TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRI TÔN KHOA DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ - VTYT |
|||||||
Tri Tôn, ngày 07 tháng 12 năm 2020 |
|||||||
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 12/2020 |
|||||||
Nội dung: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC THEO KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT |
|||||||
NHÓM GIẢM ĐAU - HẠ SỐT - KHÁNG VIÊM |
|||||||
STT |
TÊN THUỐC |
HOẠT CHẤT |
HÀM |
ĐVT |
CHỈ ĐỊNH |
CHỐNG CHỈ ĐỊNH |
LIỀU LƯỢNG |
1 |
BABEMOL |
Paracetamol |
120mg |
gói |
Hạ sốt, giảm đau cho trẻ trong: Cảm cúm, sốt xuất huyết, nhiễm khuẩn, nhiễm siêu vi, mọc răng, sau tiêm chủng, sau phẫu thuật |
Quá mẫn |
1-3 tuổi: 1gói/lần |
2 |
Dicellnase |
Piroxicam |
20mg |
Viên |
Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp (thoái hoá khớp), viêm cột sống dính khớp. |
Quá mẫn với thuốc |
1 viên/ngày |
3 |
Dopagan 500 |
Paracetamol |
500mg |
Viên |
Điều trị các triệu chứng đau nhẹ và vừa (không có tác dụng trị thấp khớp) |
Người thiếu máu, có vấn đề nghiêm trọng về tim, phổi, thận, gan. |
Người lớn và trẻ em >11tuổi: |
4 |
HORNOL |
Cytidin-5monophosphat |
5mg |
Viên |
Điều trị các bệnh về TK ngoại biên. ***TT 30/2019 BYT: Quỹ BHYT thanh toán điều trị tổn thương thần kinh ngoại biên. |
Mẫn cảm với thuốc |
Người lớn: |
5 |
MENISON 4mg |
Methyl |
4mg |
Viên |
Các bệnh liên quan đến viêm: viêm khớp, bao hoạt dịch, đốt sống, màng hoạt dịch, gân bao hoạt dịch, khớp vảy nến, xương khớp sau chấn thương, khớp do Gout, da bọng nước, da bã nhờn, da tróc vảy, da tiếp xúc, loét kết mạc, giác mạc… |
Mẫn cảm thành phần thuốc |
Liểu thường dùng tối đa: 48mg/ngày |
6 |
Panactol 325 mg |
Paracetamol |
325mg |
Viên |
Điều trị triệu chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa |
Mẫn cảm thuốc |
2-6t: ½v/lần 7-15t: 1v/lần |
8 |
PARAZACOL |
Paracetamol |
250mg |
gói |
Điều trị triệu chứng đau và sốt từ nhẹ đến vừa |
Mẫn cảm thuốc |
Người lớn, CN>50kg: tối đa 4g/ngày |
9 |
Propain |
Naproxen |
500 mg |
Viên |
Viêm khớp dạng thấp, thoái hoá khớp |
Mẫn cảm với thuốc |
Tối đa: |
Nguồn: Tờ HDSD của nhà sản xuất |
|||||||
TỔ DƯỢC LÂM SÀNG |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC |
HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ |
|||||
TRANG THIẾT BỊ - VTYT |