
LIỀU LƯỢNG |
1 |
AGIMYCOB |
Metronidazol |
500mg + |
Viên |
- Điều trị tại chỗ viêm âm đạo do các mầm bệnh nhạy cảm gây ra và viêm âm đạo không đặc hiệu. |
Mẫn cảm với thành phần thuốc. |
1-2viên/ngày |
2 |
AUGBIDIL 1G |
Amoxicilin + |
875mg+ |
Viên |
Điều trị thời gian ngắn các NK sau: |
Dị ứng nhóm beta lactam và cephalosporin. |
Người lớn và trẻ em >40kg: |
3 |
AUGBIDIL 250/31,25 |
Amoxicilin + |
350 mg |
Gói |
Điều trị thời gian ngắn các NK sau: |
Dị ứng nhóm beta lactam và cephalosporin. |
Trẻ > 40kg: liều như liều người lớn Trẻ em <40kg: 20mg/kg/ngày Nên uống ngay trước bữa ăn. |
4 |
SCD CEFACLOR |
Cefaclor |
250mg |
Viên |
- Nhiễm khuẩn hô hấp mức độ vừa và nhẹ: viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm phế quản có bội nhiễm, viêm amidan tái phát nhiều lần, đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi. - Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng: NK tiết niệu cấp và mạn tính, viêm thận-bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu đạo do lậu cầu. - Nhiễm khuẩn da và mô mềm. |
Mẫn cảm với thuốc Trẻ em dưới 1 tháng tuổi. |
Nên uống vào lúc đói. Người lớn: tối đa 4g/ngày Trẻ em: 20mg/kg/ngày Trẻ > 5 tuổi: Tối đa 750mg/ngày |
5 |
CEFIXIME UPHACE |
Cefixim |
50mg |
Gói |
NK tiết niệu không biến chứng. Viêm tai giữa cấp, viêm họng và amidal. |
Người có tiền sử dị ứng với Cefixim và KS nhóm Cephalosprin. |
Người lớn và |
6 |
FABADROXIL |
Cefadroxil |
500mg |
Viên |
Viêm họng và viêm amidal |
Người có tiền sử dị ứng |
Người lớn: |
7 |
MEDSKIN CLOVIR |
Aciclovir |
800mg |
Viên |
- Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex tuýp 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex. - Điều trị Herpes zoster (zona) cấp tính, zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người lớn. - Điều trị khởi đầu và phát nhiễm Herpes sinh dục. - Thuỷ đậu xuất huyết, thuỷ đậu ở người suy giảm miễn dịch, trẻ sơ sinh. |
Quá mẫn với thuốc |
Herpes simplex Người lớn và trẻ > 2tuổi: 200mg/lần, 5lần/ngày (400mg ở người SGMN) Thuỷ đậu và zona: Người lớn: 800mg x5lần/ngày Trẻ em: 20mg/kg x4 lần/ngày |
8 |
MOXACIN |
Amoxicilin |
500mg |
Viên |
Các TH nhiễm khuẩn: |
Tiền sử dị ứng với |
Người lớn và trẻ em >10tuổi: |
9 |
ZINMAX-DOMESCO |
Cefuroxim |
500mg |
Viên |
Điều trị NK thể nhẹ đến vừa ở đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm gây ra: |
Người có tiền sử dị ứng với nhóm Cephalosprin và nhóm beta lactam |
Trẻ em >13t và người lớn: |
Nguồn: Tờ HDSD của nhà sản xuất |
|||||||
TỔ DƯỢC LÂM SÀNG |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC |
HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ |
|||||
TRANG THIẾT BỊ - VTYT |