Tin tức và sự kiện

CHIẾN DỊCH UỐNG VITAMINE A BỔ SUNG VI CHẤT DINH DƯỠNG XÃ LƯƠNG AN TRÀ ĐỢT I NĂM 2020

CHIẾN DỊCH UỐNG VITAMINE A BỔ SUNG VI CHẤT

DINH DƯỠNG XÃ LƯƠNG AN TRÀ ĐỢT I NĂM 2020

*******

Bổ sung Vitamine A liều cao cho tất cả trẻ em  từ  6 tháng đến 36 tháng tuổi và bà mẹ sau khi sinh trong vòng một tháng, góp phần hạ tỉ lệ khô loét giác mạc đưa đến mù lòa do thiếu Vitamine A ở trẻ dưới 36 tháng tuổi,giúp trẻ tăng trưởng cao lớn, phòng chống suy dinh dưỡng, đồng thời cải thiện tình trạng thiếu Vitamine A của bà mẹ sau khi sinh trong vòng một tháng.

Những trẻ dưới 36 tháng tuổi là đối tượng dễ bị thiếu Vitamin A nhất, vì độ tuổi này trẻ đang lớn nhanh và dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn hoặc suy dinh dưỡng nặng, nhu cầu Vitamin A cho cơ thể rất cao.

Vì vậy để phòng tránh thiếu Vitamin A chúng ta nên cải thiện bửa ăn hằng ngày ở gia đình, đảm bảo ăn uống đủ chất dinh dưỡng và vitamin A, đồng thời bổ sung viên nang Vitamin A.

Vào ngày 01-02 và 03/06/2020 Trạm Y tế xã Lương An Trà tổ chức thực hiện chiến dịch uống bổ sung Vitamin A liều cao cho 306 trẻ em từ 6 đến 36 tháng tuổi, trẻ bị suy dinh dưỡng, viêm phổi, tiêu chảy trong xã, đạt 98,36% cùng các bà mẹ sau sinh trong vòng một tháng được uống vitamine A bổ sung vi chất dinh dưỡng.

Trạm Y Tế Xã Lương AnTrà

                                                                                      Ys: Lê Mai Thủy Tiên

TẬP HUẤN NÂNG CAO QUY TẮC ỨNG XỬ GIAO TIẾP NĂM 2020

TẬP HUẤN NÂNG CAO QUY TẮC ỨNG XỬ GIAO TIẾP

NĂM 2020

Thực hiện theo Kế hoạch của Trung tâm y tế huyện Tri Tôn, ngày 02-03 Tháng 07 năm 2020. Trung tâm y tế huyện Tri Tôn tổ chức lớp tập huấn nâng cao quy tắc ứng xử, kỹ năng giao tiếp cho toàn bộ nhân viên y tế trong đơn vị.

Nhằm nâng cao kỹ năng giao tiếp, ứng xử của viên chức, người lao động trong đơn vị đối với người bệnh, gia đình người bệnh, đặc biệt quan tâm đối với các bộ phận thường xuyên tiếp xúc với người bệnh.

Rèn luyện kỹ năng giao tiếp, ứng xử trong các tình huống đặc biệt, nhạy cảm thường xảy ra tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Từ đó, đáp ứng nhu cầu khám chữa bệnh ngày càng cao của người dân.

QTUX1

QTUX2

QTUX3

QTUX4

QTUX5

DANH MỤC KỸ THUẬT TRUNG TÂM Y TẾ TRI TÔN ĐƯỢC SỞ Y TẾ PHÊ DUYỆT 03 LẦN VÀO NĂM 2016, 2017, 202

SỞ Y TẾ AN GIANG     CỘNG HÒA XÃ HỘI CHŨ NGHĨA VIỆT NAM

   TTYT TRI TÔN                              Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

DANH MỤC KỸ THUẬT TRUNG TÂM Y TẾ TRI TÔN

ĐƯỢC SỞ Y TẾ PHÊ DUYỆT 03 LẦN

VÀO NĂM 2016, 2017, 2020

(Theo Thông tư 43/2013/TT-BYT, ngày 11/12/2013

và Thông tư 21/2017/TT-BYT ngày 11/05/2017)

MỤC LỤC

STT

Nội dung

SYT Phê duyệt số lượng kỹ thuật

Trang

   

A

B

C

D

 

I

Hồi sức cấp cứu và Chống độc

157

157

154

54

3

II

Nội khoa

87

87

66

19

10

III

Nhi khoa

765

765

696

322

13

IV

Lao (ngoại lao)

07

07

04

00

43

V

Da liễu

09

09

05

02

43

VI

Tâm thần

11

11

09

05

44

VII

Nội tiết

20

20

18

05

44

VIII

Y học cổ truyền

187

187

187

143

46

IX

Gây mê hồi sức

467

467

383

03

53

X

Ngoại khoa

147

147

78

05

71

XI

Bỏng

51

51

43

15

78

XII

Ung bướu

47

47

32

00

80

XIII

Phụ sản

94

94

84

21

82

XIV

Mắt

74

74

65

21

86

XV

Tai mũi họng

65

65

63

15

88

XVI

Răng hàm mặt

42

42

42

13

91

XVII

Phục hồi chức năng

69

69

69

65

93

XVIII

Điện quang

100

100

73

36

96

XX

Nội soi chẩn đoán, can thiệp

11

11

05

00

100

XXI

Thăm dò chức năng

22

22

18

07

101

XXII

Huyết học - truyền máu

47

47

46

09

102

XXIII

Hóa sinh

52

52

51

09

104

XXIV

Vi sinh, ký sinh trùng

69

69

68

55

106

XXVIII

Tạo hình- Thẩm mỹ

38

38

38

09

109

 

Tổng cộng

2638

2638

2249

833

 

Sở Y Tế phê duyệt lần 1 vào ngày 01/06/2016 Danh mục kỹ thuật có chữ màu đỏ

Sở Y Tế phê duyệt lần 2 vào ngày 30/11/2017 Danh mục kỹ thuật có chữ màu xanh lá cây

Sở Y Tế phê duyệt lần 3 vào ngày 13/10/2020 Danh mục kỹ thuật có chữ màu xanh da trời

Sở Y tế phê duyệt lần 2 trùng với lần 1 thể hiện màu vàng và có gạch dưới

Sở Y tế phê duyệt lần 3 trùng với lần 1 hay 2 thể hiện màu xanh và có gạch dưới

SỞ Y TẾ PHÊ DUYỆT DANH MỤC KỸ THUẬT T

RUNG TÂM Y TẾ TRI TÔN 03 LẦN VÀO NĂM 2016, 2017, 2020

Danh mục kỹ thuật bệnh viện hạng 1: 2638 kỹ thuật

Danh mục kỹ thuật bệnh viện hạng 2: 2638 kỹ thuật

Danh mục kỹ thuật bệnh viện hạng 3: 2249 kỹ thuật

Danh mục kỹ thuật bệnh viện hạng 4: 833 kỹ thuật

STT - SỞ Y TẾ PHÊ DUYỆT DANH MỤC

KỸ THUẬT

TT

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

         

1

2

3

SYT

A

B

C

D

A

B

C

D

157

157

157

151

54

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

157

157

154

54

 

 

 

 

 

 

A. TUẦN HOÀN

20

20

19

04

1

1

1

1

 

1

Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

 

2

2

2

2

 

2

Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

3

3

3

3

 

3

Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

4

4

4

4

1

5

Làm test phục hồi máu mao mạch

x

x

x

x

5

5

5

5

2

6

Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên

x

x

x

x

6

6

6

6

 

7

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng

x

x

x

 

7

7

7

7

 

10

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

x

x

 

8

8

8

8

 

12

Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương)

x

x

x

 

9

9

9

9

 

15

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

10

10

10

 

 

16

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ

x

x

 

 

11

11

11

10

 

18

Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

12

12

12

11

 

20

Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu

x

x

x

 

13

13

13

12

3

28

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

x

14

14

14

13

 

32

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

x

x

x

 

15

15

15

14

 

34

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện

x

x

x

 

16

16

16

15

 

35

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

x

x

 

17

17

17

16

 

39

Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ

x

x

x

 

18

18

18

17

 

45

Dùng thuốc chống đông

x

x

x

 

19

19

19

18

 

50

Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp) ≤ 8 giờ

x

x

x

 

20

20

20

19

4

51

Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

B. HÔ HẤP

43

43

42

15

21

21

21

20

5

52

Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn

x

x

x

x

22

22

22

21

6

53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

x

x

x

x

23

23

23

22

7

54

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)

x

x

x

x

24

24

24

23

 

55

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút)

x

x

x

 

25

25

25

24

 

56

Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút)

x

x

x

 

26

26

26

25

8

57

Thở oxy qua gọng kính ( 8 giờ)

x

x

x

x

27

27

27

26

9

58

Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( 8 giờ)

x

x

x

x

28

28

28

27

10

59

Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( 8 giờ)

x

x

x

x

29

29

29

28

11

60

Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) ( 8 giờ)

x

x

x

x

30

30

30

29

12

61

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) ( 8 giờ)

x

x

x

x

31

31

31

30

13

62

Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ

x

x

x

x

32

32

32

31

 

63

Thở oxy qua mặt nạ venturi ( 8 giờ)

x

x

x

 

33

33

33

32

14

64

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em

x

x

x

x

34

34

34

33

15

65

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

35

35

35

34

 

66

Đặt ống nội khí quản

x

x

x

 

36

36

36

35

 

69

Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu

x

x

x

 

37

37

37

36

 

71

Mở khí quản cấp cứu

x

x

x

 

38

38

38

37

 

72

Mở khí quản qua màng nhẫn giáp

x

x

x

 

39

39

39

38

 

73

Mở khí quản thường quy

x

x

x

 

40

40

40

39

 

74

Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở

x

x

x

 

41

41

41

40

 

75

Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)

x

x

x

 

42

42

42

41

 

76

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

x

x

 

43

43

43

42

 

77

Thay ống nội khí quản

x

x

x

 

44

44

44

43

 

78

Rút ống nội khí quản

x

x

x

 

45

45

45

44

 

79

Rút canuyn khí quản

x

x

x

 

46

46

46

45

 

80

Thay canuyn mở khí quản

x

x

x

 

47

47

47

46

16

86

Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)

x

x

x

x

48

48

48

47

 

88

Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun sư­ơng mù

x

x

x

 

49

49

49

48

17

89

Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng

x

x

x

x

50

50

50

49

 

91

Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

x

x

x

 

51

51

51

 

 

92

Siêu âm màng phổi cấp cứu

x

x

 

 

52

52

52

50

 

93

Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter

x

x

x

 

53

53

53

51

 

94

Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ

x

x

x

 

54

54

54

52

 

95

Mở màng phổi cấp cứu

x

x

x

 

55

55

55

53

 

97

Dẫn l­ưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

56

56

56

54

 

128

Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ

x

x

x

 

57

57

57

55

 

129

Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ

x

x

x

 

58

58

58

56

 

130

Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

x

x

x

 

59

59

59

57

 

138

Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ

x

x

x

 

60

60

60

58

 

144

Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển

x

x

x

 

61

61

61

59

 

151

Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP

x

x

x

 

62

62

62

60

18

157

Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương sườn

x

x

x

x

63

63

63

61

19

158

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C. THẬN - LỌC MÁU

09

09

09

02

64

64

64

62

20

160

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

x

x

x

x

65

65

65

63

 

161

Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu

x

x

x

 

66

66

66

64

 

162

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ

x

x

x

 

67

67

67

65

 

163

Mở thông bàng quang trên xương mu

x

x

x

 

68

68

68

66

21

164

Thông bàng quang

x

x

x

x

69

69

69

67

 

165

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

 

70

70

70

68

 

166

Vận động trị liệu bàng quang

x

x

x

 

71

71

71

69

 

170

Bài niệu c­ưỡng bức ≤ 8 giờ

x

x

x

 

72

72

72

70

 

171

Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

D. THẦN KINH

06

06

05

 01

73

73

73

71

 

201

Soi đáy mắt cấp cứu

x

x

x

 

74

74

74

72

 

202

Chọc dịch tủy sống

x

x

x

 

75

75

75

 

 

207

Ghi điện não đồ cấp cứu

x

x

 

 

76

76

76

73

22

211

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ

x

x

x

x

77

77

77

74

 

213

Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ

x

x

x

 

78

78

78

75

 

214

Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

Đ. TIÊU HOÁ

19

19

19

11

79

79

79

76

23

215

Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa

x

x

x

x

80

80

80

77

24

216

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

x

81

81

81

78

25

218

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

x

82

82

82

79

26

219

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín

x

x

x

x

83

83

83

80

27

221

Thụt tháo

x

x

x

x

84

84

84

81

28

222

Thụt giữ

x

x

x

x

85

85

85

82

29

223

Đặt ống thông hậu môn

x

x

x

x

86

86

86

83

30

224

Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)

x

x

x

x

87

87

87

84

31

225

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần)

x

x

x

x

88

88

88

85

 

226

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ

x

x

x

 

89

89

89

86

32

228

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)

x

x

x

x

90

90

90

87

33

229

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ

x

x

x

x

91

91

91

88

 

230

Nuôi d­ưỡng người bệnh bằng đ­ường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ

x

x

x

 

92

92

92

89

 

239

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

x

x

x

 

93

93

93

90

 

240

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

x

x

 

94

94

94

91

 

241

Dẫn lư­u dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ

x

x

x

 

95

95

95

92

 

242

Rửa màng bụng cấp cứu

x

x

x

 

96

96

96

93

 

243

Dẫn lư­u ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ

x

x

x

 

97

97

97

94

 

244

Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

E. TOÀN THÂN

32

32

32

17

98

98

98

95

34

246

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

x

x

x

99

99

99

96

 

247

Hạ thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

100

100

100

97

 

248

Nâng thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

101

101

101

98

 

250

Kiểm soát đau trong cấp cứu

x

x

x

 

102

102

102

99

35

251

Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da)

x

x

x

x

103

103

103

100

36

252

Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ

x

x

x

x

104

104

104

101

37

253

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

x

x

x

105

105

105

102

38

254

Truyền máu và các chế phẩm máu

x

x

x

x

106

106

106

103

 

255

Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ

x

x

x

 

107

107

107

104

 

256

Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch

x

x

x

 

108

108

108

105

 

257

Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch

x

x

x

 

109

109

109

106

 

258

Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ

x

x

x

 

110

110

110

107

 

259

Rửa mắt tẩy độc

x

x

x

 

111

111

111

108

 

260

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)

x

x

x

 

112

112

112

109

39

261

Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)

x

x

x

x

113

113

113

110

40

262

Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường

x

x

x

x

114

114

114

111

41

263

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

x

x

x

x

115

115

115

112

42

264

Tắm cho người bệnh tại gi­ường

x

x

x

x

116

116

116

113

43

265

Tắm tẩy độc cho người bệnh

x

x

x

x

117

117

117

114

44

266

Xoa bóp phòng chống loét

x

x

x

x

118

118

118

115

 

267

Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng (một lần)

x

x

x

 

119

119

119

116

 

268

Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu < 8 giờ

x

x

x

 

120

120

120

117

45

269

Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn

x

x

x

x

121

121

121

118

46

270

Ga rô hoặc băng ép cầm máu

x

x

x

x

122

122

122

119

 

271

Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc

x

x

x

 

123

123

123

120

 

272

Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ

x

x

x

 

124

124

124

121

 

274

Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp

x

x

x

 

125

125

125

122

47

275

Băng bó vết thư­ơng

x

x

x

x

126

126

126

123

48

276

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

x

x

x

x

127

127

127

124

49

277

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

x

x

x

x

128

128

128

125

50

278

Vận chuyển người bệnh cấp cứu

x

x

x

x

129

129

129

126

 

279

Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

G. XÉT NGHIỆM

07

07

07

03 

130

130

130

127

51

281

Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần)

x

x

x

x

131

131

131

128

 

282

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

x

x

x

 

132

132

132

129

 

283

Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm

x

x

x

 

133

133

133

130

52

284

Định nhóm máu tại gi­ường

x

x

x

x

134

134

134

131

53

285

Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường

x

x

x

x

135

135

135

132

 

288

Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần

x

x

x

 

136

136

136

133

 

296

Phát hiện opiat bằng naloxone

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

H. THĂM DÒ KHÁC

02 

 02

02 

00 

137

137

137

134

 

303

Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh

x

x

x

 

138

138

138

135

 

304

Chụp X quang cấp cứu tại giường

x

x

x

 
         

 

K. TIM MCH

03

03

03

00 

139

139

139

136

 

317.

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

140

140

140

137

 

320.

Rút catheter tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

141

141

141

138

 

323.

Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 
         

 

L. TIT NIỆU VÀ LỌC MÁU

03

03

03

 01

142

142

142

139

 

333.

Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu

x

x

x

 

143

143

143

140

54

334.

Chăm sóc ống thông bàng quang

x

x

x

x

144

144

144

141

 

336.

Rửa bàng quang ở bệnh nhân hồi sức cấp cứu và chống độc

x

x

x

 
         

 

M. THẦN KINH

01

01

01

 00

145

145

145

142

 

345.

Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc

x

x

x

 
         

 

O. TIÊU HÓA

01

01

01

00 

146

146

146

143

 

357.

Chọc tháo dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong khoa hồi sức cấp cứu

x

x

x

 
         

 

P. CHỐNG ĐỘC

11

11

11

 00

147

147

147

144

 

362.

Cấp cứu ngừng tuần hoàn cho bệnh nhân ngộ độc

x

x

x

 

148

148

148

145

 

363.

Điều trị giảm nồng độ canxi máu

x

x

x

 

149

149

149

146

 

364.

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

x

x

x

 

150

150

150

147

 

366.

Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi

x

x

x

 

151

151

151

148

 

367.

Tư vấn cho bệnh nhân ngộ độc

x

x

x

 

152

152

152

149

 

368.

Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất

x

x

x

 

153

153

153

150

 

369.

Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu

x

x

x

 

154

154

154

151

 

370.

Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy

x

x

x

 

155

155

155

152

 

380.

Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc)

x

x

x

 

156

156

156

153

 

381.

Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylene glycol

x

x

x

 

157

157

157

154

 

382.

Điều trị giảm nồng độ natri máu ở bệnh nhân bị rắn cặp nia cắn

x

x

x

 

 

87

87

66

19

 

II. NỘI KHOA

87

87

66

19

         

 

A. HÔ HẤP

17

17

17

07

158

1

1

1

1

1

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

159

2

2

2

2

4

Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)

x

x

x

x

160

3

3

3

 

7

Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

161

4

4

4

 

8

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

162

5

5

5

3

9

Chọc dò dịch màng phổi

x

x

x

x

163

6

6

6

4

10

Chọc tháo dịch màng phổi

x

x

x

x

164

7

7

7

 

11

Chọc hút khí màng phổi

x

x

x

 

165

8

8

8

 

12

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

166

9

9

9

 

16

Đặt ống dẫn lưu khoang MP

x

x

x

 

167

10

10

10

 

26

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

x

x

x

 

168

11

11

11

 

30

Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương

x

x

x

 

169

12

12

12

5

31

Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế

x

x

x

x

170

13

13

13

6

32

Khí dung thuốc giãn phế quản

x

x

x

x

171

14

14

14

 

33

Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm

x

x

x

 

172

15

15

15

 

61

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

x

x

x

 

173

16

16

16

 

63

Siêu âm màng phổi cấp cứu

x

x

x

 

174

17

17

17

7

67

Thay canuyn mở khí quản

x

x

x

x

         

 

B. TIM MẠCH

07

07

07

 01

175

18

18

18

8

85

Điện tim thường

x

x

x

x

176

19

19

19

 

97

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc

x

x

x

 

177

20

20

20

 

111

Nghiệm pháp atropin

x

x

x

 

178

21

21

21

 

112

Siêu âm Doppler mạch máu

x

x

x

 

179

22

22

22

 

113

Siêu âm Doppler tim

x

x

x

 

180

23

23

23

 

119

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

181

24

24

24

 

121

Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh

x

x

x

 
         

 

C. THẦN KINH

11

11

11

02 

182

25

25

25

9

128

Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)

x

x

x

x

183

26

26

26

 

129

Chọc dò dịch não tuỷ

x

x

x

 

184

27

27

27

 

145

Ghi điện não thường quy

x

x

x

 

185

28

28

28

 

149

Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường

x

x

x

 

186

29

29

29

10

150

Hút đờm hầu họng

x

x

x

x

187

30

30

30

 

151

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

x

x

 

188

31

31

31

 

158

Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc

x

x

x

 

189

32

32

32

 

163

Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN

x

x

x

 

190

33

33

33

 

164

Theo dõi SPO2 liên tục tại giường

x

x

x

 

191

34

34

34

 

165

Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường

x

x

x

 

192

35

35

35

 

166

Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày)

x

x

x

 
         

 

D. THẬN TIẾT NIỆU

07

07

07

 00

193

36

36

36

 

168

Chăm sóc sonde dẫn lưu tụ dịch- máu quanh thận/lần

x

x

x

 

194

37

37

37

 

175

Chọc hút dịch quanh thận dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

195

38

38

38

 

177

Chọc hút nước tiểu trên xương mu

x

x

x

 

196

39

39

39

 

188

Đặt sonde bàng quang

x

x

x

 

197

40

40

40

 

195

Đo lượng nước tiểu 24 giờ

x

x

x

 

198

41

41

41

 

232

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

 

199

42

42

42

 

233

Rửa bàng quang

x

x

x

 
         

 

Đ. TIÊU HÓA

19

19

17

09

200

73

73

43

11

241

Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)

x

x

x

x

201

44

44

44

 

242

Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm

x

x

x

 

202

45

45

45

 

243

Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị

x

x

x

 

203

46

46

46

12

244

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

x

204

47

47

47

13

247

Đặt ống thông hậu môn

x

x

x

x

205

48

48

48

 

253

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng cấp cứu

x

x

x

 

206

49

49

49

 

254

Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng có dùng thuốc tiền mê

x

x

x

 

207

50

50

50

 

272

Nội soi can thiệp - làm Clo test chẩn đoán nhiễm H.Pylori

x

x

x

 

208

51

51

   

304

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết

x

x

 

 

209

52

52

   

305

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết

x

x

 

 

210

53

53

51

14

313

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

x

211

54

54

52

15

314

Siêu âm ổ bụng

x

x

x

x

212

55

55

53

 

317

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

x

x

x

 

213

56

56

54

 

325

Siêu âm can thiệp - chọc hút mủ ổ áp xe gan

x

x

x

 

214

57

57

55

 

334

Siêu âm can thiệp - chọc hút ổ áp xe trong ổ bụng

x

x

x

 

215

58

58

56

16

336

Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân

x

x

x

x

216

59

59

57

17

337

Thụt thuốc qua đường hậu môn

x

x

x

x

217

60

60

58

18

338

Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng

x

x

x

x

218

61

61

59

19

339

Thụt tháo phân

x

x

x

x

         

 

E. CƠ XƯƠNG KHỚP

20

20

03

 00

219

62

62

60

 

349

Hút dịch khớp gối

x

x

x

 

220

63

63

   

350

Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

221

64

64

   

353

Hút dịch khớp khuỷu

x

x

 

 

222

65

65

   

354

Hút dịch khớp khuỷu dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

223

66

66

   

355

Hút dịch khớp cổ chân

x

x

 

 

224

67

67

   

356

Hút dịch khớp cổ chân dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

225

68

68

   

357

Hút dịch khớp cổ tay

x

x

 

 

226

69

69

   

358

Hút dịch khớp cổ tay dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

227

70

70

61

 

361

Hút nang bao hoạt dịch

x

x

x

 

228

71

71

62

 

363

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm

x

x

x

 

229

72

72

 

 

364

Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

 

 

230

73

73

 

 

381

Tiêm khớp gối

x

x

 

 

231

74

74

 

 

383

Tiêm khớp cổ chân

x

x

 

 

232

75

75

 

 

384

Tiêm khớp bàn ngón chân

x

x

 

 

233

76

76

 

 

385

Tiêm khớp cổ tay

x

x

 

 

234

77

77

 

 

386

Tiêm khớp bàn ngón tay

x

x

 

 

235

78

78

 

 

387

Tiêm khớp đốt ngón tay

x

x

 

 

236

79

79

 

 

388

Tiêm khớp khuỷu tay

x

x

 

 

237

80

80

 

 

389

Tiêm khớp vai

x

x

 

 

238

81

81

 

 

406

Tiêm gân gót

x

x

 

 

         

 

G. HÔ HP

01

01

01 

00 

239

82

82

63

 

432.

Chọc hút mủ màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 
         

 

M. CƠ XƯƠNG KHỚP

01

01

00 

 00

240

83

83

   

508.

Thay băng vết loét do vỡ hạt tophy

x

x

 

 

         

 

N. DỊ ỨNG - MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

03

03

02

00 

241

84

84

   

628.

Theo dõi và chăm sóc người bệnh sc phản vệ 72 giờ đu

x

x

 

 

242

85

85

65

 

641

Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình hít định liều

x

x

x

 

243

86

86

65

 

641

Hướng dẫn người bệnh sử dụng bình xịt định liều

x

x

x

 
         

 

O. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

01

01

01

00 

244

87

87

66

 

654.

Chọc rửa màng phổi

x

x

x

 
                     

 

765

765

696

322

 

III. NHI KHOA

(Áp dụng riêng đối với chuyên ngành nhi)

765

764

696

 

 

322

         

 

I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

102

102

98

34

         

 

A. TUẦN HOÀN

17

17

16

01 

245

1

1

 

 

27

Xử trí và theo dõi loạn nhịp tim cấp cứu

x

x

 

 

246

2

2

1

 

28

Đặt catheter tĩnh mạch

x

x

x

 

247

3

3

2

 

29

Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu

x

x

x

 

248

4

4

3

 

30

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

249

5

5

4

 

31

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

250

6

6

5

 

34

Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh

x

x

x

 

251

7

7

6

 

35

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

252

8

8

7

 

37

Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục

x

x

x

 

253

9

9

8

 

41

Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

254

10

10

9

 

43

Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu

x

x

x

 

255

11

11

10

 

44

Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

256

12

12

11

 

45

Hạ huyết áp chỉ huy

x

x

x

 

257

13

13

12

 

46

Theo dõi huyết áp liên tục tại giường

x

x

x

 

258

14

14

13

 

47

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

x

x

x

 

259

15

15

14

 

48

Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp

x

x

x

 

260

16

16

15

 

49

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

x

x

 

261

17

17

16

1

51

Ép tim ngoài lồng ngực

x

x

x

x

         

 

B. HÔ HẤP

33

33

32

10

262

18

18

 

 

70

Siêu âm màng phổi

x

x

 

 

263

19

19

17

 

76

Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy.

x

x

x

 

264

20

20

18

 

77

Đặt ống nội khí quản

x

x

x

 

265

21

21

19

 

78

Mở khí quản

x

x

x

 

266

22

22

20

 

79

Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi

x

x

x

 

267

23

23

21

 

80

Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp

x

x

x

 

268

24

24

22

 

82

Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)

x

x

x

 

269

25

25

23

 

83

Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản

x

x

x

 

270

26

26

24

 

84

Chọc thăm dò màng phổi

x

x

x

 

271

27

27

25

 

85

Mở màng phổi tối thiểu

x

x

x

 

272

28

28

26

 

86

Dẫn l­ưu màng phổi liên tục

x

x

x

 

273

29

29

27

 

87

Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường

x

x

x

 

274

30

30

28

 

89

Khí dung thuốc cấp cứu

x

x

x

 

275

31

31

29

 

91

Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần

x

x

x

 

276

32

32

30

 

92

Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín

x

x

x

 

277

33

33

31

 

93

Vận động trị liệu hô hấp

x

x

x

 

278

34

34

32

 

95

Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở

x

x

x

 

279

35

35

33

 

96

Mở khí quản qua da cấp cứu

x

x

x

 

280

36

36

34

 

98

Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp

x

x

x

 

281

37

37

35

 

100

Rút catheter khí quản

x

x

x

 

282

38

38

36

 

101

 Thay canuyn mở khí quản

x

x

x

 

283

39

39

37

 

102

 Chăm sóc lỗ mở khí quản

x

x

x

 

284

40

40

38

 

103

 Làm ẩm đ­ường thở qua máy phun sư­ơng mù

x

x

x

 

285

41

41

39

2

104

Mở màng giáp nhẫn cấp cứu

x

x

x

x

286

42

42

40

3

105

Thổi ngạt

x

x

x

x

287

43

43

41

4

106

Bóp bóng Ambu qua mặt nạ

x

x

x

x

288

44

44

42

5

107

Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)

x

x

x

x

289

45

45

43

6

108

 Thở oxy gọng kính

x

x

x

x

290

46

46

44

7

109

 Thở oxy l­ưu l­ượng cao qua mặt nạ không túi

x

x

x

x

291

47

47

45

8

110

Thở oxy qua mặt nạ có túi

x

x

x

x

292

48

48

46

9

111

Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)

x

x

x

x

293

49

49

47

10

112

Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương s­ườn

x

x

x

x

294

50

50

48

11

113

Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp

x

x

x

x

         

 

C. THẬN – LỌC MÁU

08

08

08

02 

295

51

51

49

 

125

Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu

x

x

x

 

296

52

52

50

 

128

Bài niệu c­ưỡng bức

x

x

x

 

297

53

53

51

 

129

Mở thông bàng quang trên xương mu

x

x

x

 

298

54

54

52

 

130

Vận động trị liệu bàng quang

x

x

x

 

299

55

55

53

 

131

Rửa bàng quang lấy máu cục

x

x

x

 

300

56

56

54

 

132

Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang

x

x

x

 

301

57

57

55

12

133

Thông tiểu

x

x

x

x

302

58

58

56

13

134

Hồi sức chống sốc

x

x

x

x

         

 

D. THẦN KINH

06

06

05

 01

303

59

59

57

 

137

Xử trí tăng áp lực nội sọ

x

x

x

 

304

60

60

 

 

138

Điện não đồ thường quy

x

x

 

 

3065

61

61

58

 

148

Chọc dịch tủy sống

x

x

x

 

306

62

62

59

 

149

Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)

x

x

x

 

307

63

63

60

14

150

Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại gi­ường

x

x

x

x

308

64

64

61

 

152

Soi đáy mắt cấp cứu

x

x

x

 
         

 

Đ. TIÊU HÓA

13

13

13

04

309

65

65

62

 

163

Chọc dẫn lư­u ổ áp xe d­ưới siêu âm

x

x

x

 

310

66

66

63

 

164

Dẫn lư­u ổ bụng cấp cứu

x

x

x

 

311

67

67

64

 

165

Chọc dò ổ bụng cấp cứu

x

x

x

 

312

68

68

65

 

167

Đặt ống thông dạ dày

x

x

x

 

313

69

69

66

 

168

Rửa dạ dày cấp cứu

x

x

x

 

314

70

70

67

 

171

Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu

x

x

x

 

315

71

71

68

 

172

Cho ăn qua ống thông dạ dày

x

x

x

 

316

72

72

69

 

175

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua lỗ mở dạ dày

x

x

x

 

317

73

73

70

 

176

Nuôi d­ưỡng ngư­ời bệnh qua catheter hỗng tràng

x

x

x

 

318

74

74

71

15

178

Đặt sonde hậu môn

x

x

x

x

319

75

75

72

16

179

Thụt tháo phân

x

x

x

x

320

76

76

73

17

180

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên

x

x

x

x

321

77

77

74

18

181

Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay

x

x

x

x

         

 

E. TOÀN THÂN

23

23

22

16

322

78

78

 

 

186

Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh

x

x

 

 

323

79

79

75

 

187

Kiểm soát đau trong cấp cứu

x

x

x

 

324

80

80

76

 

188

Siêu âm đen trắng tại giường bệnh

Siêu âm màu tại giường

x

x

x

 

325

81

81

77

 

189

Chụp X quang cấp cứu tại giư­ờng

x

x

x

 

326

82

82

78

 

191

Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại gi­ường

x

x

x

 

327

83

83

79

 

192

Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng

x

x

x

 

328

84

84

80

 

193

Truyền máu và các chế phẩm máu

x

x

x

 

329

85

85

81

19

194

Tắm cho người bệnh tại giường

x

x

x

x

330

86

86

82

20

195

Tắm tẩy độc cho người bệnh

x

x

x

x

331

87

87

83

21

196

Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường

x

x

x

x

332

88

88

84

22

197

Gội đầu tẩy độc cho người bệnh

x

x

x

x

333

89

89

85

23

198

Vệ sinh răng miệng đặc biệt

x

x

x

x

334

90

90

86

24

199

Xoa bóp phòng chống loét

x

x

x

x

335

91

91

87

25

200

Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng

x

x

x

x

336

92

92

88

26

201

Cố định tạm thời người bệnh gãy xương

x

x

x

x

337

93

93

89

27

202

Băng bó vết thư­ơng

x

x

x

x

338

94

94

90

28

203

Cầm máu (vết thương chảy máu)

x

x

x

x

339

95

95

91

29

204

Vận chuyển người bệnh an toàn

x

x

x

x

340

96

96

92

30

205

Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy

x

x

x

x

341

97

97

93

31

206

Định nhóm máu tại gi­ường

x

x

x

x

342

98

98

94

32

207

Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê

x

x

x

x

343

99

99

95

33

208

Lấy máu tĩnh mạch bẹn

x

x

x

x

344

100

100

96

34

210

Tiêm truyền thuốc

x

x

x

x

         

 

G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH

02

02

02

00 

345

101

101

97

 

214

Định tính chất độc trong nư­ớc tiểu bằng test nhanh

x

x

x

 

346

102

102

98

 

217

Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh

x

x

x

 
         

 

II. TÂM THẦN

13

13

13

04

347

103

103

99

 

242

Liệu pháp thư giãn luyện tập

x

x

x

 

348

104

104

100

 

257

Xử trí người bệnh kích động

x

x

x

 

349

105

105

101

 

260

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

x

x

x

 

350

106

106

102

 

261

Liệu pháp tâm lý nhóm

x

x

x

 

351

107

107

103

 

262

Liệu pháp tâm lý gia đình

x

x

x

 

352

108

108

104

 

263

Liệu pháp tái thích ứng xã hội

x

x

x

 

353

109

109

105

 

264

Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình

x

x

x

 

354

110

110

106

 

265

Điều trị hỗ trợ cắt cơn cai các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần

x

x

x

 

355

111

111

107

 

266

Liệu pháp giải thích hợp lý

x

x

x

 

356

112

112

108

35

267

Liệu pháp lao động

x

x

x

x

357

113

113

109

36

268

Cấp cứu người bệnh tự sát

x

x

x

x

358

114

114

110

37

269

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

x

x

x

x

359

115

115

111

38

270

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

x

x

x

x

         

 

 

 

 

 

 

         

 

III. Y HỌC CỔ TRUYỀN

199

199

199

178

         

 

A. KỸ THUẬT CHUNG

13

13

13

10

360

116

116

112

 

277

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

361

117

117

113

 

278

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

362

118

118

114

 

279

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

363

119

119

115

39

282

Xông hơi thuốc

x

x

x

x

364

120

120

116

40

283

Xông khói thuốc

x

x

x

x

365

121

121

117

41

284

Sắc thuốc thang

x

x

x

x

366

122

122

118

42

285

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

x

x

x

x

367

123

123

119

43

287

Bó thuốc

x

x

x

x

368

124

124

120

44

288

Chườm ngải

x

x

x

x

369

125

125

121

45

290

Nhĩ châm

x

x

x

x

370

126

126

122

46

291

Ôn châm

x

x

x

x

371

127

127

123

47

292

Chích lể

x

x

x

x

372

128

128

124

48

293

Luyện tập dưỡng sinh

x

x

x

x

         

 

C. ĐIỆN NHĨ CHÂM

18

18

18

00 

373

129

129

125

 

351

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

 

374

130

130

126

 

352

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

 

375

131

131

127

 

353

Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa

x

x

x

 

376

132

132

128

 

354

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người

x

x

x

 

377

133

133

129

 

355

Điện nhĩ châm điều trị bại não

x

x

x

 

378

134

134

130

 

356

Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

 

379

135

135

1231

 

361

Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

 

380

136

136

132

 

366

Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

 

381

137

137

133

 

368

Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính

x

x

x

 

382

138

138

134

 

369

Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

x

x

x

 

383

139

139

135

 

370

Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

 

384

140

140

136

 

371

Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

x

x

x

 

385

141

141

137

 

381

Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn

x

x

x

 

386

142

142

138

 

382

Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang

x

x

x

 

387

143

143

139

 

387

Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

 

388

144

144

140

 

388

Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn

x

x

x

 

389

145

145

141

 

395

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

 

390

146

146

142

 

398

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

 
         

 

Đ. ĐIỆN CHÂM

61

61

61

61

391

147

147

143

49

461

Điện châm điều trị di chứng bại liệt

x

x

x

x

392

148

148

144

50

462

Điện châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

393

149

149

145

51

463

Điện châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

x

394

150

150

146

52

465

Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

x

395

151

151

147

53

466

Điện châm điều trị teo cơ

x

x

x

x

396

152

152

148

54

467

Điện châm điều trị đau thần kinh toạ

x

x

x

x

397

153

153

149

55

468

Điện châm điều trị bại não

x

x

x

x

398

154

154

150

56

469

Điện châm điều trị bệnh tự kỷ

x

x

x

x

399

155

155

151

57

470

Điện châm điều trị chứng ù tai

x

x

x

x

400

156

156

152

58

471

Điện châm điều trị giảm khứu giác

x

x

x

x

401

157

157

153

59

472

Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp

x

x

x

x

402

158

158

154

60

473

Điện châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

x

403

159

159

155

61

474

Điện châm cai thuốc lá

x

x

x

x

404

160

160

156

62

476

Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

x

405

161

161

157

63

477

Điện châm điều trị động kinh cục bộ

x

x

x

x

406

162

162

158

64

478

Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

x

407

163

163

159

65

479

Điện châm điều trị mất ngủ

x

x

x

x

408

164

164

160

66

480

Điện châm điều trị stress

x

x

x

x

409

165

165

161

67

481

Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính

x

x

x

x

410

166

166

162

68

482

Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh

x

x

x

x

411

167

167

163

69

483

Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

x

412

168

168

164

70

484

Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

x

x

x

x

413

169

169

165

71

486

Điện châm điều trị sụp mi

x

x

x

x

414

170

170

166

72

488

Điện châm điều trị viêm kết mạc

x

x

x

x

415

171

171

167

73

490

Điện châm điều trị lác

x

x

x

x

416

172

172

168

74

491

Điện châm điều trị giảm thị lực

x

x

x

x

417

173

173

169

75

492

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

418

174

174

170

76

493

Điện châm điều trị giảm thính lực

x

x

x

x

419

175

175

171

77

494

Điện châm điều trị thất ngôn

x

x

x

x

420

176

176

172

78

495

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

421

177

177

173

79

496

Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta

x

x

x

x

422

178

178

174

80

497

Điện châm điều trị nôn nấc

x

x

x

x

423

179

179

175

81

498

Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

x

x

x

x

424

180

180

176

82

501

Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện

x

x

x

x

425

181

181

177

83

502

Điện châm điều trị táo bón

x

x

x

x

426

182

182

178

84

503

Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá

x

x

x

x

427

183

183

179

85

504

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác

x

x

x

x

428

184

184

180

86

505

Điện châm điều trị đái dầm

x

x

x

x

429

185

185

181

87

506

Điện châm điều trị bí đái

x

x

x

x

430

186

186

182

88

507

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

x

431

187

187

183

89

508

Điện châm điều trị cảm cúm

x

x

x

x

432

188

188

184

90

509

Điện châm điều trị viêm Amidan cấp

x

x

x

x

433

189

189

185

91

510

Điện châm điều trị béo phì

x

x

x

x

434

190

190

186

92

511

Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần

x

x

x

x

435

191

191

187

93

512

Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

x

x

x

x

436

192

192

188

94

513

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

x

437

193

193

189

95

516

Điện châm điều trị đau răng

x

x

x

x

438

194

194

190

96

517

Điện châm điều trị giảm đau do Zona

x

x

x

x

439

195

195

191

97

518

Điện châm điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

x

440

196

196

192

98

519

Điện châm điều trị hen phế quản

x

x

x

x

441

197

197

193

99

520

Điện châm điều trị tăng huyết áp

x

x

x

x

442

198

198

194

100

521

Điện châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

443

199

199

195

101

522

Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

x

x

x

x

444

200

200

196

102

523

Điện châm điều trị đau ngực sườn

x

x

x

x

445

201

201

197

103

524

Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh

x

x

x

x

446

202

202

198

104

525

Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

447

203

203

199

105

526

Điện châm điều trị thoái hóa khớp

x

x

x

x

448

204

204

200

106

527

Điện châm điều trị đau lưng

x

x

x

x

449

205

205

201

107

528

Điện châm điều trị đau mỏi cơ

x

x

x

x

450

206

206

202

108

529

Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

451

207

207

203

109

530

Điện châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

x

         

 

E. THUỶ CHÂM

46

46

46

46

452

208

208

204

110

532

Thủy châm điều trị liệt

x

x

x

x

453

209

209

205

111

533

Thủy châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

454

210

210

206

112

534

Thủy châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

x

455

211

211

204

113

535

Thủy châm điều trị liệt nửa người

x

x

x

x

456

212

212

208

114

536

Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

x

457

213

213

209

115

537

Thủy châm điều trị teo cơ

x

x

x

x

458

214

214

210

116

538

Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ

x

x

x

x

459

215

215

211

117

539

Thủy châm điều trị bại não

x

x

x

x

460

216

216

212

118

542

Thủy châm điều trị giảm khứu giác

x

x

x

x

461

217

217

213

119

543

Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn

x

x

x

x

462

218

218

214

120

544

Thủy châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

x

463

219

219

215

121

547

Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

x

464

220

220

216

122

549

Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

x

465

221

221

217

123

550

Thủy châm điều trị mất ngủ

x

x

x

x

466

222

222

218

124

551

Thủy châm điều trị stress

x

x

x

x

467

223

223

219

125

552

Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính

x

x

x

x

468

224

224

220

126

553

Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

x

x

x

x

469

225

225

221

127

554

Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

x

470

226

226

222

128

555

Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

x

x

x

x

471

227

227

223

129

561

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

472

228

228

224

130

563

Thủy châm điều trị thất ngôn

x

x

x

x

473

229

229

225

131

564

Thủy châm điều trị viêm xoang

x

x

x

x

474

230

230

226

132

565

Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng

x

x

x

x

475

231

231

227

133

566

Thủy châm điều trị hen phế quản

x

x

x

x

476

232

232

228

134

567

Thủy châm điều trị tăng huyết áp

x

x

x

x

477

233

233

229

135

568

Thủy châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

478

234

234

230

136

569

Thủy châm điều trị đau vùng ngực

x

x

x

x

479

235

235

231

137

570

Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

x

480

236

236

232

138

571

Thủy châm điều trị đau ngực, sườn

x

x

x

x

481

237

237

233

139

574

Thủy châm điều trị đau dạ dày

x

x

x

x

482

238

238

234

140

575

Thủy châm điều trị nôn, nấc

x

x

x

x

483

239

239

235

141

577

Thủy châm điều trị dị ứng

x

x

x

x

484

240

240

236

142

578

Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

485

241

241

237

143

579

Thủy châm điều trị thoái hóa khớp

x

x

x

x

486

242

242

238

144

580

Thủy châm điều trị đau lưng

x

x

x

x

487

243

243

239

145

581

Thủy châm điều trị đau mỏi cơ

x

x

x

x

488

244

244

240

146

582

Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

489

245

245

241

147

583

Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

x

490

246

246

242

148

585

Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

491

247

247

243

149

586

Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta

x

x

x

x

492

248

248

244

150

587

Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận

x

x

x

x

493

249

249

245

151

590

Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá

x

x

x

x

494

250

250

246

152

592

Thủy châm điều trị đái dầm

x

x

x

x

495

251

251

247

153

594

Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

x

496

252

252

248

154

601

Thủy châm điều trị đau răng

x

x

x

x

497

253

253

249

155

602

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

         

 

G. XOA BÓP BẤM HUYỆT

44

44

44

44

498

254

254

250

156

603

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt

x

x

x

x

499

255

255

251

157

604

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

0

256

256

252

158

605

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

x

x

x

x

501

257

257

253

159

606

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người

x

x

x

x

502

258

258

254

160

607

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ

x

x

x

x

503

259

259

255

161

608

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não

x

x

x

x

504

260

260

256

162

609

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em

x

x

x

x

505

261

261

257

163

610

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

x

x

x

x

506

262

262

258

164

611

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

x

x

x

x

507

263

263

259

165

612

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất

x

x

x

x

508

264

264

260

166

613

Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ

x

x

x

x

509

265

265

261

167

614

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

x

x

x

x

510

266

266

262

168

615

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

x

x

x

x

511

267

267

263

169

616

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ

x

x

x

x

512

268

268

264

170

617

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh

x

x

x

x

513

269

269

265

171

618

Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ

x

x

x

x

514

270

270

266

172

621

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

x

x

x

x

515

271

271

267

173

622

Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

x

516

272

272

268

174

624

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

x

517

273

273

269

175

625

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

x

x

x

x

518

274

274

270

176

626

Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress

x

x

x

x

519

275

275

271

177

628

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

x

x

x

x

520

276

276

272

178

629

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

x

521

277

277

273

179

630

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

x

x

x

x

522

278

278

274

180

631

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

x

x

x

x

523

279

279

275

181

635

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

524

280

280

276

182

636

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực

x

x

x

x

525

281

281

277

183

641

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực

x

x

x

x

526

282

282

278

184

642

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

x

527

283

283

279

185

643

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn

x

x

x

x

528

284

284

280

186

645

Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc

x

x

x

x

529

285

285

281

187

646

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

530

286

286

282

188

647

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp

x

x

x

x

531

287

287

283

189

648

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

x

x

x

x

532

288

288

284

190

649

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ

x

x

x

x

533

289

289

285

191

650

Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

534

290

290

286

192

651

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

x

535

291

291

287

193

654

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

536

292

292

288

194

655

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta

x

x

x

x

537

293

293

289

195

659

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác

x

x

x

x

538

294

294

290

196

660

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái

x

x

x

x

539

295

295

291

197

661

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

x

540

296

296

292

198

663

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não

x

x

x

x

541

297

297

293

199

664

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

x

         

 

H. CỨU

17

17

17

17

542

298

298

294

200

671

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

x

x

x

x

543

299

299

295

201

672

Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn

x

x

x

x

544

300

300

296

202

674

Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn

x

x

x

x

545

301

301

297

203

675

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

x

x

x

x

546

302

302

298

204

676

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

x

x

x

x

547

303

303

299

205

677

Cứu điều trị liệt thể hàn

x

x

x

x

548

304

304

300

206

678

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

x

x

x

x

549

305

305

301

207

679

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

x

x

x

x

550

306

306

302

208

680

Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

x

x

x

x

551

307

307

303

209

681

Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn

x

x

x

x

552

308

308

304

210

682

Cứu điều trị bại não thể hàn

x

x

x

x

553

309

309

305

211

686

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

x

x

x

x

554

310

310

306

212

688

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

x

x

x

x

555

311

311

307

213

689

Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn

x

x

x

x

556

312

312

308

214

690

Cứu điều trị nôn nấc thể hàn

x

x

x

x

557

313

313

309

215

695

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

x

x

x

x

558

314

314

310

216

696

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

x

x

x

x

         

 

 

 

 

 

 

         

 

 

 

 

 

 

         

 

 

 

 

 

 

         

 

IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

65

65

65

62

         

 

A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

57

57

57

57

559

315

315

311

217

806

Tập dưỡng sinh

x

x

x

x

560

316

316

312

218

807

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

x

x

x

x

561

317

317

313

219

808

Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)

x

x

x

x

562

318

318

314

220

809

Ch­ườm lạnh

x

x

x

x

563

319

319

315

221

810

Ch­ườm ngải cứu

x

x

x

x

564

320

320

316

222

811

Tập vận động có trợ giúp

x

x

x

x

565

321

321

317

223

812

Vỗ rung lồng ngực

x

x

x

x

566

322

322

318

224

813

Xoa bóp

x

x

x

x

567

323

323

319

225

814

Tập ho

x

x

x

x

568

324

324

320

226

815

Tập thở

x

x

x

x

569

325

325

321

227

816

H­ướng dẫn ngư­ời bệnh ra vào xe lăn tay

x

x

x

x

570

326

326

322

228

817

Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi

x

x

x

x

571

327

327

323

229

818

Sử dụng xe lăn

x

x

x

x

572

328

328

324

230

819

Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm

x

x

x

x

573

329

329

325

231

820

Tập vận động chủ động

x

x

x

x

574

330

330

326

232

821

Tập vận động có kháng trở

x

x

x

x

575

331

331

327

233

822

Tập vận động thụ động

x

x

x

x

576

332

332

328

234

823

Đo tầm vận động khớp

x

x

x

x

577

333

333

329

235

824

Đắp nóng

x

x

x

x

578

334

334

330

236

830

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt

x

x

x

x

579

335

335

331

237

831

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn th­ương thần kinh quay

x

x

x

x

580

336

336

332

238

832

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa

x

x

x

x

581

337

337

333

239

833

Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ

x

x

x

x

582

338

338

334

240

837

Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối

x

x

x

x

583

339

339

335

241

838

Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

584

340

340

336

242

839

Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai

x

x

x

x

585

341

341

337

243

841

Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp

x

x

x

x

586

342

342

338

244

842

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi d­ưới

x

x

x

x

587

343

343

339

245

843

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên

x

x

x

x

588

344

344

340

246

844

Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng

x

x

x

x

589

345

345

341

247

861

Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép

x

x

x

x

590

346

346

342

248

867

Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính

x

x

x

x

591

347

347

343

249

871

Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng

x

x

x

x

592

348

348

344

250

872

Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi d­ưới

x

x

x

x

593

349

349

345

251

873

Vật lý trị liệu-PHCN ngư­ời bệnh bỏng

x

x

x

x

594

350

350

346

252

875

Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch

x

x

x

x

595

351

351

347

253

876

Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ - lưng)

x

x

x

x

596

352

352

348

254

877

Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

597

353

353

349

255

878

Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh đau lư­ng

x

x

x

x

598

354

354

350

256

880

Vật lý trị liệu- PHCN cho ngư­ời bệnh đau thần kinh toạ

x

x

x

x

599

355

355

351

257

881

Vật lý trị liệu-PHCN cho ngư­ời bệnh liệt dây VII ngoại biên

x

x

x

x

600

356

356

352

258

883

Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson

x

x

x

x

601

357

357

353

259

884

Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

x

x

x

x

602

358

358

354

260

885

Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay

x

x

x

x

603

359

359

356

261

886

Xoa bóp lưng, chân

x

x

x

x

604

360

360

356

262

887

Xoa bóp

x

x

x

x

605

361

361

357

263

889

Tập do cứng khớp

x

x

x

x

606

362

362

358

264

891

Tập do liệt thần kinh trung ­ương

x

x

x

x

607

363

363

359

265

892

Tập vận động đoạn chi 30 phút

x

x

x

x

608

364

364

360

266

893

Tập vận động đoạn chi 15 phút

x

x

x

x

609

365

365

361

267

895

Tập vận động toàn thân 15 phút

x

x

x

x

610

366

366

362

268

896

Tập vận động cột sống

x

x

x

x

611

367

367

363

269

897

Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..)

x

x

x

x

612

368

368

364

270

900

Tập vận động tại gi­ường

x

x

x

x

613

369

369

365

271

901

Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi

x

x

x

x

614

370

370

366

272

904

Tập với xe lăn

x

x

x

x

615

371

371

367

273

906

Vật lý trị liệu hô hấp tại gi­ường bệnh

x

x

x

x

         

 

B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP

08

08

08

05

616

372

372

368

 

977

Khung tập đi

x

x

x

 

617

373

373

369

 

979

Dụng cụ tập cổ chân

x

x

x

 

618

374

374

370

 

980

Dụng cụ tập khớp cổ tay

x

x

x

 

619

375

375

371

274

983

Nạng nách

x

x

x

x

620

376

376

372

275

984

Nạng khuỷu

x

x

x

x

621

377

377

373

276

985

Gậy tập

x

x

x

x

622

378

378

374

277

986

Nẹp khớp gối

x

x

x

x

623

379

379

375

278

987

Máng đỡ bàn tay

x

x

x

x

         

 

V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

06

06

03

00

         

 

B. TAI - MŨI - HỌNG

06

06

03 

00 

624

380

380

 

 

992

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

x

x

 

 

625

381

381

 

 

993

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

x

x

 

 

626

382

382

   

994

Nội soi cầm máu mũi

x

x

 

 

627

383

383

376

 

1001

Nội soi tai

x

x

x

 

628

384

384

377

 

1002

Nội soi mũi

x

x

x

 

629

385

385

378

 

1003

Nội soi họng

x

x

x

 
         

 

VII. GÂY MÊ HỒI SỨC

65

65

61

00 

630

386

386

 

 

1280

Kỹ thuật đo và theo dõi SpO2

x

x

 

 

31

387

387

 

 

1288

Theo dõi truyền dịch bằng máy đếm giọt

x

x

 

 

632

388

388

 

 

1296

Kỹ thuật gây tê đám rối thắt lưng

x

x

 

 

633

389

389

 

 

1370

Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch

x

x

 

 

634

390

390

379

 

1372

Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

x

x

x

 

635

391

391

380

 

1373

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol

x

x

x

 

636

392

392

381

 

1376

Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

x

x

x

 

637

393

393

382

 

1382

Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản

x

x

x

 

638

394

394

383

 

1384

Kỹ thuật phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

x

x

x

 

639

395

395

384

 

1385

Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda

x

x

x

 

640

396

396

385

 

1390

Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu

x

x

x

 

641

397

397

386

 

1391

Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê

x

x

x

 

642

398

398

387

 

1393

Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ

x

x

x

 

643

399

399

388

 

1394

Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm

x

x

x

 

644

400

400

389

 

1395

Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ

x

x

x

 

645

401

401

390

 

1396

Kỹ thuật vô cảm nắn xương

x

x

x

 

646

402

402

391

 

1399

Kỹ thuật theo dõi SpO2

x

x

x

 

647

403

403

392

 

1403

Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy

x

x

x

 

648

404

404

393

 

1404

Thử nhóm máu trước truyền máu

x

x

x

 

649

405

405

394

 

1405

Truyền dịch thường quy

x

x

x

 

650

406

406

395

 

1406

Truyền máu thường quy

x

x

x

 

651

407

407

396

 

1407

Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em

x

x

x

 

652

408

408

397

 

1408

Kỹ thuật lấy lại máu trong mổ bằng phương pháp thủ công

x

x

x

 

653

409

409

398

 

1409

Kỹ thuật truyền dịch trong sốc

x

x

x

 

654

410

410

399

 

1410

Kỹ thuật truyền máu trong sốc

x

x

x

 

656

411

411

400

 

1411

Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp

x

x

x

 

657

412

412

401

 

1412

Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim

x

x

x

 

658

413

413

402

 

1413

Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở

x

x

x

 

659

414

414

403

 

1416

Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi

x

x

x

 

60

415

415

404

 

1417

Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa

x

x

x

 

661

416

416

405

 

1418

Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên

x

x

x

 

662

417

417

406

 

1423

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách

x

x

x

 

663

418

418

407

 

1426

Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

x

x

x

 

664

419

419

408

 

1427

Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

x

x

x

 

665

420

420

409

 

1428

Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to

x

x

x

 

666

421

421

410

 

1429

Kỹ thuật gây tê 3 trong 1

x

x

x

 

667

422

422

411

 

1430

Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối

x

x

x

 

668

423

423

412

 

1431

Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân

x

x

x

 

666

424

424

413

 

1434

GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần

x

x

x

 

669

425

425

414

 

1435

GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa

x

x

x

 

670

426

426

415

 

1436

Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn

x

x

x

 

671

427

427

416

 

1437

GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu

x

x

x

 

672

428

428

417

 

1438

GMHS phẫu thuật chi trên

x

x

x

 

673

429

429

418

 

1439

GMHS phẫu thuật chi dưới

x

x

x

 

674

430

430

419

 

1440

GMHS phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn

x

x

x

 

675

431

431

420

 

1445

GMHS phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

x

x

x

 

676

432

432

421

 

1447

Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản

x

x

x

 

677

433

433

422

 

1448

Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

x

x

x

 

678

434

434

423

 

1450

Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật

x

x

x

 

679

435

435

424

 

1451

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

x

x

x

 

680

436

436

425

 

1452

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

681

437

437

426

 

1453

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

x

x

x

 

682

438

438

427

 

1454

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

683

439

439

428

 

1455

Theo dõi HA liên tục tại giường

x

x

x

 

684

440

440

429

 

1456

Theo dõi điện tim liên tục tại giường

x

x

x

 

685

441

441

430

 

1458

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

x

x

 

686

442

442

431

 

1461

Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí quản

x

x

x

 

687

443

443

432

 

1462

Thở oxy gọng kính

x

x

x

 

688

444

444

433

 

1463

Thở oxy qua mặt nạ

x

x

x

 

689

445

445

434

 

1464

Thở oxy qua ống chữ T

x

x

x

 

690

446

446

435

 

1465

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng

x

x

x

 

691

447

447

436

 

1466

Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày

x

x

x

 

692

448

448

437

 

1467

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

x

x

x

 

693

449

449

438

 

1468

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

x

x

x

 

694

450

450

439

 

1470

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

x

x

x

 
         

 

VIII. BỎNG

13

13

06

01

         

 

A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG

10

10

06

 01

695

451

451

 

 

1489

Thay băng điều trị bỏng nông, từ 10% đến 20% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

696

452

452

 

 

1490

Thay băng điều trị bỏng sâu, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

697

453

453

 

 

1491

Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu tiếp, dưới 3% diện tích cơ thể trở lên ở trẻ em

x

x

 

 

698

454

454

 

 

1492

Cắt hoại tử bỏng sâu kiểu toàn lớp, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em.

x

x

 

 

699

455

455

440

 

1509

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo chỉ định

x

x

x

 

700

456

456

441

 

1510

Thay băng điều trị bỏng nông, d­ưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em.

x

x

x

 

701

457

457

442

 

1512

Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong

x

x

x

 

702

458

458

443

 

1513

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện

x

x

x

 

703

459

459

444

 

1514

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi

x

x

x

 

704

460

460

445

279

1515

Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.

x

x

x

x

         

 

B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH

03

03

00

00 

705

461

461

 

 

1516

Thay băng điều trị vết thương mãn tính

x

x

 

 

706

462

462

 

 

1517

Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính

x

x

 

 

707

463

463

 

 

1518

Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính

x

x

 

 

         

 

IX. MẮT

30

30

28

05

708

464

464

 

 

1591

Chích mủ mắt

x

x

 

 

709

465

465

 

 

1650

Rạch áp xe túi lệ

x

x

 

 

710

466

466

446

 

1654

Tập nhược thị

x

x

x

 

711

467

467

447

 

1655

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

x

x

x

 

712

468

468

448

 

1656

Cắt bỏ túi lệ

x

x

x

 

713

469

469

449

 

1657

Phẫu thuật mộng đơn thuần

x

x

x

 

714

470

470

450

 

1658

Lấy dị vật giác mạc

x

x

x

 

715

471

471

451

 

1659

Cắt bỏ chắp có bọc

x

x

x

 

716

472

472

452

 

1660

Khâu cò mi, tháo cò

x

x

x

 

717

473

473

453

 

1661

Chích dẫn lưu túi lệ

x

x

x

 

718

474

474

454

 

1663

Khâu da mi

x

x

x

 

719

475

475

455

 

1664

Khâu phục hồi bờ mi

x

x

x

 

720

476

476

456

 

1665

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

x

x

x

 

721

477

477

457

 

1677

Phẫu thuật quặm (Panas, Cuenod, Nataf, Trabut)

x

x

x

 

722

478

478

458

 

1681

Cắt chỉ khâu giác mạc

x

x

x

 

723

479

479

459

 

1682

Tiêm dưới kết mạc

x

x

x

 

724

480

480

460

 

1684

Tiêm hậu nhãn cầu

x

x

x

 

725

481

481

461

 

1685

Bơm thông lệ đạo

x

x

x

 

726

482

482

462

 

1688

Khâu kết mạc

x

x

x

 

727

483

483

463

 

1689

Lấy calci đông dưới kết mạc

x

x

x

 

728

484

484

464

 

1690

Cắt chỉ khâu kết mạc

x

x

x

 

729

485

485

465

 

1692

Bơm rửa lệ đạo

x

x

x

 

730

486

486

466

 

1693

Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc

x

x

x

 

731

487

487

467

 

1698

Rạch áp xe mi

x

x

x

 

732

488

488

468

 

1699

Soi đáy mắt trực tiếp

x

x

x

 

733

489

489

469

280

1703

Cắt chỉ khâu da

x

x

x

x

734

490

490

470

281

1704

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

x

x

x

x

735

491

491

471

282

1705

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

x

x

x

x

736

492

492

472

283

1706

Lấy dị vật kết mạc

x

x

x

x

737

493

493

473

284

1707

Khám mắt

x

x

x

x

         

 

X. RĂNG HÀM MẶT

26

26

26

09

         

 

A. RĂNG

18

18

18

08

738

494

494

474

 

1914

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

x

x

 

739

495

495

475

 

1915

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

x

x

 

740

496

496

476

 

1916

Nhổ răng thừa

x

x

x

 

741

497

497

477

 

1917

Nhổ răng vĩnh viễn

x

x

x

 

742

498

498

478

 

1919

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

x

x

 

743

499

499

479

 

1926

Điều trị viêm lợi do mọc răng

x

x

x

 

744

500

500

480

 

1928

Điều trị viêm quanh răng

x

x

x

 

745

501

501

481

 

1929

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

x

x

x

 

746

502

502

482

 

1941

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

x

x

x

 

747

503

503

483

 

1947

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

x

x

x

 

748

504

504

484

285

1955

Nhổ răng sữa

x

x

x

x

749

505

505

485

286

1956

Nhổ chân răng sữa

x

x

x

x

750

506

506

486

287

1957

Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em

x

x

x

x

751

507

507

487

288

1958

Chích Apxe lợi trẻ em

x

x

x

x

752

508

508

488

289

1959

Điều trị viêm lợi trẻ em

x

x

x

x

753

509

509

489

290

1960

Chích áp xe lợi

x

x

x

x

754

510

510

490

291

1961

Điều trị viêm lợi do mọc răng

x

x

x

x

755

511

511

491

292

1974

Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)

x

x

x

x

         

 

B. HÀM MẶT

08

08

08

 01

756

512

512

492

 

2068

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

757

513

513

493

 

2069

Nắn sai khớp thái dương hàm

x

x

x

 

758

514

514

494

 

2070

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

x

x

x

 

759

515

515

495

 

2071

Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

x

x

x

 

760

516

516

496

 

2072

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm

x

x

x

 

761

517

517

497

 

2074

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

x

x

x

 

762

518

518

498

 

2076

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

x

x

x

 

763

519

519

499

293

2077

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

x

x

x

x

         

 

XI. TAI MŨI HỌNG

24

24

23

04

         

 

A. TAI

08

08

07

01 

764

520

520

 

 

2110

Phẫu thuật cắt vành tai

x

x

 

 

765

521

521

500

 

2114

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

x

x

x

 

766

522

522

501

 

2115

Khâu vành tai rách sau chấn thương

x

x

x

 

767

523

523

502

 

2117

Lấy dị vật tai

x

x

x

 

768

524

524

503

 

2118

Chọc hút dịch tụ huyết vành tai

x

x

x

 

769

525

525

504

 

2119

Chích nhọt ống tai ngoài

x

x

x

 

770

526

526

505

 

2120

Làm thuốc tai

x

x

x

 

771

527

527

506

294

2125

Lấy dáy tai (nút biểu bì)

x

x

x

x

         

 

B. MŨI XOANG

06

06

06

01 

772

528

528

507

 

2148

Nắn sống mũi sau chấn thương

x

x

x

 

773

529

529

508

 

2149

Nhét bấc mũi sau

x

x

x

 

774

530

530

509

 

2150

Nhét bấc mũi trước

x

x

x

 

775

531

531

510

 

2151

Đốt cuốn mũi

x

x

x

 

776

532

532

511

 

2153

Chọc rửa xoang hàm

x

x

x

 

777

533

533

512

295

2155

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

x

x

x

x

         

 

C. HỌNG – THANH QUẢN

09

09

09

02 

778

534

534

513

 

2174

Phẫu thuật cắt phanh môi, má, l­ưỡi

x

x

x

 

779

535

535

514

 

2175

Chích áp xe thành sau họng

x

x

x

 

780

536

536

515

 

2178

Lấy dị vật hạ họng

x

x

x

 

781

537

537

516

 

2181

Chích áp xe quanh Amidan

x

x

x

 

782

538

538

517

 

2184

Làm thuốc tai, mũi, thanh quản

x

x

x

 

783

539

539

518

 

2187

Rửa vòm họng

x

x

x

 

784

540

540

519

 

2189

Sơ cứu bỏng kỳ đầu đ­ường hô hấp

x

x

x

 

785

541

541

520

296

2190

Lấy dị vật họng miệng

x

x

x

x

786

542

542

521

297

2191

Khí dung mũi họng

x

x

x

x

         

 

D. CỔ - MẶT

01

01

01

00 

787

543

543

522

 

2245

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ

x

x

x

 
         

 

XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH

06

06

06

00 

788

544

544

523

 

2258

Chích áp xe tuyến Bartholin

x

x

x

 

789

545

545

524

 

2260

Chọc dò túi cùng Douglas

x

x

x

 

790

546

546

525

 

2261

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

x

x

x

 

791

547

547

526

 

2262

Lấy dị vật âm đạo

x

x

x

 

792

548

548

527

 

2263

Khâu rách cùng đồ âm đạo

x

x

x

 

793

549

549

528

 

2264

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn

x

x

x

 
         

 

 

 

 

 

 

         

 

 

 

 

 

 

         

 

XIII. NỘI KHOA

21

21

19

10

         

 

B. TIM MẠCH – HÔ HẤP

04

04

04

00 

794

550

550

529

 

2329

Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

795

551

551

530

 

2331

Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe

x

x

x

 

796

552

552

531

 

2332

Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 

797

553

553

532

 

2333

Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

x

x

x

 
         

 

C. TIÊU HÓA

06

06

06

 02

798

554

554

533

 

2354

Chọc dịch màng bụng

x

x

x

 

799

555

555

534

 

2355

Dẫn lưu dịch màng bụng

x

x

x

 

800

556

556

535

 

2356

Chọc hút áp xe thành bụng

x

x

x

 

801

557

557

536

298

2357

Thụt tháo phân

x

x

x

x

802

558

558

537

299

2358

Đặt sonde hậu môn

x

x

x

x

803

559

559

538

 

2359

Nong hậu môn

x

x

x

 
         

 

Đ. CƠ – XƯƠNG – KHỚP

01

01

00

00

804

560

560

 

 

2367

Chọc dịch khớp

x

x

 

 

         

 

E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG

04

04

03 

03 

805

561

561

 

 

2379

Test lẩy da với các dị nguyên

x

x

 

 

806

562

562

539

300

2382

Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc

x

x

x

x

807

563

563

540

301

2383

Test nội bì

x

x

x

x

808

564

564

541

302

2384

Test áp (Patch test) với các loại thuốc

x

x

x

x

         

 

G. TRUYỀN NHIỄM

01

01

01 

 00

809

565

565

542

 

2386

Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng

x

x

x

 
         

 

H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC

 05

05 

05 

05 

810

566

566

543

303

2387

Tiêm trong da

x

x

x

x

811

567

567

544

304

2388

Tiêm dưới da

x

x

x

x

812

568

568

545

305

2389

Tiêm bắp thịt

x

x

x

x

813

569

569

546

306

2390

Tiêm tĩnh mạch

x

x

x

x

814

570

570

547

307

2391

Truyền tĩnh mạch

x

x

x

x

         

 

 

 

 

 

 

         

 

XIV. LAO (ngoại lao)

03

03

03

00

815

571

571

548

 

2437

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

x

x

x

 

816

572

572

549

 

2438

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

x

x

x

 

817

573

573

550

 

2439

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

x

x

x

 
         

 

XV. UNG BƯỚU- NHI

33

33

23

00

         

 

A. ĐẦU CỔ

08

08

 04

 00

818

574

574

551

 

2442

Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính trên 10 cm

x

x

x

 

819

575

575

 

 

2444

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính trên 10 cm

x

x

 

 

820

576

576

 

 

2450

Cắt u vùng tuyến mang tai

x

x

 

 

821

577

577

 

 

2451

Cắt u phần mềm vùng cổ

x

x

 

 

822

578

578

 

 

2455

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên

x

x

 

 

823

579

579

552

 

2456

Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

824

580

580

553

 

2457

Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm

x

x

x

 

825

581

581

554

 

2458

Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính dưới 5 cm

x

x

x

 
         

 

C. HÀM – MẶT

03

03

03

00 

826

582

582

555

 

2535

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

827

583

583

556

 

2536

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

x

x

x

 

828

584

584

557

 

2538

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5 cm

x

x

x

 
         

 

Đ. TAI – MŨI – HỌNG

02

02

02 

00 

829

585

585

558

 

2613

Cắt polyp ống tai

x

x

x

 

830

586

586

559

 

2614

Cắt polyp mũi

x

x

x

 
         

 

E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI

03

03

00 

00 

831

587

587

 

 

2640

Cắt u máu, u bạch huyết đường kính 5 - 10cm

x

x

 

 

832

588

588

 

 

2641

Phẫu thuật bóc u thành ngực

x

x

 

 

833

589

589

 

 

2644

Cắt u máu, u bạch huyết đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

         

 

I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

02

02

00 

00 

834

590

590

 

 

2711

Cắt u phần mềm bìu

x

x

 

 

835

591

591

 

 

2720

Cắt u lành dương vật

x

x

 

 

         

 

 

 

 

 

 

         

 

K. PHỤ KHOA

08

08

 08

00 

836

592

592

560

 

2729

Cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

 

837

593

593

561

 

2730

Cắt u nang buồng trứng

x

x

x

 

838

594

594

562

 

2731

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

x

x

x

 

839

595

595

563

 

2732

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

x

x

x

 

840

596

596

564

 

2733

Cắt u thành âm đạo

x

x

x

 

841

597

597

565

 

2734

Bóc nang tuyến Bartholin

x

x

x

 

842

598

598

566

 

2735

Cắt u vú lành tính

x

x

x

 

843

599

599

567

 

2736

Mổ bóc nhân xơ vú

x

x

x

 
         

 

L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP

07

07

06

00 

844

600

600

 

 

2763

Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

 

 

845

601

601

568

 

2765

Cắt u bạch mạch đường kính dưới 10 cm

x

x

x

 

846

602

602

569

 

2766

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

x

x

x

 

847

603

603

570

 

2767

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

848

604

604

571

 

2768

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

x

x

x

 

849

605

605

572

 

2769

Cắt u bao gân

x

x

x

 

850

606

606

573

 

2770

Cắt u xương sụn lành tính

x

x

x

 
         

 

XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ

07

07

07

00

         

 

A. THỦ THUẬT CHĂM SÓC DA ĐIỀU TRỊ VÀ THẨM MỸ

02

02

02

 00

851

607

607

574

 

2898

Đắp mặt nạ d­ưỡng da

x

x

x

 

852

608

608

575

 

2902

Xông hơi nư­ớc, ozôn

x

x

x

 
         

 

B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ

04

04

04

00

         

 

5. Tai

01

01

01

00 

853

609

609

576

 

2934

Cắt sụn thừa nắp tai

x

x

x

 
         

 

9. Các kỹ thuật chung

03

03

03

00 

854

610

610

577

 

2966

Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản

x

x

x

 

855

611

611

578

 

2967

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dư­ới 5cm: Cắt khâu đơn giản

x

x

x

 

856

612

612

579

 

2968

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu dài trên 5cm: Cắt khâu đơn giản

x

x

x

 
         

 

 

 

 

 

 

         

 

C. CÁC PHẪU THUẬT TẠO HÌNH VÀ THẨM MỸ ĐIỀU TRỊ DI CHỨNG BỎNG

01

01

01 

 00

857

613

613

580

 

2990

Phẫu thuật cắt bỏ sẹo bỏng khâu kín

x

x

x

 
         

 

XVIII. DA LIỄU

13

13

13

00

         

 

A. NỘI KHOA DA LIỄU

04

04

04

 00

858

614

614

581

 

2996

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

x

x

x

 

859

615

615

582

 

2999

Chăm sóc da điều trị bệnh da

x

x

x

 

860

616

616

583

 

3005

Tiêm nội sẹo, nội thư­ơng tổn

x

x

x

 

861

617

617

584

 

3007

Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-Johnson

x

x

x

 
         

 

B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU

09

09

09

00

862

618

618

585

 

3023

Thay băng người bệnh chợt, loét da dư­ới 20% diện tích cơ thể

x

x

x

 

863

619

619

586

 

3024

Thay băng người bệnh chợt, loét da trên 20% diện tích cơ thể

x

x

x

 

864

620

620

587

 

3025

Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dư­ới 20% diện tích cơ thể

x

x

x

 

865

621

621

588

 

3026

Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết trên 20% diện tích cơ thể

x

x

x

 

866

622

622

589

 

3029

Cắt các dải xơ dính điều trị sẹo lõm

x

x

x

 

867

623

623

590

 

3030

Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn...

x

x

x

 

868

624

624

591

 

3031

Chích rạch áp xe nhỏ

x

x

x

 

869

625

625

592

 

3032

Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu

x

x

x

 

870

626

626

593

 

3033

Nạo vét lỗ đáo không viêm xư­ơng

x

x

x

 
         

 

XIX. NGOẠI KHOA

128

128

95

10

         

 

A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO

02

02

 02

00 

871

627

627

594

 

3082

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

x

x

x

 

872

628

628

595

 

3083

Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu

x

x

x

 
         

 

B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC

04

04

03

01 

         

 

3. Động tĩnh mạch

02

02

01

00

873

629

629

 

 

3214

Khâu vết thương mạch máu chi

x

x

 

 

874

630

630

596

 

3221

Thắt các động mạch ngoại vi

x

x

x

 
         

 

4. Ngực - phổi

02

02

02

01 

875

631

631

597

 

3261

Khâu kín vết thương thủng ngực

x

x

x

 

876

632

632

598

308

3265

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

x

x

x

x

         

 

C. TIÊU HÓA – BỤNG

39

39

21

00 

         

 

2. Dạ dày

03

03

 02

 00

877

633

633

 

 

3292

Mở dạ dày lấy bã thức ăn

x

x

 

 

878

634

634

599

 

3297

Mở thông dạ dày

x

x

x

 

879

635

635

600

 

3298

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

x

x

x

 
         

 

3. Ruột non - ruột già

09

09

05

 00

880

636

636

 

 

3309

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do bã thức ăn

x

x

 

 

881

637

637

 

 

3310

Phẫu thuật tắc ruột do giun

x

x

 

 

882

638

638

 

 

3311

Phẫu thuật điều trị xoắn ruột

x

x

 

 

883

639

639

 

 

3316

Làm hậu môn nhân tạo trẻ lớn

x

x

 

 

884

640

640

601

 

3327

Phẫu thuật viêm ruột thừa

x

x

x

 

885

641

641

602

 

3328

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

x

x

x

 

886

642

642

603

 

3329

Phẫu thuật cắt túi thừa ruột non, ruột già

x

x

x

 

887

643

643

604

 

3330

Phẫu thuật áp xe ruột thừa trong ổ bụng

x

x

x

 

888

644

644

605

 

3332

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

x

x

x

 
         

 

4. Hậu môn – trực tràng

14

14

05

00 

889

645

645

 

 

3341

Phẫu thuật Longo

x

x

 

 

890

646

646

 

 

3346

Xử trí vết thương tầng sinh môn phức tạp

x

x

 

 

891

647

647

 

 

3348

Phẫu thuật điều trị rò cạnh hậu môn

x

x

 

 

892

648

648

 

 

3360

Phẫu thuật khâu treo trĩ theo phương pháp Longo cải biên

x

x

 

 

893

649

649

 

 

3365

Cắt trĩ từ 2 búi trở lên

x

x

 

 

894

650

650

 

 

3366

Phẫu thuật trĩ độ III

x

x

 

 

895

651

651

 

 

3367

Phẫu thuật trĩ độ III

x

x

 

 

896

652

652

 

 

3370

Phẫu thuật lại trĩ chảy máu

x

x

 

 

897

653

653

 

 

3371

Phẫu thuật trĩ nhồi máu phức tạp

x

x

 

 

898

654

654

606

 

3376

Thắt trĩ độ I, II

x

x

x

 

899

655

655

607

 

3377

Phẫu thuật rò hậu môn thể đơn giản

x

x

x

 

900

656

656

608

 

3378

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

x

x

x

 

901

657

657

609

 

3379

Phẫu thuật trĩ nhồi máu nhỏ

x

x

x

 

902

658

658

610

 

3380

Cắt polype trực tràng

x

x

x

 
         

 

 

 

 

 

 

         

 

5. Bẹn - Bụng

13

13

 09

00 

903

659

659

 

 

3391

Cắt u nang buồng trứng

x

x

 

 

904

660

660

 

 

3395

Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt

x

x

 

 

905

661

661

 

 

3396

Phẫu thuật thoát vị rốn nghẹt

x

x

 

 

906

662

662

 

 

3397

Phẫu thuật thoát vị vết mổ cũ thành bụng

x

x

 

 

907

663

663

611

 

3399

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

x

x

x

 

908

664

664

612

 

3400

Lấy máu tụ tầng sinh môn

x

x

x

 

909

665

665

613

 

3401

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

x

x

x

 

910

666

666

614

 

3402

Mở bụng thăm dò

x

x

x

 

911

667

667

615

 

3403

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

x

x

x

 

912

668

668

616

 

3404

Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn

x

x

x

 

913

669

669

617

 

3405

Chọc dò túi cùng Douglas

x

x

x

 

914

670

670

618

 

3406

Chích áp xe tầng sinh môn

x

x

x

 

915

671

671

619

 

3407

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản

x

x

x

 
         

 

Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC

19

19

14

 01

         

 

3. Bàng quang

08

08

05

01 

916

672

672

 

 

3524

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

x

x

 

 

917

673

673

 

 

3525

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

x

x

 

 

918

674

674

 

 

3529

Dẫn lưu bàng quang trên xương mu bằng ống thông

x

x

 

 

919

675

675

620

 

3531

Mổ lấy sỏi bàng quang

x

x

x

 

920

676

676

621

 

3532

Mở thông bàng quang

x

x

x

 

921

677

677

622

 

3533

Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang

x

x

x

 

922

678

678

623

 

3534

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

x

x

x

 

923

679

679

624

309

3535

Đặt ống thông bàng quang

x

x

x

x

         

 

5. Sinh dục

11

11

09

00 

924

680

680

 

 

3583

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn/nang thừng tinh 1 bên/2 bên

x

x

 

 

925

681

681

 

 

3589

Phẫu thuật thoát vị bẹn bẹn nghẹt

x

x

 

 

926

682

682

625

 

3599

Phẫu thuật thoát vị bẹn thường 1 bên /2 bên

x

x

x

 

927

683

683

626

 

3600

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

x

x

x

 

928

684

684

627

 

3601

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

x

x

x

 

929

685

685

628

 

3603

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

930

686

686

629

 

3604

Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)

x

x

x

 

931

687

687

630

 

3605

Mở rộng lỗ sáo

x

x

x

 

932

688

688

631

 

3606

Nong niệu đạo

x

x

x

 

933

689

689

632

 

3607

Cắt bỏ tinh hoàn

x

x

x

 

934

690

690

633

 

3608

Dẫn lưu áp xe bìu/tinh hoàn

x

x

x

 
         

 

E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

60

60

53

08

         

 

3. Cánh, cẳng tay

01

01

01

 00

935

691

691

634

 

3688

Phẫu thuật cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay

x

x

x

 
         

 

4. Bàn, ngón tay

03

03 

03 

00 

936

692

692

635

 

3710

Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa

x

x

x

 

937

693

693

636

 

3711

Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay

x

x

x

 

938

694

694

637

 

3712

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít

x

x

x

 
         

 

6. Khớp gối

02

02

02

 01

939

695

695

638

 

3754

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

x

x

x

 

940

696

696

639

310

3756

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

x

x

x

x

         

 

8. Cổ chân, bàn chân, ngón chân

02

02

00 

00 

941

697

697

 

 

3797

Tháo bỏ các ngón chân

x

x

 

 

942

698

698

 

 

3798

Tháo đốt bàn

x

x

 

 

         

 

9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)

11

11

09

02 

943

699

699

 

 

3811

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

x

x

 

 

944

700

700

 

 

3814

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

x

x

 

 

945

701

701

640

 

3817

Chích áp xe phần mềm lớn

x

x

x

 

946

702

702

641

 

3818

Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn

x

x

x

 

947

703

703

642

 

3819

Nối gân duỗi

x

x

x

 

948

704

704

643

 

3821

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

x

x

x

 

949

705

705

644

 

3822

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể

x

x

x

 

950

706

706

645

 

3823

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể

x

x

x

 

951

707

707

646

 

3825

Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm

x

x

x

 

952

708

708

647

311

3826

Thay băng, cắt chỉ vết mổ

x

x

x

x

953

709

709

648

312

3827

Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm

x

x

x

x

         

 

10. Nắn - Bó bột

32

32

29

02 

954

710

710

 

 

3833

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi

x

x

 

 

955

711

711

 

 

3834

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa xương đùi

x

x

 

 

956

712

712

 

 

3835

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

x

x

 

 

957

713

713

649

 

3841

Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay

x

x

x

 

958

714

714

650

 

3842

Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay

x

x

x

 

959

715

715

651

 

3843

Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay

x

x

x

 

960

716

716

652

 

3844

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

x

x

x

 

961

717

717

653

 

3845

Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu

x

x

x

 

962

718

718

654

 

3846

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

x

x

x

 

963

719

719

655

 

3847

Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay

x

x

x

 

964

720

720

656

 

3849

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay

x

x

x

 

965

721

721

657

 

3850

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay

x

x

x

 

966

722

722

658

 

3851

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay

x

x

x

 

967

723

723

659

 

3852

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

x

x

x

 

968

724

724

660

 

3853

Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles

x

x

x

 

969

725

725

661

 

3854

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

x

x

x

 

970

726

726

662

 

3857

Nắn, bó bột gãy mâm chày

x

x

x

 

971

727

727

663

 

3860

Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật

x

x

x

 

972

728

728

664

 

3861

Nắn, bó bột gãy lồi cầu xương đùi

x

x

x

 

973

729

729

665

 

3862

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

x

x

x

 

974

730

730

666

 

3863

Nắn, bó bột trật khớp gối

x

x

x

 

975

731

731

667

 

3864

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

x

x

x

 

976

732

732

668

 

3865

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

x

x

x

 

977

733

733

669

 

3866

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

x

x

x

 

978

734

734

670

 

3867

Nắn, bó bột gãy xương chày

x

x

x

 

979

735

735

671

 

3868

Nắn, bó bột gãy Dupuytren

x

x

x

 

980

736

736

672

 

3869

Nắn, bó bột gãy Monteggia

x

x

x

 

981

737

737

673

 

3870

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

x

x

x

 

982

738

738

674

 

3871

Nắn, bó bột gẫy xương gót

x

x

x

 

983

739

739

675

 

3872

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

x

x

x

 

984

740

740

676

313

3875

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

x

x

x

x

985

741

741

677

314

3877

Nẹp bột các loại, không nắn

x

x

x

x

         

 

11. Các kỹ thuật khác

09

09

09

 03

986

742

742

678

 

3898

Chích rạch áp xe lớn, dẫn l­ưu

x

x

x

 

987

743

743

679

 

3899

Mở cửa sổ xương

x

x

x

 

988

744

744

680

 

3900

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

x

x

x

 

989

745

745

681

 

3901

Rút đinh các loại

x

x

x

 

990

746

746

682

 

3903

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

x

x

x

 

991

747

747

683

 

3904

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

x

x

x

 

992

748

748

684

315

3909

Chích rạch áp xe nhỏ

x

x

x

x

993

749

749

685

316

3910

Chích hạch viêm mủ

x

x

x

x

994

750

750

686

317

3911

Thay băng, cắt chỉ

x

x

x

x

         

 

G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC

04

04

02

00

995

751

751

 

 

3918

Phẫu thuật lấy dị vật thành ngực, thành bụng

x

x

 

 

996

752

752

 

 

3920

Phẫu thuật lấy dị vật phần mềm

x

x

 

 

997

753

753

687

 

3924

Cắt lọc tổ chức hoại tử

x

x

x

 

998

754

754

688

 

3925

Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp

x

x

x

 
         

 

XXIV. NI KHOA

08

08

05

04

         

 

I. TIM MẠCH - HÔ HẤP

02

 02

 02

02 

999

755

755

689

318

4191.

Theo dõi tim thai

x

x

x

x

100

756

756

690

319

4193.

Đo độ bão hòa oxy máu qua da

x

x

x

x

         

 

K. DỊ ỨNG - MIN DỊCH LÂM SÀNG

07

07

04

02 

1001

757

757

 

 

4197.

Test ly da với vacxin

x

x

 

 

1002

758

758

691

320

4198.

Test dưới da với thuốc

x

x

x

x

1003

759

759

 

 

4199.

Test dưới da với vacxin

x

x

 

 

1004

760

760

 

 

4200.

Test áp da với thuc

x

x

 

 

1005

761

761

692

 

4212.

Chăm sóc da cho bn steven jonhson

x

x

x

 

1006

762

762

693

 

4213

Chăm sóc quắn ướt cho bn chàm

x

x

x

 

1007

763

763

694

321

4214.

Hướng dẫn sử dụng bình xịt định liều

x

x

x

x

         

 

XXVIII. NGOẠI KHOA

01

01

01 

01 

1008

764

764

695

322

4246.

Tháo bột các loại

x

x

x

x

         

 

XXIX. ĐIN QUANG

01 

01 

01 

 00

1009

765

765

696

 

4252.

Siêu âm tim thai qua thành bụng

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

07

07

04

00

 

IV. LAO (NGOẠI LAO)

07

07

04

00

1010

1

1

 

 

32

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng cổ

x

x

 

 

1011

2

2

 

 

33

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng nách

x

x

 

 

1012

3

3

 

 

34

Phẫu thuật bóc tách, cắt bỏ hạch lao to vùng bẹn

x

x

 

 

1013

4

4

1

 

38

Phẫu thuật nạo viêm lao thành ngực

x

x

x

 

1014

5

5

2

 

39

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng cổ

x

x

x

 

1015

6

6

3

 

40

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng nách

x

x

x

 

1016

7

7

4

 

41

Phẫu thuật nạo dò hạch lao vùng bẹn

x

x

x

 
                     

 

09

09

05

02

 

V. DA LIỄU

09

09

05

02

         

 

A. NỘI KHOA

02

02

01

01

1017

1

1

 

 

2

Chăm sóc bệnh nhân dị ứng thuốc nặng

x

x

 

 

1018

2

2

1

1

3

Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm

x

x

x

x

         

 

B. NGOẠI KHOA

06

06

03

01

         

 

1. Thủ thuật

02

02

02

01 

1019

3

3

2

 

43

Điều trị sẹo lõm bằng TCA (trichloacetic acid)

x

x

x

 

1020

4

4

3

2

51

Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn

x

x

x

x

         

 

2. Phẫu thuật

04

04

01

00 

1021

5

5

 

 

54

Phẫu thuật điều trị u dưới móng

x

x

 

 

1022

6

6

 

 

68

Phẫu thuật điều trị móng chọc thịt

x

x

 

 

1023

7

7

 

 

69

Phẫu thuật điều trị móng cuộn, móng quặp

x

x

 

 

1024

8

8

4

 

70

Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh phong

x

x

x

 
         

 

Đ. TH THUT

01

01

01 

00 

1025

9

9

5

 

91.

Chăm sóc người bệnh bị pemphieoid, hồng ban đa dạng, Durhing Brocq....

x

x

x

 
                     

 

11

11

10

05

 

VI. TÂM THẦN

11

11

09

05

         

 

E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC

08

08

06

04 

1026

1

1

1

1

62

Xử trí trạng thái kích động

x

x

x

x

1027

2

2

 

 

63

Xử trí trạng thái động kinh

x

x

 

 

1028

3

3

2

 

66

Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần

x

x

x

 

1029

4

4

3

2

68

Cấp cứu tự sát

x

x

x

x

1030

5

5

4

3

69

Xử trí hạ huyết áp tư thế

x

x

x

x

1031

6

6

5

 

70

Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần

x

x

x

 

1032

7

7

6

4

71

Xử trí dị ứng thuốc hướng thần

x

x

x

x

1033

8

8

   

72

Xử trí trạng thái sảng rượu

x

x

 

 

         

 

G. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY

03

03

 03

 01

1034

9

9

7

 

73

Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu

x

x

x

 

1035

10

10

8

 

74

Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu

x

x

x

 

1036

11

11

9

5

77

Điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng các thuốc hướng thần

x

x

x

x

                     

 

20

20

18

05

 

VII. NỘI TIẾT

20

20

18

05

         

 

1. Kỹ thuật chung

01

01

01 

00 

1037

1

1

1

 

3

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

x

x

x

 
         

 

8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường

17

17

15

05

1038

2

2

 

 

218

Cắt đoạn xương bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

 

 

1039

3

3

2

 

220

Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

1040

4

4

3

1

225

Thay băng trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

x

1041

5

5

4

 

226

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

1042

6

6

5

 

227

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

1043

7

7

6

 

228

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

1044

8

8

7

 

229

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét rộng lan tỏa cả bàn chân trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

1045

9

9

8

 

230

Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

1046

10

10

9

 

231

Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

1047

11

11

10

 

232

Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

1048

12

12

11

 

233

Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

 

1049

13

13

12

2

234

Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo đường

x

x

x

x

1050

14

14

 

 

235

Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết kém) (danh từ tiểu phẫu cần ghi rõ)

x

x

 

 

1051

15

15

13

 

236

Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)

x

x

x

 

1052

16

16

14

3

239

Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin

x

x

x

x

1053

17

17

15

4

240

Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân

x

x

x

x

1054

18

18

16

5

241

Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện

x

x

x

x

         

 

9. Các kỹ thuật khác

02

02

 02

 00

1055

19

19

17

 

242

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

x

x

x

 

1056

20

20

18

 

244

Chọc hút tế bào tuyến giáp

x

x

x

 

 

       

 

 

 

 

 

 

 

       

 

 

 

 

 

 

 

187

187

187

143

 

VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN

187

187

187

143

         

 

A. KỸ THUẬT CHUNG

20

20

20

14

1057

1

1

1

1

4

Nhĩ châm

x

x

x

x

1058

2

2

2

2

5

Điện châm

x

x

x

x

1059

3

3

3

3

6

Thủy châm

x

x

x

x

1060

4

4

4

 

7

Cấy chỉ

x

x

x

 

1061

5

5

5

4

8

Ôn châm

x

x

x

x

1062

6

6

6

5

9

Cứu

x

x

x

x

1063

7

7

7

6

10

Chích lể

x

x

x

x

1064

8

8

8

 

13

Kéo nắn cột sống cổ

x

x

x

 

1065

9

9

9

 

14

Kéo nắn cột sống thắt lưng

x

x

x

 

1066

10

10

10

 

16

Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

1067

11

11

11

 

17

Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

1068

12

12

12

 

18

Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

1069

13

13

13

7

20

Xông hơi thuốc

x

x

x

x

1070

14

14

14

8

21

Xông khói thuốc

x

x

x

x

1071

15

15

15

9

22

Sắc thuốc thang

x

x

x

x

1072

16

16

16

10

24

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

x

x

x

x

1073

17

17

17

11

25

Đặt thuốc YHCT

x

x

x

x

1074

18

18

18

12

26

Bó thuốc

x

x

x

x

1075

19

19

19

13

27

Chườm ngải

x

x

x

x

1076

20

20

20

14

28

Luyện tập dưỡng sinh

x

x

x

x

         

 

D. ĐIỆN NHĨ CHÂM

20

20

20

00 

1077

21

21

21

 

162

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

 

1078

22

22

22

 

163

Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

 

1079

23

23

23

 

166

Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên

x

x

x

 

1080

24

24

24

 

169

Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

 

1081

25

25

25

 

174

Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo

x

x

x

 

1082

26

26

26

 

177

Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

x

x

x

 

1083

27

27

27

 

179

Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

x

x

x

 

1084

28

28

28

 

194

Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V

x

x

x

 

1085

29

29

29

 

195

Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

 

1086

30

30

30

 

197

Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng

x

x

x

 

1087

31

31

31

 

198

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

 

1088

32

32

32

 

199

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

 

1089

33

33

33

 

200

Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới

x

x

x

 

1090

34

34

34

 

215

Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

 

1091

35

35

35

 

216

Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

 

1092

36

36

36

 

217

Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp

x

x

x

 

1093

37

37

37

 

218

Điện nhĩ châm điều trị đau lưng

x

x

x

 

1094

38

38

38

 

221

Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh

x

x

x

 

1095

39

39

39

 

222

Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông

x

x

x

 

1096

40

40

40

 

226

Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh

x

x

x

 
         

 

Đ. CẤY CHỈ

12

12

13

00 

1097

41

41

41

 

228

Cấy chỉ điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

x

x

x

 

1098

42

42

42

 

230

Cấy chỉ điều trị viêm mũi dị ứng

x

x

x

 

1099

43

43

43

 

245

Cấy chỉ điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

 

1100

44

44

44

 

246

Cấy chỉ điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

 

1101

45

45

45

 

249

Cấy chỉ điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

x

x

x

 

1102

46

46

46

 

251

Cấy chỉ điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

 

1103

47

47

47

 

257

Cấy chỉ điều trị liệt chi trên

x

x

x

 

1104

48

48

48

 

258

Cấy chỉ điều trị liệt chi dưới

x

x

x

 

1105

49

49

49

 

266

Cấy chỉ điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

 

1106

50

50

50

 

267

Cấy chỉ điều trị đau do thoái hóa khớp

x

x

x

 

1107

51

51

51

 

268

Cấy chỉ điều trị đau lưng

x

x

x

 

1108

52

52

52

 

269

Cấy chỉ điều trị đái dầm

x

x

x

 
         

 

 

 

 

 

 

         

 

E. ĐIỆN CHÂM

32

32

32

32

1109

53

53

53

15

278

Điện châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

1110

54

54

54

16

279

Điện châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

1111

55

55

55

17

280

Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

x

x

x

x

1112

56

56

56

18

281

Điện châm điều trị hội chứng stress

x

x

x

x

1113

57

57

57

19

282

Điện châm điều trị cảm mạo

x

x

x

x

1114

58

58

58

20

285

Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt

x

x

x

x

1115

59

59

59

21

286

Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em

x

x

x

x

1116

60

60

60

22

287

Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em

x

x

x

x

1117

61

61

61

23

288

Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não

x

x

x

x

1118

62

62

62

24

289

Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

x

x

x

x

1119

63

63

63

25

290

Điện châm điều trị cơn đau quặn thận

x

x

x

x

1120

64

64

64

26

292

Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện

x

x

x

x

1121

65

65

65

27

293

Điện châm điều trị bí đái cơ năng

x

x

x

x

1122

66

66

66

28

296

Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

x

1123

67

67

67

29

297

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não

x

x

x

x

1124

68

68

68

30

298

Điện chăm điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

x

1125

69

69

69

31

300

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

1126

70

70

70

32

301

Điện châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

1127

71

71

71

33

303

Điện châm điều trị đau hố mắt

x

x

x

x

1128

72

72

72

34

307

Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông

x

x

x

x

1129

73

73

73

35

309

Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu

x

x

x

x

1130

74

74

74

36

310

Điện châm điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

x

1131

75

75

75

37

311

Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa

x

x

x

x

1132

76

76

76

38

312

Điện châm điều trị đau răng

x

x

x

x

1133

77

77

77

39

313

Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp

x

x

x

x

1134

78

78

78

40

314

Điện châm điều trị ù tai

x

x

x

x

1135

79

79

79

41

315

Điện châm điều trị giảm khứu giác

x

x

x

x

1136

80

80

80

42

316

Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh

x

x

x

x

1137

81

81

81

43

317

Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

x

1138

82

82

82

44

319

Điện châm điều trị giảm đau do zona

x

x

x

x

1139

83

83

83

45

320

Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh

x

x

x

x

1140

84

84

84

46

321

Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt

x

x

x

x

         

 

G. THUỶ CHÂM

32

32

32

28

1141

85

85

85

47

322

Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông

x

x

x

x

1142

86

86

86

 

323

Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

 

1143

87

87

87

48

324

Thủy châm điều trị mất ngủ

x

x

x

x

1144

88

88

88

49

326

Thủy châm điều trị nấc

x

x

x

x

1145

89

89

89

50

327

Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm

x

x

x

x

1146

90

90

90

51

330

Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

x

x

x

x

1147

91

91

91

52

331

Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng

x

x

x

x

1148

92

92

92

53

335

Thủy châm điều trị mày đay

x

x

x

x

1149

93

93

93

54

336

Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng

x

x

x

x

1150

94

94

94

 

337

Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược

x

x

x

 

1151

95

95

95

55

347

Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh

x

x

x

x

1152

96

96

96

56

350

Thủy châm điều trị đái dầm

x

x

x

x

1153

97

97

97

57

351

Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

1154

98

98

98

58

352

Thủy châm điều trị đau vai gáy

x

x

x

x

1155

99

99

99

59

354

Thủy châm điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

1156

100

100

100

60

356

Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên

x

x

x

x

1157

101

101

101

61

357

Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn

x

x

x

x

1158

102

102

102

62

359

Thủy châm điều trị đau dây V

x

x

x

 

1159

103

103

103

63

360

Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

 

1160

104

104

104

64

365

Thủy châm điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

1161

105

105

105

65

366

Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới

x

x

x

x

1162

106

106

106

66

370

Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu

x

x

x

x

1163

107

107

107

67

371

Thủy châm điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

x

1164

108

108

108

68

372

Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa

x

x

x

x

1165

109

109

109

69

373

Thủy châm điều trị đau răng

x

x

x

x

1166

110

110

110

70

375

Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

1167

111

111

111

71

376

Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp

x

x

x

x

1168

112

112

112

72

377

Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

1169

113

113

113

73

378

Thủy châm điều trị đau lưng

x

x

x

x

1170

114

114

114

 

384

Thủy châm điều trị viêm bàng quang

x

x

x

 

1171

115

115

115

 

387

Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện

x

x

x

 

1172

116

116

116

74

388

Thủy châm điều trị bí đái cơ năng

x

x

x

x

         

 

H. XOA BÓP BẤM HUYỆT

46

46

46

45

1173

117

117

117

75

389

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên

x

x

x

x

1174

118

118

118

76

390

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới

x

x

x

x

1175

119

119

119

77

391

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não

x

x

x

x

1176

120

120

120

78

392

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông

x

x

x

x

1177

121

121

121

79

393

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não

x

x

x

x

1178

122

122

122

80

395

Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não

x

x

x

x

1179

123

123

123

81

396

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên

x

x

x

x

1180

124

124

124

82

397

Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới

x

x

x

x

1181

125

125

125

83

398

Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất

x

x

x

x

1182

126

126

126

84

400

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai

x

x

x

x

1183

127

127

127

85

401

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác

x

x

x

x

1184

128

128

128

86

403

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu

x

x

x

x

1185

129

129

129

87

406

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược

x

x

x

x

1186

130

130

130

88

407

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp

x

x

x

x

1187

131

131

131

89

408

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu

x

x

x

x

1188

132

132

132

90

409

Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ

x

x

x

x

1189

133

133

133

91

410

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress

x

x

x

x

1190

144

144

144

92

411

Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính

x

x

x

x

1191

135

135

135

93

412

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh

x

x

x

x

1192

136

136

136

94

413

Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V

x

x

x

x

1193

137

137

137

95

414

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên

x

x

x

x

1194

138

138

138

96

415

Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi

x

x

x

x

1195

139

139

139

97

418

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực

x

x

x

x

1196

140

140

140

98

419

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình

x

x

x

x

1197

141

141

141

99

420

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực

x

x

x

x

1198

142

142

142

100

421

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang

x

x

x

x

1199

143

143

143

101

423

Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp

x

x

x

x

1200

144

144

144

102

424

Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp

x

x

x

x

1201

145

145

145

103

425

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn

x

x

x

x

1202

146

146

146

104

427

Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc

x

x

x

x

1203

147

147

147

105

428

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp

x

x

x

x

1204

148

148

148

106

429

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp

x

x

x

x

1205

149

149

149

107

430

Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng

x

x

x

x

1206

150

150

150

108

431

Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai

x

x

x

x

1207

151

151

151

109

432

Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy

x

x

x

x

1208

152

152

152

110

433

Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt

x

x

x

x

1209

153

153

153

111

434

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi

x

x

x

x

1210

154

154

154

112

439

Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón

x

x

x

x

1211

155

155

155

113

440

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá

x

x

x

x

1212

156

156

156

114

441

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông

x

x

x

x

1213

157

157

157

115

442

Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng

x

x

x

x

1214

158

158

158

 

443

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật

x

x

x

 

1215

159

159

159

116

445

Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não

x

x

x

x

1216

160

160

160

117

446

Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống

x

x

x

x

1217

161

161

161

118

447

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật

x

x

x

x

1218

162

162

162

119

448

Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư

x

x

x

x

         

 

I. CỨU

18

18

18

18

1219

163

163

163

120

451

Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn

x

x

x

x

1220

164

164

164

121

452

Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn

x

x

x

x

1221

165

165

165

122

453

Cứu điều trị nấc thể hàn

x

x

x

x

1222

166

166

166

123

454

Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn

x

x

x

x

1223

167

167

167

124

455

Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn

x

x

x

x

1224

168

168

168

125

456

Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn

x

x

x

x

1225

169

169

169

126

457

Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn

x

x

x

x

1226

170

170

170

127

458

Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn

x

x

x

x

1227

171

171

171

128

459

Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn

x

x

x

x

1228

172

172

172

129

460

Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn

x

x

x

x

1229

173

173

173

130

461

Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn

x

x

x

x

1230

174

174

174

131

462

Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn

x

x

x

x

1231

175

175

175

132

471

Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn

x

x

x

x

1232

176

176

176

133

472

Cứu điều trị đái dầm thể hàn

x

x

x

x

1232

177

177

177

134

473

Cứu điều trị đau lưng thể hàn

x

x

x

x

1234

178

178

178

154

474

Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn

x

x

x

x

1235

179

179

179

136

475

Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn

x

x

x

x

1236

180

180

180

137

476

Cứu điều trị cảm cúm thể hàn

x

x

x

x

         

 

K. GIÁC HƠI

04

04

04

04

1237

181

181

181

138

479

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn

x

x

x

x

1238

182

182

182

139

480

Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt

x

x

x

x

1239

183

183

183

140

481

Giác hơi điều trị các chứng đau

x

x

x

x

1240

184

184

184

141

482

Giác hơi điều trị cảm cúm

x

x

x

x

         

 

L. K THUT CHUNG

03

03

03

02 

1241

185

185

185

142

483

Xoa bóp bấm huyệt bằng tay

x

x

x

x

1242

186

186

186

143

485

Giác hơi

x

x

x

x

1243

187

187

187

 

486.

Nắn bó trật khớp bằng phương pháp YHCT

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

467

467

383

03

 

IX. GÂY MÊ HỒI SỨC

467

467

383

03

         

 

A. CÁC KỸ THUẬT

80

80

80

 00

1244

1

1

1

 

1

Kỹ thuật an thần PCS

x

x

x

 

1245

2

2

2

 

2

Kỹ thuật cách ly dự phòng

x

x

x

 

1246

3

3

3

 

3

Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng

x

x

x

 

1247

4

4

4

 

6

Cấp cứu cao huyết áp

x

x

x

 

1248

5

5

5

 

7

Cấp cứu ngừng thở

x

x

x

 

1249

6

6

6

 

8

Cấp cứu ngừng tim

x

x

x

 

1250

7

7

7

 

10

Cấp cứu tụt huyết áp

x

x

x

 

1251

8

8

8

 

11

Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong

x

x

x

 

1252

9

9

9

 

13

Chăm sóc catheter tĩnh mạch

x

x

x

 

1253

10

10

10

 

17

Chọc tĩnh mạch đùi

x

x

x

 

1254

11

11

11

 

18

Chọc tĩnh mạch dưới đòn

x

x

x

 

1255

12

12

12

 

19

Chọc tủy sống đường bên

x

x

x

 

1256

13

13

13

 

20

Chọc tủy sống đường giữa

x

x

x

 

1257

14

14

14

 

21

Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật

x

x

x

 

1258

15

15

15

 

22

Chụp X-quang cấp cứu tại giường

x

x

x

 

1259

16

16

16

 

28

Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài

x

x

x

 

1260

17

17

17

 

29

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi

x

x

x

 

1261

18

18

18

 

37

Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy

x

x

x

 

1262

19

19

19

 

40

Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển).

x

x

x

 

1263

20

20

20

 

46

Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp

x

x

x

 

1264

21

21

21

 

59

Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic

x

x

x

 

1265

22

22

22

 

60

Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương

x

x

x

 

1266

23

23

23

 

62

Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ

x

x

x

 

1267

24

24

24

 

67

Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental

x

x

x

 

1268

25

25

25

 

68

Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda

x

x

x

 

1269

26

26

26

 

69

Kỹ thuật gây tê 3 trong 1

x

x

x

 

1270

27

27

27

 

70

Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu

x

x

x

 

1271

28

28

28

 

74

Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn

x

x

x

 

1272

29

29

29

 

77

Kỹ thuật gây tê đám rối cổ nông

x

x

x

 

1273

30

30

30

 

86

Kỹ thuật gây tê ở cổ tay

x

x

x

 

1274

31

31

31

 

87

Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay

x

x

x

 

1275

32

32

32

 

88

Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to

x

x

x

 

1276

33

33

33

 

94

Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai

x

x

x

 

1277

34

34

34

 

95

Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân

x

x

x

 

1278

35

35

35

 

96

Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối

x

x

x

 

1279

36

36

36

 

97

Ghi điện tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

1280

37

37

37

 

102

Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương

x

x

x

 

1281

38

38

38

 

110

Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp

x

x

x

 

1282

39

39

39

 

113

Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương

x

x

x

 

1283

40

40

40

 

114

Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật

x

x

x

 

1284

41

41

41

 

117

Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê

x

x

x

 

1285

42

42

42

 

120

Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản

x

x

x

 

1286

43

43

43

 

123

Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng

x

x

x

 

1287

44

44

44

 

127

Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật

x

x

x

 

1288

45

45

45

 

133

Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc

x

x

x

 

1289

46

46

46

 

136

Mở khí quản

x

x

x

 

1290

47

47

47

 

139

Nâng thân nhiệt chỉ huy

x

x

x

 

1291

48

48

48

 

141

Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch

x

x

x

 

1292

49

49

49

 

142

Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày

x

x

x

 

1293

50

50

50

 

143

Nuôi dưỡng qua ống thông hỗng tràng

x

x

x

 

1294

51

51

51

 

146

Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)

x

x

x

 

1295

52

52

52

 

147

Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày

x

x

x

 

1296

53

53

53

 

148

Rửa tay phẫu thuật

x

x

x

 

1297

54

54

54

 

149

Rửa tay sát khuẩn

x

x

x

 

1298

55

55

55

 

150

Săn sóc theo dõi ống thông tiểu

x

x

x

 

1299

56

56

56

 

151

Siêu âm tim cấp cứu tại giường

x

x

x

 

1300

57

57

57

 

156

Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm

x

x

x

 

1301

58

58

58

 

163

Theo dõi đường giấy tại chỗ

x

x

x

 

1302

59

59

59

 

166

Theo dõi Hb tại chỗ

x

x

x

 

1303

60

60

60

 

167

Theo dõi Hct tại chỗ

x

x

x

 

1304

61

61

61

 

168

Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy

x

x

x

 

1305

62

62

62

 

173

Theo dõi SpO2

x

x

x

 

1306

63

63

63

 

176

Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui

x

x

x

 

1307

64

64

64

 

177

Thở CPAP không qua máy thở

x

x

x

 

1308

65

65

65

 

183

Thở oxy gọng kính

x

x

x

 

1309

66

66

66

 

184

Thở oxy qua mặt nạ

x

x

x

 

1310

67

67

67

 

185

Thở oxy qua mũ kín

x

x

x

 

1311

68

68

68

 

186

Thở oxy qua ống chữ T

x

x

x

 

1312

69

69

69

 

190

Thông khí qua màng giáp nhẫn

x

x

x

 

1313

70

70

70

 

194

Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS

x

x

x

 

1314

71

71

71

 

195

Truyền dịch thường qui

x

x

x

 

1315

72

72

72

 

196

Truyền dịch trong sốc

x

x

x

 

1316

73

73

73

 

197

Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui

x

x

x

 

1317

74

74

74

 

199

Truyền máu trong sốc

x

x

x

 

1318

75

75

75

 

200

Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện

x

x

x

 

1319

76

76

76

 

201

Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện

x

x

x

 

1320

77

77

77

 

202

Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức

x

x

x

 

1321

78

78

78

 

203

Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em

x

x

x

 

1322

79

79

79

 

204

Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh

x

x

x

 

1323

80

80

80

 

205

Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường

x

x

x

 
         

 

B. GÂY MÊ

123

123

97

 01

1324

81

81

81

 

209

Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

x

x

x

 

1325

82

82

 

 

214

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường

x

x

 

 

1326

83

83

 

 

215

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh

x

x

 

 

1327

84

84

 

 

217

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản

x

x

 

 

1328

85

85

 

 

222

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non

x

x

 

 

1329

86

86

 

 

223

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược

x

x

 

 

1330

87

87

 

 

224

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu

x

x

 

 

1331

88

88

 

 

225

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu

x

x

 

 

1332

89

89

 

 

226

Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng

x

x

 

 

1333

90

90

82

 

250

Gây mê phẫu thuật áp xe gan

x

x

x

 

1334

91

91

83

 

266

Gây mê phẫu thuật bảo tồn

x

x

x

 

1335

92

92

84

 

267

Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

x

x

x

 

1336

93

93

85

 

269

Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

 

1337

94

94

86

 

271

Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

x

x

x

 

1338

95

95

 

 

277

Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

x

x

 

 

1339

96

96

 

 

278

Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ vú

x

x

 

 

1340

97

97

87

 

286

Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

x

x

x

 

1341

98

98

88

 

290

Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn

x

x

x

 

1342

99

99

89

 

322

Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

1343

100

100

90

 

326

Gây mê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên

x

x

 

 

1344

101

101

 

 

329

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

1345

102

102

91

 

330

Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

1346

103

103

92

 

333

Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc

x

x

x

 

1347

104

104

93

 

348

Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

x

x

x

 

1348

105

105

94

 

363

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1349

106

106

95

 

364

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1350

107

107

96

 

365

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1351

108

108

97

 

366

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1352

109

109

98

 

367

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1353

110

110

99

 

368

Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1354

111

111

100

 

369

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

x

x

x

 

1355

112

112

101

 

370

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

x

x

x

 

1356

113

113

102

 

371

Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

x

x

x

 

1357

114

114

103

 

375

Gây mê phẫu thuật cắt lách do chấn thương

x

x

x

 

1358

115

115

104

 

378

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1359

116

116

105

 

379

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1360

117

117

106

 

380

Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1361

118

118

107

 

381

Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

x

x

x

 

1362

119

119

108

 

383

Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

x

x

x

 

1363

120

120

 

 

391

Gây mê phẫu thuật cắt mào tinh

x

x

 

 

1364

121

121

 

 

423

Gây mê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung

x

x

 

 

1365

122

122

109

 

427

Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú

x

x

x

 

1366

123

123

110

 

430

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

x

x

x

 

1367

124

124

111

 

432

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

x

x

x

 

1368

125

125

112

 

433

Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

x

x

x

 

1369

126

126

113

 

450

Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

x

x

x

 

1370

127

127

114

 

466

Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

x

x

x

 

1371

128

128

115

 

467

Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn

x

x

x

 

1372

129

129

 

 

468

Gây mê phẫu thuật cắt tinh mạc

x

x

 

 

1373

130

130

116

 

478

Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng

x

x

x

 

1374

131

131

117

 

496

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ

x

x

x

 

1375

132

132

118

 

501

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung

x

x

x

 

1376

133

133

119

 

503

Gây mê phẫu thuật cắt tử cung

x

x

x

 

1377

134

134

120

 

505

Gây mê phẫu thuật cắt túi mật

x

x

x

 

1378

135

135

121

 

508

Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

x

x

x

 

1379

136

136

 

 

523

Gây mê phẫu thuật cắt u biểu bì

x

x

 

 

1380

137

137

 

 

524

Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng

x

x

 

 

1381

138

138

122

 

526

Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu

x

x

x

 

1382

139

139

 

 

527

Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai

x

x

 

 

1383

140

140

123

 

528

Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

x

x

x

 

1384

141

141

 

 

530

Gây mê phẫu thuật cắt u da mi không ghép

x

x

 

 

1385

142

142

124

 

544

Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

x

 

1386

143

143

 

 

546

Gây mê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm

x

x

 

 

1387

144

144

 

 

553

Gây mê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

1388

145

145

 

 

557

Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép

x

x

 

 

1389

146

146

 

 

558

Gây mê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá

x

x

 

 

1390

147

147

125

 

560

Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

x

x

x

 

1391

148

148

126

 

561

Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

x

x

x

 

1392

149

149

127

 

562

Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

x

x

x

 

1393

150

150

128

 

563

Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

 

1394

151

151

129

 

564

Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng

x

x

x

 

1395

152

152

130

 

577

Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

x

 

1396

153

153

 

 

583

Gây mê phẫu thuật cắt u thành ngực

x

x

 

 

1397

154

154

 

 

599

Gây mê phẫu thuật cắt u vú lành tính

x

x

 

 

1398

155

155

131

 

604

Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

x

x

x

 

1399

156

156

132

 

638

Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan

x

x

x

 

1400

157

157

133

 

653

Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

 

1401

158

158

134

 

661

Gây mê phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay

x

x

x

 

1402

159

159

135

 

673

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

x

x

x

 

1403

160

160

136

 

674

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

x

x

x

 

1404

161

161

137

 

678

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu túi mật

x

x

x

 

1405

162

162

138

 

679

Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

x

x

x

 

1406

163

163

139

 

757

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

x

x

x

 

1407

164

164

140

 

758

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

x

x

x

 

1408

165

165

141

 

759

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

x

x

x

 

1409

166

166

142

 

760

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

x

x

x

 

1410

167

167

143

 

761

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

x

x

x

 

1411

168

168

144

 

762

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

x

x

x

 

1126

169

169

145

 

764

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

x

x

x

 

1413

170

170

146

 

768

Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

x

x

x

 

1414

171

171

147

 

788

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

x

x

x

 

1415

172

172

148

 

791

Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

1416

173

173

149

 

794

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

x

 

1417

174

174

150

 

797

Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

x

x

x

 

1418

175

175

151

 

847

Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

 

1419

176

176

152

 

889

Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

x

x

x

 

1420

177

177

153

 

890

Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

x

x

x

 

1421

178

178

154

 

891

Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

x

x

x

 

1422

179

179

155

 

892

Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên

x

x

x

 

1423

180

180

156

 

895

Gây mê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

x

x

x

 

1424

181

181

157

 

899

Gây mê phẫu thuật khâu da thì II

x

x

x

 

1425

182

182

158

 

937

Gây mê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

x

x

x

 

1426

183

183

159

 

963

Gây mê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

x

x

x

 

1427

184

184

160

1

997

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

x

x

x

x

1428

185

185

161

 

1000

Gây mê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

 

1429

186

186

162

 

1022

Gây mê phẫu thuật lách hoặc tụy

x

x

x

 

1430

187

187

163

 

1025

Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

x

x

x

 

1431

188

188

 

 

1048

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật giác mạc sâu

x

x

 

 

1432

189

189

 

 

1056

Gây mê phẫu thuật lấy dị vật trong củng mạc

x

x

 

 

1433

190

190

164

 

1061

Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

x

x

x

 

1434

191

191

165

 

1075

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

x

x

x

 

143

192

192

166

 

1081

Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

x

x

x

 

1436

193

193

167

 

1095

Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo

x

x

x

 

1437

194

194

168

 

1109

Gây mê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

x

x

x

 

1438

195

195

169

 

1117

Gây mê phẫu thuật loai 3

x

x

x

 

1439

196

196

170

 

1128

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò

x

x

x

 

1440

197

197

171

 

1129

Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

x

x

x

 

1441

198

198

172

 

1151

Gây mê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

x

x

x

 

1442

199

199

173

 

1152

Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)

x

x

x

 

1443

200

200

174

 

1153

Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày

x

x

x

 

1444

201

201

175

 

1156

Gây mê phẫu thuật mở thông túi mật

x

x

x

 

1445

202

202

176

 

1597

Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non

x

x

x

 

1446

203

203

177

 

1605

Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em

x

x

x

 
         

 

C. HỒI SỨC

115

115

95

 01

1447

204

204

178

 

1627

Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

x

x

x

 

1448

205

205

 

 

1632

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường

x

x

 

 

1449

206

206

 

 

1633

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh

x

x

 

 

1450

207

207

 

 

1635

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản

x

x

 

 

1451

208

208

 

 

1640

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non

x

x

 

 

1452

209

209

 

 

1641

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược

x

x

 

 

1453

210

210

 

 

1642

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu

x

x

 

 

1454

211

211

 

 

1643

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu

x

x

 

 

1455

212

212

 

 

1644

Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng

x

x

 

 

1456

213

213

179

 

1668

Hồi sức phẫu thuật áp xe gan

x

x

x

 

1457

214

214

180

 

1684

Hồi sức phẫu thuật bảo tồn

x

x

x

 

1458

215

215

181

 

1685

Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

x

x

x

 

1459

216

216

182

 

1687

Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

 

1460

217

217

183

 

1689

Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

x

x

x

 

1461

218

218

 

 

1695

Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

x

x

 

 

1462

219

219

 

 

1696

Hồi sức phẫu thuật bóc nhân xơ vú

x

x

 

 

1463

220

220

184

 

1704

Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

x

x

x

 

1464

221

221

185

 

1708

Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn

x

x

x

 

1465

222

222

186

 

1740

Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

1466

223

223

 

 

1744

Hồi sức phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên

x

x

 

 

1467

224

224

 

 

1747

Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

1468

225

225

187

 

1748

Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

1469

226

226

188

 

1751

Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc

x

x

x

 

1470

227

227

189

 

1754

Hồi sức phẫu thuật cắt chi, vét hạch do ung thư

x

x

x

 

1471

228

228

190

 

1764

Hồi sức phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

x

x

x

 

1472

229

229

191

 

1766

Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

x

x

x

 

1473

230

230

192

 

1781

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1474

231

231

193

 

1782

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1475

232

232

194

 

1783

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1476

233

233

195

 

1784

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1477

234

234

196

 

1785

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1478

235

235

197

 

1786

Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1479

236

236

198

 

1787

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

x

x

x

 

1480

237

237

199

 

1788

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

x

x

x

 

1481

238

238

200

 

1789

Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

x

x

x

 

1482

239

239

201

 

1793

Hồi sức phẫu thuật cắt lách do chấn thương

x

x

x

 

1483

240

240

202

 

1796

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1484

241

241

203

 

1797

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1485

242

242

204

 

1798

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1486

243

243

205

 

1799

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

x

x

x

 

1487

244

244

206

 

1801

Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

x

x

x

 

1488

245

245

 

 

1809

Hồi sức phẫu thuật cắt mào tinh

x

x

 

 

1489

246

246

 

 

1841

Hồi sức phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung

x

x

 

 

1490

247

247

207

 

1845

Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú

x

x

x

 

1491

248

248

208

 

1847

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột non hình chêm

x

x

x

 

1492

249

249

210

 

1848

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

x

x

x

 

1493

250

250

211

 

1850

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

x

x

x

 

1494

251

251

212

 

1851

Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

x

x

x

 

1495

252

252

213

 

1868

Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

x

x

x

 

1496

253

253

214

 

1884

Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

x

x

x

 

1497

254

254

215

 

1885

Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn

x

x

x

 

1498

255

255

 

 

1886

Hồi sức phẫu thuật cắt tinh mạc

x

x

 

 

1499

256

256

216

 

1912

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn

x

x

x

 

1500

257

257

217

 

1914

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ

x

x

x

 

1501

258

258

218

 

1919

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung

x

x

x

 

1502

259

259

219

 

1921

Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung

x

x

x

 

1503

260

260

220

 

1923

Hồi sức phẫu thuật cắt túi mật

x

x

x

 

1504

261

261

221

 

1926

Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel

x

x

x

 

1505

262

262

 

 

1942

Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng

x

x

 

 

1506

263

263

222

 

1944

Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu

x

x

x

 

1507

264

264

 

 

1945

Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai

x

x

 

 

1508

265

265

223

 

1946

Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

x

x

x

 

1509

266

266

 

 

1948

Hồi sức phẫu thuật cắt u da mi không ghép

x

x

 

 

1510

267

267

224

 

1962

Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

x

 

1511

268

268

 

 

1964

Hồi sức phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm

x

x

 

 

1512

269

269

225

 

1978

Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

x

x

x

 

1513

270

270

226

 

1979

Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

x

x

x

 

1514

271

271

227

 

1980

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

x

x

x

 

1515

272

272

228

 

1981

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

 

1516

273

273

229

 

1982

Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng

x

x

x

 

1517

274

274

230

 

1995

Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

x

 

1518

275

275

 

 

2001

Hồi sức phẫu thuật cắt u thành ngực

x

x

 

 

1519

276

276

 

 

2017

Hồi sức phẫu thuật cắt u vú lành tính

x

x

 

 

1520

277

277

231

 

2022

Hồi sức phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn

x

x

x

 

1521

278

278

232

 

2056

Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan

x

x

x

 

1522

279

279

233

 

2071

Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

 

1523

280

280

234

 

2079

Hồi sức phẫu thuật cố định kết hợp xương nẹp vit gãy thân xương cánh tay

x

x

x

 

1524

281

281

235

 

2091

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

x

x

x

 

1525

282

282

236

 

2092

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

x

x

x

 

1526

283

283

237

 

2096

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu túi mật

x

x

x

 

1527

284

284

238

 

2097

Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

x

x

x

 

1528

285

285

239

 

2175

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

x

x

x

 

1529

286

286

240

 

2176

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

x

x

x

 

1530

287

287

241

 

2178

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

x

x

x

 

1531

288

288

242

 

2180

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

x

x

x

 

1532

289

289

243

 

2182

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

x

x

x

 

1533

290

290

244

 

2186

Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

x

x

x

 

1534

291

291

245

 

2206

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

x

x

x

 

1535

292

292

246

 

2209

Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

1536

293

293

247

 

2212

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

x

 

1537

294

294

248

 

2215

Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

x

x

x

 

1538

295

295

249

 

2265

Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

 

1539

296

296

250

 

2266

Hồi sức phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert

x

x

x

 

1540

297

297

251

 

2307

Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

x

x

x

 

1541

298

298

252

 

2308

Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

x

x

x

 

1542

299

299

253

 

2313

Hồi sức phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

x

x

x

 

1543

300

300

254

 

2317

Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II

x

x

x

 

1544

301

301

255

 

2355

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

x

x

x

 

1545

302

302

256

 

2381

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

x

x

x

 

1546

303

303

257

2

2415

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

x

x

x

x

1547

304

304

258

 

2418

Hồi sức phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

 

1548

305

305

259

 

2443

Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

x

x

x

 

1549

306

306

260

 

2479

Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

x

x

x

 

1550

307

307

261

 

2493

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

x

x

x

 

1551

308

308

262

 

2499

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

x

x

x

 

1552

309

309

263

 

2500

Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

x

x

x

 

1553

310

310

264

 

2513

Hồi sức phẫu thuật lấy thai ở sản phụ không có các bệnh kèm theo

x

x

x

 

1554

311

311

265

 

2535

Hồi sức phẫu thuật loai 3

x

x

x

 

1555

312

312

266

 

2546

Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò

x

x

x

 

1556

313

313

267

 

2547

Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

x

x

x

 

1557

314

314

268

 

2569

Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

x

x

x

 

1558

315

315

269

 

2570

Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)

x

x

x

 

1559

316

316

270

 

2574

Hồi sức phẫu thuật mở thông túi mật

x

x

x

 

1560

317

317

 

 

2578

Hồi sức phẫu thuật mộng đơn thuần

x

x

 

 

1561

318

318

271

 

3015

Hồi sức phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non

x

x

x

 
         

 

D. GÂY TÊ

142

142

106

01 

1562

319

319

272

 

3045

Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ

x

x

x

 

1563

320

320

273

 

3070

Gây tê phẫu thuật áp xe gan

x

x

x

 

1564

321

321

274

 

3087

Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi

x

x

x

 

1565

322

322

275

 

3089

Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

 

1566

323

323

276

 

3091

Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa

x

x

x

 

1567

324

324

 

 

3097

Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung

x

x

 

 

1568

325

325

 

 

3098

Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ vú

x

x

 

 

1569

326

326

277

 

3106

Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi

x

x

x

 

1570

327

327

278

 

3110

Gây tê phẫu thuật bướu tinh hoàn

x

x

x

 

1571

328

328

279

 

3129

Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần

x

x

x

 

1572

329

329

280

 

3142

Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

1573

330

330

 

 

3146

Gây tê phẫu thuật cắt buồng trứng 2 bên

x

x

 

 

1574

331

331

 

 

3149

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính 5 đến 10 cm

x

x

 

 

1575

332

332

282

 

3150

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

1576

333

333

 

 

3151

Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính trên 10 cm

x

x

 

 

1577

334

334

283

 

3153

Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc

x

x

x

 

1578

335

335

284

 

3168

Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

x

x

x

 

1579

336

336

285

 

3174

Gây tê phẫu thuật cắt đoạn chi

x

x

x

 

1580

337

337

286

 

3183

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1581

338

338

287

 

3184

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1582

339

339

288

 

3185

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1583

340

340

289

 

3186

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1584

341

341

290

 

3187

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1585

342

342

291

 

3188

Gây tê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1586

343

343

292

 

3189

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm

x

x

x

 

1587

344

344

293

 

3190

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt

x

x

x

 

1588

345

345

294

 

3191

Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm

x

x

x

 

1589

346

346

295

 

3195

Gây tê phẫu thuật cắt lách do chấn thương

x

x

x

 

1590

347

347

296

 

3198

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1591

348

348

297

 

3199

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1592

349

349

298

 

3200

Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1593

350

350

299

 

3201

Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

x

x

x

 

1594

351

351

300

 

3203

Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời

x

x

x

 

1595

352

352

 

 

3211

Gây tê phẫu thuật cắt mào tinh

x

x

 

 

1596

353

353

301

 

3247

Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú

x

x

x

 

1597

354

354

302

 

3250

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần

x

x

x

 

1598

355

355

303

 

3252

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

x

x

x

 

1599

356

356

304

 

3253

Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

x

x

x

 

1600

357

357

305

 

3270

Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần

x

x

x

 

1601

358

358

306

 

3286

Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ

x

x

x

 

1602

359

359

307

 

3287

Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn

x

x

x

 

1603

360

360

 

 

3288

Gây tê phẫu thuật cắt tinh mạc

x

x

 

 

1604

361

3661

308

 

3314

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn

x

x

x

 

1605

362

362

309

 

3316

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ

x

x

x

 

1606

363

363

310

 

3321

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung

x

x

x

 

1607

364

364

311

 

3323

Gây tê phẫu thuật cắt tử cung

x

x

x

 

1608

365

365

312

 

3324

Gây tê phẫu thuật cắt túi lệ

x

x

 

 

1609

366

366

 

 

3343

Gây tê phẫu thuật cắt u biểu bì

x

x

 

 

1610

367

367

 

 

3344

Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng

x

x

 

 

1611

368

368

 

 

3345

Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính

x

x

 

 

1612

369

369

313

 

3346

Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu

x

x

x

 

1613

370

370

 

 

3347

Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai

x

x

 

 

1614

371

371

314

 

3348

Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

x

x

x

 

1615

372

372

 

 

3350

Gây tê phẫu thuật cắt u da mi không ghép

x

x

 

 

1616

373

373

 

 

3361

Gây tê phẫu thuật cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

x

x

 

 

1617

374

374

315

 

3364

Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

x

 

1618

375

375

 

 

3366

Gây tê phẫu thuật cắt u lành tính vùng mũi dưới 2cm

x

x

 

 

1619

376

376

316

 

3370

Gây tê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột

x

x

x

 

1620

377

377

 

 

3373

Gây tê phẫu thuật cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

x

x

 

 

1621

378

378

 

 

3377

Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không ghép

x

x

 

 

1622

379

379

 

 

3378

Gây tê phẫu thuật cắt u mi cả bề dày không vá

x

x

 

 

1623

380

380

317

 

3380

Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm

x

x

x

 

1624

381

381

318

 

3381

Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm

x

x

x

 

1625

382

382

319

 

3382

Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch

x

x

x

 

1626

383

383

320

 

3383

Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

 

1627

384

384

321

 

3384

Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng

x

x

x

 

1628

385

385

 

 

3390

Gây tê phẫu thuật cắt u niêm mạc má

x

x

 

 

1629

386

386

322

 

3397

Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

x

 

1630

387

387

 

 

3401

Gây tê phẫu thuật cắt u thần kinh

x

x

 

 

1631

388

388

 

 

3402

Gây tê phẫu thuật cắt u thành âm đạo

x

x

 

 

1632

389

389

 

 

3403

Gây tê phẫu thuật cắt u thành ngực

x

x

 

 

1633

390

390

 

 

3419

Gây tê phẫu thuật cắt u vú lành tính

x

x

 

 

1634

391

391

 

 

3420

Gây tê phẫu thuật cắt u vú, vú to nam giới

x

x

 

 

1635

392

392

323

 

3458

Gây tê phẫu thuật chích áp xe gan

x

x

x

 

1636

393

393

324

 

3473

Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ

x

x

x

 

1637

394

394

 

 

3487

Gây tê phẫu thuật có sốc

x

x

 

 

1638

395

395

325

 

3493

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu

x

x

x

 

1639

396

396

326

 

3494

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan

x

x

x

 

1640

397

397

327

 

3499

Gây tê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

x

x

x

 

1641

398

398

328

 

3548

Gây tê phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

x

x

x

 

1642

399

399

329

 

3577

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

x

x

x

 

1643

400

400

330

 

3578

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

x

x

x

 

1644

401

401

331

 

3579

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

x

x

x

 

1645

402

402

332

 

3580

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

x

x

x

 

1646

403

403

333

 

3581

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

x

x

x

 

1647

404

404

334

 

3582

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

x

x

x

 

1648

405

405

335

 

3584

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

x

x

x

 

1649

406

406

336

 

3588

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

x

x

x

 

1650

407

407

337

 

3589

Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng

x

x

x

 

1651

408

408

338

 

3598

Gây tê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu

x

x

x

 

1652

409

409

339

 

3606

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ

x

x

x

 

1653

410

410

340

 

3608

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

x

x

x

 

1654

411

411

341

 

3611

Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

1655

412

412

342

 

3614

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

x

 

1656

413

413

343

 

3617

Gây tê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

x

x

x

 

1657

414

414

344

 

3667

Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

 

1658

415

415

345

 

3671

Gây tê phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu

x

x

x

 

1659

416

416

346

 

3686

Gây tê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu

x

x

x

 

1660

417

417

347

 

3709

Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên

x

x

x

 

1661

418

418

348

 

3710

Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

x

x

x

 

1662

419

419

349

 

3711

Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

x

x

x

 

1663

420

420

350

 

3712

Gây tê phẫu thuật hạch ngoại biên

x

x

x

 

1664

421

421

351

 

3715

Gây tê phẫu thuật hội chứng ống cổ tay

x

x

x

 

1665

422

422

352

 

3717

Gây tê phẫu thuật hội chứng volkmann co cơ gấp không kết hợp xương

x

x

x

 

1666

423

423

353

 

3719

Gây tê phẫu thuật khâu da thì II

x

x

x

 

1667

424

424

354

 

3757

Gây tê phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

x

x

x

 

1668

425

425

355

 

3782

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp

x

x

x

 

1669

426

426

356

 

3783

Gây tê phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

x

x

x

 

1670

427

427

357

 

3791

Gây tê phẫu thuật KHX gãy phức tạp vùng khuỷu

x

x

x

 

1671

428

428

358

3

3817

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

x

x

x

x

1672

429

429

359

 

3820

Gây tê phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

x

 

1673

430

430

360

 

3848

Gây tê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo

x

x

x

 

1674

431

431

361

 

3861

Gây tê phẫu thuật lấy bỏ chỏm quay

x

x

x

 

1675

432

432

 

 

3867

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường

x

x

 

 

1676

433

433

 

 

3870

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản

x

x

 

 

1677

434

434

 

 

3876

Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu

x

x

 

 

1678

435

435

362

 

3883

Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo

x

x

x

 

1679

436

436

 

 

3886

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật hốc mắt

x

x

 

 

1680

437

437

 

 

3887

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật nội nhãn bằng nam châm

x

x

 

 

1681

438

438

 

 

3892

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật tiền phòng

x

x

 

 

1682

439

439

 

 

3895

Gây tê phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

x

x

 

 

1683

440

440

363

 

3898

Gây tê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non

x

x

x

 

1684

441

441

364

 

3902

Gây tê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ

x

x

x

 

1685

442

442

365

 

3912

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

x

x

x

 

1686

443

443

366

 

3918

Gây tê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo

x

x

x

 

1687

444

444

367

 

3943

Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng

x

x

 

 

1688

445

445

368

 

3944

Gây tê phẫu thuật lấy toàn bộ xương bánh chè

x

x

x

 

1689

446

446

369

 

3945

Gây tê phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch

x

x

x

 

1690

447

447

370

 

3950

Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm

x

x

x

 

1691

448

448

371

 

3953

Gây tê phẫu thuật loai 3

x

x

x

 

1692

449

449

372

 

3964

Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò

x

x

x

 

1693

450

450

373

 

3965

Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

x

x

x

 

1694

451

451

 

 

3966

Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, sinh thiết

x

x

 

 

1695

452

452

374

 

3970

Gây tê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương

x

x

x

 

1696

453

453

375

 

3987

Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo

x

x

x

 

1697

454

454

376

 

3988

Gây tê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…)

x

x

x

 

1698

455

455

377

 

3989

Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày

x

x

x

 

1699

456

456

 

 

3990

Gây tê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần

x

x

 

 

1700

457

457

378

 

3991

Gây tê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây tê phẫu thuật mở thông hồi tràng

x

x

x

 

1701

458

458

 

 

3996

Gây tê phẫu thuật mộng đơn thuần

x

x

 

 

1702

459

459

 

 

4447

Gây tê phẫu thuật ứ máu kinh

x

x

 

 

1703

460

460

 

 

4452

Gây tê phẫu thuật viêm sụn vành tai, dị tật vành tai

x

x

 

 

         

 

Đ. AN THẦN

07

07

05

 00

1704

461

461

379

 

4460

An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh

x

x

x

 

1705

462

462

   

4463

An thần bệnh nhân nội soi đường tiêu hóa

x

x

 

 

1706

463

463

380

 

4465

An thần bệnh nhân phải nắn xương

x

x

x

 

1707

464

464

381

 

4466

An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức

x

x

x

 

1708

465

465

382

 

4467

An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh

x

x

x

 

1709

466

466

 

 

4469

An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản

x

x

 

 

1710

467

467

383

 

4752

An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa

x

x

x

 
 

 

 

 

             

 

147

147

78

05

 

X. NGOẠI KHOA

147

147

78

05

         

 

A. THẦN KINH - SỌ NÃO

03

03

01

00

         

 

16. Thần kinh ngoại biên

03

03

 01

00 

1711

1

1

 

 

148

Phẫu thuật u thần kinh ngoại biên

x

x

 

 

1712

2

2

 

 

149

Phẫu thuật giải phóng chèn ép TK ngoại biên

x

x

 

 

1713

3

3

1

 

151

Phẫu thuật u thần kinh trên da

x

x

x

 
         

 

B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

06

06

06

02

         

 

1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực

03

03

03

01 

1714

4

4

2

 

152

Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi

x

x

x

 

1715

5

5

3

 

153

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần

x

x

x

 

1716

6

6

4

1

164

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản

x

x

x

x

         

 

2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu

01

01

01

 01

1717

7

7

5

2

172

Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi

x

x

x

x

         

 

6. Lồng ngực

02

02

02

00 

1718

8

8

6

 

278

Phẫu thuật cắt u thành ngực

x

x

x

 

1719

9

9

7

 

288

Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực

x

x

x

 
         

 

C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

19

19

16

02

         

 

1. Thận

01

01

01

00 

1720

10

10

8

 

319

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

x

x

x

 
         

 

3. Bàng quang

06

06

06

00 

1721

11

11

9

 

353

Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất

x

x

x

 

1722

12

12

10

 

354

Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang

x

x

x

 

1723

13

13

11

 

355

Lấy sỏi bàng quang

x

x

x

 

1724

14

14

12

 

356

Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang

x

x

x

 

1725

15

15

13

 

357

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

x

x

x

 

1726

16

16

14

 

359

Dẫn lưu bàng quang đơn thuần

x

x

x

 
         

 

4. Niệu đạo

02

02

02

00 

1727

17

17

15

 

371

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nư­ớc tiểu

x

x

x

 

1728

18

18

16

 

372

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

x

x

x

 
         

 

5. Sinh dục

10

10

07

 02

1729

19

19

 

 

386

Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ

x

x

 

 

1730

20

20

 

 

395

Cắt tinh mạc

x

x

 

 

1731

21

21

 

 

396

Cắt mào tinh

x

x

 

 

1732

22

22

17

 

405

Nong niệu đạo

x

x

x

 

1733

23

23

18

 

406

Cắt bỏ tinh hoàn

x

x

x

 

1734

24

24

19

 

407

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

x

x

x

 

1735

25

25

20

 

408

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn

x

x

x

 

1736

26

26

21

 

410

Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài

x

x

x

 

1737

27

27

22

3

411

Cắt hẹp bao quy đầu

x

x

x

x

1738

28

28

23

4

412

Mở rộng lỗ sáo

x

x

x

x

         

 

 

 

 

 

 

         

 

 

 

 

 

 

         

 

D. TIÊU HÓA

40

40

33

02

         

 

1. Thực quản

01

01

01

00 

1739

29

29

24

 

416

Mở thông dạ dày

x

x

x

 
         

 

2. Dạ dày

03

03

03

00 

1740

30

30

25

 

451

Mở bụng thăm dò

x

x

x

 

1741

31

31

26

 

452

Mở bụng thăm dò, sinh thiết

x

x

x

 

1742

32

32

27

 

463

Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng

x

x

x

 
         

 

4. Ruột non- Mạc treo

13

13

13

 00

1743

33

33

28

 

479

Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng

x

x

x

 

1744

34

34

29

 

480

Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non

x

x

x

 

1745

35

35

30

 

481

Cắt dây chằng, gỡ dính ruột

x

x

x

 

1746

36

36

31

 

482

Tháo xoắn ruột non

x

x

x

 

1747

37

37

32

 

484

Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng

x

x

x

 

1748

38

38

33

 

485

Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…)

x

x

x

 

1749

39

39

34

 

488

Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài

x

x

x

 

1750

40

40

35

 

492

Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng

x

x

x

 

1751

41

41

36

 

493

Đóng mở thông ruột non

x

x

x

 

1752

42

42

37

 

495

Nối tắt ruột non - ruột non

x

x

x

 

1753

43

43

38

 

496

Cắt mạc nối lớn

x

x

x

 

1754

44

44

39

 

497

Cắt bỏ u mạc nối lớn

x

x

x

 

1755

45

45

40

 

498

Cắt u mạc treo ruột

x

x

x

 
         

 

5. Ruột thừa- Đại tràng

07

07

06

01 

1756

46

46

41

5

506

Cắt ruột thừa đơn thuần

x

x

x

x

1757

47

47

42

 

507

Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng

x

x

x

 

1758

48

48

43

 

508

Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe

x

x

x

 

1759

49

49

44

 

509

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

x

x

x

 

1760

50

50

 

 

510

Các phẫu thuật ruột thừa khác

x

x

 

 

1751

51

51

45

 

511

Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng

x

x

x

 

1762

52

52

46

 

524

Làm hậu môn nhân tạo

x

x

x

 
         

 

6. Trực tràng

02

02

 02

 00

1763

53

53

47

 

525

Làm hậu môn nhân tạo

x

x

x

 

1764

54

54

48

 

526

Lấy dị vật trực tràng

x

x

x

 
         

 

7. Tầng sinh môn

14

14

08

 00

1765

55

55

49

 

549

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson)

x

x

x

 

1766

56

56

50

 

550

Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ

x

x

x

 

1767

57

57

 

 

552

Phẫu thuật Longo

x

x

 

 

1768

58

58

 

 

553

Phẫu thuật Longo kết hợp với khâu treo trĩ

x

x

 

 

1769

59

59

 

 

554

Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD)

x

x

 

 

1770

60

60

51

 

555

Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản

x

x

x

 

1771

61

61

 

 

556

Phẫu thuật điều trị áp xe hậu môn phức tạp

x

x

 

 

1772

62

62

52

 

565

Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn

x

x

x

 

1773

63

63

53

 

566

Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome)

x

x

x

 

1774

64

64

54

 

567

Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…)

x

x

x

 

1775

65

65

55

 

569

Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn

x

x

x

 

1776

66

66

 

 

571

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản

x

x

 

 

1777

67

67

 

 

572

Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp

x

x

 

 

1778

68

68

56

 

573

Các phẫu thuật hậu môn khác

x

x

x

 
         

 

Đ. GAN - MẬT - TỤY

07

07

04

00

         

 

1. Gan

01

01

00

00 

1779

69

69

 

 

616

Dẫn lưu áp xe gan

x

x

 

 

         

 

2. Mật

02

02

02 

00 

1780

70

70

57

 

620

Mở thông túi mật

x

x

x

 

1781

71

71

58

 

621

Cắt túi mật

x

x

x

 
         

 

3. Tụy

04

04

02

00 

1782

72

72

59

 

673

Cắt lách do chấn thương

x

x

x

 

1783

73

73

 

 

674

Cắt lách bệnh lý

x

x

 

 

1784

74

74

 

 

675

Cắt lách bán phần

x

x

 

 

1785

75

75

60

 

676

Khâu vết thương lách

x

x

x

 
         

 

E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC

13

13

10

00

         

 

1. Thành bụng - cơ hoành

12

12

10

00 

1786

76

76

61

 

679

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini

x

x

x

 

1787

77

77

62

 

680

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice

x

x

x

 

1788

78

78

63

 

681

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice

x

x

x

 

1789

79

79

64

 

682

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein

x

x

x

 

1790

80

80

 

 

683

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát

x

x

 

 

1791

81

81

65

 

684

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên

x

x

x

 

1792

82

82

66

 

685

Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi

x

x

x

 

1793

83

83

 

 

686

Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng

x

x

 

 

1794

84

84

67

 

687

Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác

x

x

x

 

1795

85

85

68

 

697

Phẫu thuật cắt u thành bụng

x

x

x

 

1796

86

86

69

 

698

Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ

x

x

x

 

1797

87

87

70

 

699

Khâu vết thương thành bụng

x

x

x

 
         

 

2. Phúc mạc

01

01

00 

00

1798

88

88

 

 

701

Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu

x

x

 

 

         

 

G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH

60

60

08

00

         

 

3. Vùng cẳng tay

02

02

01 

00 

1799

89

89

71

 

734

Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu

x

x

x

 

1800

90

90

 

 

735

Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp

x

x

 

 

         

 

4. Vùng bàn tay

 03

03 

00 

00 

1801

91

91

 

 

749

Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay

x

x

 

 

1802

92

92

 

 

750

Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay

x

x

 

 

1803

93

93

 

 

751

Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay

x

x

 

 

         

 

7. Khớp gối

 02

02 

00 

00 

1804

94

94

 

 

772

Phẫu thuật KHX gãy bánh chè

x

x

 

 

1805

95

95

 

 

773

Phẫu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp

x

x

 

 

         

 

11. Tổn thương phần mềm

04 

 04

01 

00 

1806

96

96

72

 

807

Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động

x

x

x

 

1807

97

97

 

 

809

Phẫu thuật vết thương bàn tay

x

x

 

 

1808

98

98

 

 

810

Phẫu thuật vết thương bàn tay tổn thương gân duỗi

x

x

 

 

1809

99

99

 

 

811

Phẫu thuật vết thương phần mềm tổn thương gân gấp

x

x

 

 

         

 

12. Vùng cổ tay-bàn tay

09

09

03 

 00

1810

100

100

 

 

815

Phẫu thuật KHX gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

 

 

1811

101

101

 

 

819

Phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay

x

x

 

 

1812

102

102

 

 

820

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay

x

x

 

 

1813

103

103

 

 

832

Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay

x

x

 

 

1814

104

104

 

 

840

Khâu tổn thương gân gấp bàn tay ở vùng II

x

x

 

 

1815

105

105

 

 

847

Phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay

x

x

 

 

1816

106

106

73

 

860

Thương tích bàn tay giản đơn

x

x

x

 

1817

107

107

74

 

862

Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón

x

x

x

 

1818

108

108

75

 

863

Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay

x

x

x

 
         

 

13. Vùng cổ chân-bàn chân

05

05

 00

00 

1819

109

109

 

 

875

Phẫu thuật tổn thương gân chày trước

x

x

 

 

1820

110

110

 

 

876

Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I

x

x

 

 

1821

111

111

 

 

877

Phẫu thuật tổn thương gân Achille

x

x

 

 

1822

112

112

 

 

878

Phẫu thuật tổn thương gân cơ mác bên

x

x

 

 

1823

113

113

 

 

879

Phẫu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I

x

x

 

 

         

 

14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình

01

01

00 

 00

1824

114

114

 

 

885

Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille

x

x

 

 

         

 

16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác

06

06

03 

00 

1825

115

115

76

 

934

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

x

x

x

 

1826

116

116

 

 

953

Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón)

x

x

 

 

1827

117

117

77

 

954

Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu

x

x

x

 

1828

118

118

 

 

965

Phẫu thuật giải ép thần kinh (ống cổ tay, Khuỷu…)

x

x

 

 

1829

119

119

 

 

970

Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm

x

x

 

 

1830

120

120

78

 

984

Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương

x

x

x

 
         

 

17. Nắn- Bó bột

27

27

00 

00 

1831

121

121

 

 

989

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên xương đùi

x

x

 

 

1832

122

122

 

 

990

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới xương đùi

x

x

 

 

1833

123

123

 

 

997

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay

x

x

 

 

1834

124

124

 

 

998

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay

x

x

 

 

1835

125

125

 

 

999

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay

x

x

 

 

1836

126

126

 

 

1000

Nắn, bó bột trật khớp khuỷu

x

x

 

 

1837

127

127

 

 

1001

Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

x

x

 

 

1838

128

128

 

 

1004

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cánh tay

x

x

 

 

1839

129

129

 

 

1005

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cánh tay

x

x

 

 

1840

130

130

 

 

1006

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cánh tay

x

x

 

 

1841

131

131

 

 

1007

Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay

x

x

 

 

1842

132

132

 

 

1008

Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles

x

x

 

 

1843

133

133

 

 

1009

Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay

x

x

 

 

1844

134

134

 

 

1012

Nắn, bó bột gãy mâm chày

x

x

 

 

1845

135

135

 

 

1014

Nắn, bó bột gãy Cổ xương đùi

x

x

 

 

1846

136

136

 

 

1015

Nắn, cố định trật khớp háng không chỉ định phẫu thuật

x

x

 

 

1847

137

137

 

 

1017

Bó bột ống trong gãy xương bánh chè

x

x

 

 

1848

138

138

 

 

1018

Nắn, bó bột trật khớp gối

x

x

 

 

1849

139

139

 

 

1019

Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân

x

x

 

 

1850

140

140

 

 

1020

Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân

x

x

 

 

1851

141

141

 

 

1021

Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân

x

x

 

 

1852

142

142

 

 

1022

Nắn, bó bột gãy xương chày

x

x

 

 

1853

143

143

 

 

1023

Nắn, bó bột gãy xương gót

x

x

 

 

1854

144

144

 

 

1024

Nắn, bó bột gãy xương ngón chân

x

x

 

 

1855

145

145

 

 

1028

Nắn, bó bột gãy xương bàn chân

x

x

 

 

1856

146

146

 

 

1031

Nắn, bó bột trật khớp cổ chân

x

x

 

 

1857

147

147

 

 

1032

Nẹp bột các loại, không nắn

x

x

 

 

                     

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

51

43

15

 

XI. BỎNG

51

51

43

15

         

 

A. ĐIỀU TRỊ BỎNG

35

35

27

10

         

 

1. Thay băng bỏng

10

10

08

02 

1858

1

1

 

 

3

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

1859

2

2

1

 

4

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1860

3

3

2

1

5

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

x

1861

4

4

 

 

8

Thay băng điều trị vết bỏng từ 20% - 39% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

1862

5

5

3

 

9

Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1863

6

6

4

 

10

Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1864

7

7

5

 

11

Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu

x

x

x

 

1865

8

8

6

 

12

Thay băng và chăm sóc vùng lấy da

x

x

x

 

1866

9

9

7

2

13

Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông

x

x

x

x

1867

10

10

8

 

14

Gây mê thay băng bỏng

x

x

x

 
         

 

2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng

10

10

06

 01

1868

11

11

9

 

15

Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép

x

x

x

 

1869

12

12

10

3

16

Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu

x

x

x

x

1870

13

13

11

 

19

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1871

14

14

12

 

22

Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1872

15

15

13

 

25

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

x

 

1873

16

16

 

 

27

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

1874

17

17

14

 

28

Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

x

 

1875

18

18

 

 

65

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn

x

x

 

 

1876

19

19

 

 

67

Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em

x

x

 

 

1877

20

20

 

 

71

Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai

x

x

 

 

         

 

3. Các kỹ thuật khác

15

15

13

07

1878

21

21

15

4

77

Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng

x

x

x

x

1879

22

22

16

5

79

Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt

x

x

x

x

1880

23

23

17

6

80

Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng

x

x

x

x

1881

24

24

18

7

81

Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng

x

x

x

x

1882

25

25

19

8

82

Sơ cấp cứu bỏng acid

x

x

x

x

1883

26

26

20

9

83

Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện

x

x

x

x

1884

27

27

21

 

84

Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng

x

x

x

 

1885

28

28

22

 

85

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp

x

x

x

 

1886

29

29

23

 

86

Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa

x

x

x

 

1887

30

30

24

 

87

Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng

x

x

x

 

1888

31

31

 

 

88

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng

x

x

 

 

1889

32

32

25

10

89

Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng

x

x

x

x

1890

33

33

26

 

90

Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng

x

x

x

 

1891

34

34

 

 

91

Theo dõi chăm sóc người bệnh bỏng nặng

x

x

 

 

1892

35

35

27

 

97

Tắm điều trị bệnh nhân bỏng

x

x

x

 
         

 

B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG

02

02

 02

 00

1893

36

36

28

 

102

Khám di chứng bỏng

x

x

x

 

1894

37

37

29

 

103

Cắt sẹo khâu kín

x

x

x

 
         

 

C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

01

01

01

00 

1895

38

38

30

 

116

Thay băng điều trị vết thương mạn tính

x

x

x

 
         

 

Đ. ĐIỀU TRỊ BỎNG

07

07

07

03 

1896

39

39

31

 

134.

Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng từ 10 - 39% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1897

40

40

32

 

135.

Gây mê thay băng bệnh nhân có diện tích bỏng < 10% diện tích cơ thể

x

x

x

 

1898

41

41

33

11

138.

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do cóng lạnh

x

x

x

x

1899

42

42

34

12

139.

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do kiềm và các hóa chất khác

x

x

x

x

1900

43

43

35

13

140.

Sơ cấp cứu bệnh nhân bỏng do tia xạ

x

x

x

x

1901

44

44

36

 

150.

Nẹp cố định dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng miệng sau bỏng

x

x

x

 

1902

45

45

37

 

151.

Nẹp cổ mềm dự phòng và điều trị sẹo co kéo vùng cổ

x

x

x

 
         

 

G. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH

06

06

06

02 

1903

46

46

38

 

159.

Cắt lọc hoại tử ổ loét vết thương mạn tính

x

x

x

 

1904

47

47

39

 

161.

Phẫu thuật cắt đáy ổ loét mạn tính, khâu kín

x

x

x

 

1905

48

48

40

 

176.

Kỹ thuật xoay chuyển bệnh nhân dự phòng loét tỳ đè

x

x

x

 

1906

49

49

41

14

177.

Kỹ thuật massage tại chỗ trong chăm sóc vết thương mạn tính

x

x

x

x

1907

50

50

42

 

179.

Kỹ thuật đặt dẫn lưu dự phòng nhiễm khuẩn tại chỗ vết thương mạn tính

x

x

x

 

1908

51

51

43

15

180.

Kỹ thuật sử dụng băng chun băng ép trong điều trị vết loét do giãn tĩnh mạch chi dưới

x

x

x

x

                     

 

47

47

32

00

 

XII. UNG BƯỚU

47

47

32

00

         

 

A. ĐẦU-CỔ

03

03

02

 00

1909

1

1

1

 

2

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

1910

2

2

 

 

4

Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính trên 10 cm

x

x

 

 

1911

3

3

2

 

10

Cắt các u lành vùng cổ

x

x

x

 
         

 

B. THẦN KINH SỌ NÃO, CỘT SỐNG

01

01

 00

00 

1912

4

4

 

 

44

Cắt u dây thần kinh ngoại biên

x

x

 

 

         

 

C. HÀM - MẶT

05

05

04

00 

1913

5

5

 

 

46

Cắt u vùng hàm mặt đơn giản

x

x

 

 

1914

6

6

3

 

68

Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm

x

x

x

 

1915

7

7

4

 

70

Cắt nang răng đường kính dưới 2 cm

x

x

x

 

1916

8

8

5

 

71

Cắt bỏ nang xương hàm dưới 2 cm

x

x

x

 

1917

9

9

6

 

92

Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 
         

 

D. MẮT

02

02

 00

00 

1918

10

10

 

 

97

Cắt u mi cả bề dày không vá

x

x

 

 

1919

11

11

 

 

107

Cắt u kết mạc không vá

x

x

 

 

         

 

Đ. TAI - MŨI - HỌNG

03

03

02 

 00

1920

12

12

 

 

159

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

x

x

 

 

1921

13

13

7

 

161

Cắt polyp ống tai

x

x

x

 

1922

14

14

8

 

162

Cắt polyp mũi

x

x

x

 
         

 

E. LỒNG NGỰC - TIM MẠCH - PHỔI

02

02

01

00 

1923

15

15

 

 

172

Phẫu thuật bóc u thành ngực

x

x

 

 

1924

16

16

9

 

190

Cắt u máu, u bạch huyết thành ngực đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 
         

 

G. TIÊU HÓA - BỤNG

03

03

01

00 

1925

17

17

 

 

215

Làm hậu môn nhân tạo

 x

 x

 

 

1926

18

18

 

 

217

Cắt u mạc treo có cắt ruột

x

x

 

 

1927

19

19

10

 

218

Cắt u mạc treo không cắt ruột

x

x

x

 
         

 

I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC

05

05

05 

00 

1928

20

20

11

 

261

Cắt u sùi đầu miệng sáo

x

x

x

 

1929

21

21

12

 

262

Cắt u nang thừng tinh

x

x

x

 

1930

22

22

13

 

263

Cắt nang thừng tinh một bên

x

x

x

 

1931

23

23

14

 

264

Cắt nang thừng tinh hai bên

x

x

x

 

1932

24

24

15

 

265

Cắt u lành dương vật

x

x

x

 
         

 

K. VÚ - PHỤ KHOA

17

17

13

 00

1933

25

25

16

 

267

Cắt u vú lành tính

x

x

x

 

1934

26

26

17

 

268

Mổ bóc nhân xơ vú

x

x

x

 

1935

27

27

 

 

269

Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú

x

x

 

 

1936

28

28

18

 

278

Cắt polyp cổ tử cung

x

x

x

 

1937

29

29

19

 

279

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

x

x

x

 

1938

30

30

20

 

280

Cắt u nang buồng trứng xoắn

x

x

x

 

1939

31

31

21

 

281

Cắt u nang buồng trứng

x

x

x

 

1940

32

32

22

 

282

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

x

x

x

 

1941

33

33

23

 

283

Cắt u nang buồng trứng và phần phụ

x

x

x

 

1942

34

34

24

 

284

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

x

x

x

 

1943

35

35

25

 

285

Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung

x

x

x

 

1944

36

36

 

 

287

Cắt u xơ cổ tử cung

x

x

 

 

1945

37

37

 

 

291

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

x

x

 

 

1946

38

38

 

 

299

Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai

x

x

 

 

1947

39

39

26

 

305

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

x

x

x

 

1948

40

40

27

 

306

Cắt u thành âm đạo

x

x

x

 

1949

41

41

28

 

309

Bóc nang tuyến Bartholin

x

x

x

 
         

 

L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP

06

06

04

00 

1950

42

42

29

 

313

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm

x

x

x

 

1951

43

43

 

 

314

Cắt u máu/u bạch mạch dưới da đường kính từ 5 - 10cm

x

x

 

 

1952

44

44

 

 

319

Cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm

x

x

 

 

1953

45

45

30

 

320

Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm

x

x

x

 

1954

46

46

31

 

322

Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân)

x

x

x

 

1955

47

47

32

 

323

Phẫu thuật phì đại tuyến vú nam

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

94

84

21

 

XIII. PHỤ SẢN

94

94

84

21

         

 

A. SẢN KHOA

36

36

31

09

1956

1

1

 

 

2

Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên

x

x

 

 

1957

2

2

 

 

3

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp

x

x

 

 

1958

3

3

   

5

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)

x

x

 

 

1959

4

4

1

 

7

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

x

x

x

 

1960

5

5

2

 

8

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

x

x

x

 

1961

6

6

 

 

11

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

x

x

 

 

1962

7

7

3

 

12

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

x

x

x

 

1963

8

8

4

 

13

Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung

x

x

x

 

194

9

9

5

 

18

Khâu tử cung do nạo thủng

x

x

x

 

1965

10

10

 

 

20

Gây chuyển dạ bằng thuốc

x

x

 

 

1966

11

11

6

 

21

Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm

x

x

x

 

1967

12

12

7

 

22

Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch

x

x

x

 

1968

13

13

8

 

23

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa

x

x

x

 

1969

14

14

9

 

24

Đỡ đẻ ngôi ngược (*)

x

x

x

 

1970

15

15

10

 

25

Nội xoay thai

x

x

x

 

1971

16

16

11

 

26

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

x

x

x

 

1972

17

17

12

 

28

Giác hút

x

x

x

 

1973

18

18

13

 

30

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

x

x

x

 

1974

19

19

14

 

31

Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*)

x

x

x

 

1975

20

20

15

 

32

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

x

x

x

 

1976

21

21

16

1

33

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

x

x

x

x

1977

22

22

17

2

34

Cắt và khâu tầng sinh môn

x

x

x

x

1978

23

23

18

3

35

Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ

x

x

x

x

1979

24

24

19

4

36

Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau

x

x

x

x

1980

25

25

20

5

37

Kiểm soát tử cung

x

x

x

x

1981

26

26

21

6

38

Bóc rau nhân tạo

x

x

x

x

1982

27

27

22

7

39

Kỹ thuật bấm ối

x

x

x

x

1983

28

28

23

8

40

Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn

x

x

x

x

1984

29

29

24

9

41

Khám thai

x

x

x

x

1985

30

30

25

 

48

Nong cổ tử cung do bế sản dịch

x

x

x

 

1986

31

31

26

 

49

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

x

x

x

 

1987

32

32

27

 

50

Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút

x

x

x

 

1988

33

33

28

 

51

Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại

x

x

x

 

1989

34

34

29

 

52

Khâu vòng cổ tử cung

x

x

x

 

1990

35

35

30

 

53

Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung

x

x

x

 

1991

36

36

31

 

54

Chích áp xe tầng sinh môn

x

x

x

 
         

 

B. PHỤ KHOA

34

34

30

03

1992

37

37

 

 

68

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn

x

x

 

 

1993

38

38

32

 

70

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần

x

x

x

 

1994

39

39

33

 

71

Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung

x

x

x

 

1995

40

40

34

 

72

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

x

x

x

 

1996

41

41

 

 

74

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

x

x

 

 

1997

42

42

35

 

86

Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung

x

x

x

 

1998

43

43

36

 

91

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng

x

x

x

 

1999

44

44

37

 

92

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng

x

x

x

 

2000

45

45

38

 

93

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

x

x

x

 

2001

46

46

 

 

109

Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo

x

x

 

 

2002

47

47

 

 

116

Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn

x

x

 

 

2003

48

48

39

 

136

Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa

x

x

x

 

2004

49

49

40

 

143

Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung

x

x

x

 

2005

50

50

41

 

144

Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo

x

x

x

 

2006

51

51

42

 

147

Cắt u thành âm đạo

x

x

x

 

2007

52

52

43

 

148

Lấy dị vật âm đạo

x

x

x

 

2008

53

53

44

 

149

Khâu rách cùng đồ âm đạo

x

x

x

 

2009

54

54

45

 

150

Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn

x

x

x

 

2010

55

55

46

 

151

Chích áp xe tuyến Bartholin

x

x

x

 

2011

56

56

47

 

152

Bóc nang tuyến Bartholin

x

x

x

 

2012

57

57

48

 

153

Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh

x

x

x

 

2013

58

58

49

 

155

Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn

x

x

x

 

2014

59

59

50

 

157

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

x

x

x

 

2015

60

60

51

 

160

Chọc dò túi cùng Douglas

x

x

x

 

2016

61

61

52

 

161

Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ

x

x

x

 

2017

62

62

53

 

162

Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng

x

x

x

 

2018

63

63

54

 

163

Chích áp xe vú

x

x

x

 

2019

64

64

55

 

164

Khám nam khoa

x

x

x

 

2020

65

65

56

10

165

Khám phụ khoa

x

x

x

x

2021

66

66

57

11

166

Soi cổ tử cung

x

x

x

x

2022

67

67

58

12

167

Làm thuốc âm đạo

x

x

x

x

2020

68

68

59

 

174

Cắt u vú lành tính

x

x

x

 

2024

69

69

60

 

175

Bóc nhân xơ vú

x

x

x

 

2025

70

70

61

 

177

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

x

x

x

 
         

 

C. SƠ SINH

14

14

13

07

2026

71

71

 

 

181

Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch

x

x

 

 

2027

72

72

62

 

185

Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh

x

x

x

 

2028

73

73

63

 

187

Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)

x

x

x

 

2029

74

74

64

 

189

Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn

x

x

x

 

2030

75

75

65

 

190

Truyền máu sơ sinh

x

x

x

 

2031

76

76

66

 

192

Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh

x

x

x

 

2032

77

77

67

 

194

Ep tim ngoài lồng ngực

x

x

x

 

2033

78

78

68

13

196

Khám sơ sinh

x

x

x

x

2034

79

79

69

14

197

Chăm sóc rốn sơ sinh

x

x

x

x

2035

80

80

70

15

198

Tắm sơ sinh

x

x

x

x

2036

81

81

71

16

199

Đặt sonde hậu môn sơ sinh

x

x

x

x

2037

82

82

72

17

200

Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh

x

x

x

x

2038

83

83

73

18

201

Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh

x

x

x

x

2039

84

84

74

19

202

Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh

x

x

x

x

         

 

Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

06

06

06

01 

2040

85

85

75

 

222

Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

x

x

x

 

2041

86

86

76

 

224

Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ

x

x

x

 

2042

87

87

77

 

225

Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)

x

x

x

 

2043

88

88

78

 

226

Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang)

x

x

x

 

2044

89

89

79

 

227

Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao)

x

x

x

 

2045

90

90

80

20

228

Đặt và tháo dụng cụ tử cung

x

x

x

x

         

 

E. PHÁ THAI

04

04

04 

01 

2046

91

91

81

 

238

Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không

x

x

x

 

2047

92

92

82

 

239

Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần

x

x

x

 

2048

93

93

83

 

240

Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ

x

x

x

 

2049

94

94

84

21

241

Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không

x

x

x

x

                     

 

74

74

65

21

 

XIV. MẮT

74

74

65

21

         

 

 

60

60

51

16

2050

1

1

 

 

72.

Lấy dị vật trong củng mạc

x

x

 

 

2051

2

2

 

 

73.

Lấy dị vật tiền phòng

x

x

 

 

2052

3

3

   

74.

Lấy dị vật nội nhãn bẵng nam châm

x

x

 

 

2053

4

4

1

 

83.

Cắt u da mi không ghép

x

x

x

 

2054

5

5

 

 

84.

Cắt u mi cả bề dày không ghép

x

x

 

 

2055

6

6

 

 

88.

Cắt u kết mạc có hoặc không u giác mạc không ghép

x

x

 

 

2056

7

7

 

 

98.

Chích mủ hốc mắt

x

x

 

 

2057

8

8

2

 

106.

Đóng lỗ dò đường lệ

x

x

x

 

2083

9

9

3

 

112.

Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi

x

x

x

 

2059

10

10

 

 

116.

Cắt chỉ sau phẫu thuật lác, sụp mi

x

x

 

 

2060

11

11

 

 

150.

Mở bè có hoặc không cắt bè

x

x

 

 

2061

12

12

4

 

161.

Tập nhược thị

x

x

x

 

2062

13

13

 

 

162.

Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)

x

x

 

 

2063

14

14

5

 

164.

Cắt bỏ túi lệ

x

x

x

 

2064

15

15

6

 

165.

Phẫu thuật mộng đơn thuần

x

x

x

 

2065

16

16

7

 

166.

Lấy dị vật giác mạc sâu

x

x

x

 

2066

17

17

8

 

167.

Cắt bỏ chắp có bọc

x

x

x

 

2067

18

18

9

 

168.

Khâu cò mi, tháo cò

x

x

x

 

2068

19

19

10

 

169.

Chích dẫn lưu túi lệ

x

x

x

 

2069

20

20

11

 

171.

Khâu da mi đơn giản

x

x

x

 

2070

21

21

12

 

172.

Khâu phục hồi bờ mi

x

x

x

 

2071

22

22

13

 

174.

Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt

x

x

x

 

2072

23

23

14

 

175.

Khâu phủ kết mạc

x

x

x

 

2073

24

24

15

 

176.

Khâu giác mạc

x

x

x

 

2074

25

25

16

 

177.

Khâu củng mạc

x

x

x

 

2075

26

26

17

 

178.

Thăm dò, khâu vết thương củng mạc

x

x

x

 

2076

27

27

18

 

180.

Cắt bè củng giác mạc (Trabeculectomy)

x

x

x

 

2077

28

28

19

 

183.

Bơm hơi / khí tiền phòng

x

x

x

 

2078

29

29

20

 

184.

Cắt bỏ nhãn cầu có hoặc không cắt thị thần kinh dài

x

x

x

 

2079

30

30

21

 

185.

Múc nội nhãn

x

x

x

 

2080

31

31

22

 

187.

Phẫu thuật quặm

x

x

x

 

2081

32

32

23

 

191.

Mổ quặm bẩm sinh

x

x

x

 

2082

33

33

24

 

192.

Cắt chỉ khâu giác mạc

x

x

x

 

2083

34

34

25

 

193.

Tiêm dưới kết mạc

x

x

x

 

2084

35

35

26

 

194.

Tiêm cạnh nhãn cầu

x

x

x

 

2085

36

36

27

 

195.

Tiêm hậu nhãn cầu

x

x

x

 

2086

37

37

28

 

197.

Bơm thông lệ đạo

x

x

x

 

2087

38

38

29

1

200.

Lấy dị vật kết mạc

x

x

x

x

2088

39

39

30

2

201.

Khâu kết mạc

x

x

x

x

2089

40

40

31

3

202.

Lấy calci kết mạc

x

x

x

x

2090

41

41

32

4

203.

Cắt chỉ khâu da mi đơn giản

x

x

x

x

2091

42

42

33

5

204.

Cắt chỉ khâu kết mạc

x

x

x

x

2092

43

43

34

6

205.

Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu

x

x

x

x

2093

44

44

35

7

206.

Bơm rửa lệ đạo

x

x

x

x

2094

45

45

36

8

207.

Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc

x

x

x

x

2095

46

46

37

9

208.

Thay băng vô khuẩn

x

x

x

x

2096

47

47

38

10

209.

Tra thuốc nhỏ mắt

x

x

x

x

2097

48

48

39

11

210.

Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi

x

x

x

x

2098

49

49

40

12

211.

Rửa cùng đồ

x

x

x

x

2099

50

50

41

13

212.

Cấp cứu bỏng mắt ban đầu

x

x

x

x

2100

51

51

42

 

213.

Bóc sợi giác mạc (Viêm giác mạc sợi)

x

x

x

 

2101

52

52

43

 

214.

Bóc giả mạc

x

x

x

 

2102

53

53

44

 

215.

Rạch áp xe mi

x

x

x

 

2203

54

54

45

 

216.

Rạch áp xe túi lệ

x

x

x

 

2204

55

55

46

 

217.

Đặt kính áp tròng điều trị: tật khúc xạ, giác mạc hình chóp, bệnh lý bề mặt giác mạc

x

x

x

 

2105

56

56

47

14

218.

Soi đáy mắt trực tiếp

x

x

x

x

2106

57

57

48

 

219.

Soi đáy mắt bằng kính 3 mặt gương

x

x

x

 

2107

58

58

49

 

221.

Soi góc tiền phòng

x

x

x

 

2108

59

59

50

15

222.

Theo dõi nhãn áp 3 ngày

x

x

x

x

2109

60

60

51

16

223.

Khám lâm sàng mắt

x

x

x

x

         

 

Thăm dò chức năng và xét nghiệm

10

10

10

01 

2110

61

61

52

 

250.

Test thử cảm giác giác mạc

x

x

x

 

2111

62

62

53

 

251.

Test phát hiện khô mắt

x

x

x

 

2112

63

63

54

 

252.

Nghiệm pháp phát hiện glôcôm

x

x

x

 

2113

64

64

55

 

253.

Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm

x

x

x

 

2114

65

65

56

 

254.

Đo thị trường chu biên

x

x

x

 

2115

66

66

57

 

255.

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

x

x

x

 

2116

67

67

58

 

257.

Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)

x

x

x

 

2117

68

68

59

17

260.

Đo thị lực

x

x

x

x

2118

69

69

60

 

261.

Thử kính

x

x

x

 

2119

70

70

61

 

265.

Đo thị giác 2 mắt

x

x

x

 
         

 

1. Nội khoa

 04

 04

04 

04 

2120

71

71

62

18

288.

Test lẩy bì

x

x

x

x

2121

72

72

63

19

289.

Test nội bì

x

x

x

x

2122

73

73

64

20

290.

Tiêm trong da; tiêm dưới da; tiêm bắp thịt

x

x

x

x

2123

74

74

65

21

291.

Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch

x

x

x

x

                     

 

65

65

63

15

 

XV. TAI - MŨI – HỌNG

65

65

63

15

         

 

A. TAI - TAI THẦN KINH

12

12

12

04

2124

1

1

1

 

45

Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai

x

x

x

 

2125

2

2

2

 

47

Cắt bỏ vành tai thừa

x

x

x

 

2126

3

3

3

 

50

Chích rạch màng nhĩ

x

x

x

 

2127

4

4

4

 

51

Khâu vết rách vành tai

x

x

x

 

2128

5

5

5

 

52

Bơm hơi vòi nhĩ

x

x

x

 

2129

6

6

6

 

53

Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai

x

x

x

 

2130

7

7

7

 

54

Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)

x

x

x

 

2131

8

8

8

 

55

Nội soi lấy dị vật tai gây mê

x

x

x

 

2132

9

9

9

1

56

Chọc hút dịch vành tai

x

x

x

x

2133

10

10

10

2

57

Chích nhọt ống tai ngoài

x

x

x

x

2134

11

11

11

3

58

Làm thuốc tai

x

x

x

x

2135

12

12

12

4

59

Lấy nút biểu bì ống tai ngoài

x

x

x

x

         

 

B. MŨI-XOANG

17

17

16

03

2136

13

13

 

 

69

Phẫu thuật dẫn l­ưu áp xe ổ mắt

x

x

 

 

2137

14

14

13

 

80

Cắt Polyp mũi

x

x

x

 

2138

15

15

14

 

110

Phẫu thuật thủng vách ngăn mũi

x

x

x

 

2139

16

16

15

 

125

Phẫu thuật xoang hàm Caldwell-Luc

x

x

x

 

2140

17

17

16

 

129

Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm gây tê/gây mê

x

x

x

 

2141

18

18

17

 

132

Bẻ cuốn mũi

x

x

x

 

2142

19

19

18

 

134

Nâng xương chính mũi sau chấn thương

x

x

x

 

2143

20

20

19

 

138

Chọc rửa xoang hàm

x

x

x

 

2144

21

21

20

 

139

Phương pháp Proetz

x

x

x

 

2145

22

22

21

 

140

Nhét bấc mũi sau

x

x

x

 

2146

23

23

22

 

141

Nhét bấc mũi trước

x

x

x

 

2147

24

24

23

 

142

Cầm máu mũi bằng Merocel

x

x

x

 

2148

25

25

24

 

143

Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

x

x

x

 

2149

26

26

25

 

144

Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê

x

x

x

 

2150

27

27

26

5

145

Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)

x

x

x

x

2151

28

28

27

6

146

Rút meche, rút merocel hốc mũi

x

x

x

x

2152

29

29

28

7

147

Hút rửa mũi, xoang sau mổ

x

x

x

x

         

 

 

 

 

 

 

         

 

C. HỌNG-THANH QUẢN

29

29

29

03

2153

30

30

29

 

174

Phẫu thuật mở khí quản (Gây tê/ gây mê)

x

x

x

 

2154

31

31

30

 

195

Phẫu thuật cắt u vùng niêm mạc má

x

x

x

 

2155

32

32

31

 

204

Lấy sỏi ống tuyến Stenon đường miệng

x

x

x

 

2156

33

33

32

 

205

Lấy sỏi ống tuyến Wharton đường miệng

x

x

x

 

2157

34

34

33

 

206

Chích áp xe sàn miệng

x

x

x

 

2158

35

35

34

 

207

Chích áp xe quanh Amidan

x

x

x

 

2159

36

36

35

 

208

Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA

x

x

x

 

2160

37

37

36

 

209

Cắt phanh l­ưỡi

x

x

x

 

2161

38

38

37

8

212

Lấy dị vật họng miệng

x

x

x

x

2162

39

39

38

 

213

Lấy dị vật hạ họng

x

x

x

 

2163

40

40

39

 

214

Khâu phục hồi tổn th­ương đơn giản miệng, họng

x

x

x

 

2164

41

41

40

 

218

Bơm thuốc thanh quản

x

x

x

 

2165

42

42

41

 

219

Đặt nội khí quản

x

x

x

 

2166

43

43

42

 

220

Thay canuyn

x

x

x

 

2167

44

44

43

9

221

Sơ cứu bỏng đ­ường hô hấp

x

x

x

x

2168

45

45

44

10

222

Khí dung mũi họng

x

x

x

x

2169

46

46

45

 

223

Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê

x

x

x

 

2170

47

47

46

 

226

Nội soi hạ họng ống cứng chẩn đoán gây tê

x

x

x

 

2171

48

48

47

 

227

Nội soi hạ họng ống mềm chẩn đoán gây tê

x

x

x

 

2172

49

49

48

 

228

Nội soi hạ họng ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

x

x

x

 

2173

50

50

49

 

229

Nội soi hạ họng ống mềm lấy dị vật gây tê

x

x

x

 

2174

51

51

50

 

230

Nội soi hạ họng ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

x

x

x

 

2175

52

52

51

 

231

Nội soi hạ họng ống mềm sinh thiết u gây tê

x

x

x

 

2176

53

53

52

 

238

Nội soi thanh quản ống cứng chẩn đoán gây tê

x

x

x

 

2177

54

54

53

 

239

Nội soi thanh quản ống mềm chẩn đoán gây tê

x

x

x

 

2178

55

55

54

 

240

Nội soi thanh quản ống cứng lấy dị vật gây tê/gây mê

x

x

x

 

2179

56

56

55

 

241

Nội soi thanh quản ống mềm lấy dị vật gây tê

x

x

x

 

2180

57

57

56

 

242

Nội soi thanh quản ống cứng sinh thiết u gây tê/gây mê

x

x

x

 

2181

58

58

57

 

243

Nội soi thanh quản ống mềm sinh thiết u gây tê

x

x

x

 
         

 

D. ĐẦU CỔ

06

06

05

05 

2182

59

59

 

 

290

Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe

x

x

 

 

2183

60

60

58

11

301

Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ

x

x

x

x

2184

61

61

59

12

302

Cắt chỉ sau phẫu thuật

x

x

x

x

2185

62

62

60

13

303

Thay băng vết mổ

x

x

x

x

2186

63

63

61

14

304

Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ

x

x

x

x

2187

64

64

62

15

368.

Trích áp xe vùng đầu cổ

x

x

x

x

         

 

E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

01 

 01

01 

00 

2188

65

65

63

 

398.

Đo sức nghe lời

x

x

x

 
                     

 

42

42

42

13

 

XVI. RĂNG - HÀM - MẶT

42

42

42

13

         

 

A. RĂNG

33

33

33

12

2189

1

1

1

 

41.

Điều trị viêm quanh răng

x

x

x

 

2190

2

2

2

1

42.

Chích áp xe lợi

x

x

x

x

2191

3

3

3

2

43.

Lấy cao răng

x

x

x

x

2192

4

4

4

 

57.

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi

x

x

x

 

2193

5

5

5

 

68.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

x

x

x

 

2194

6

6

6

3

69.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

2195

7

7

7

4

70.

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

x

2196

8

8

8

 

71.

Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

 

2197

9

9

9

 

72.

Phục hồi cổ răng bằng Composite

x

x

x

 

2198

10

10

10

 

82.

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

x

x

x

 

2199

11

11

11

 

83.

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

x

x

x

 

2200

12

12

12

5

84.

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

x

x

x

x

2201

13

13

13

6

136.

Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng

x

x

x

x

2202

14

14

14

 

203.

Nhổ răng vĩnh viễn

x

x

x

 

2203

15

15

15

 

204.

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

x

x

 

2204

16

16

16

 

205.

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

x

x

 

2205

17

17

17

 

206.

Nhổ răng thừa

x

x

x

 

2206

18

18

18

 

213.

Cắt lợi xơ cho răng mọc

x

x

x

 

2207

19

19

19

 

214.

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

x

x

x

 

2208

20

20

20

 

221.

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

x

x

x

 

2209

21

21

21

 

223.

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

x

x

x

 

2210

22

22

22

 

228.

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

x

x

x

 

2211

23

23

23

 

229.

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

x

x

x

 

2212

24

24

24

 

230.

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

x

x

x

 

2213

25

25

25

 

231.

Lấy tủy buồng răng sữa

x

x

x

 

2214

26

26

26

 

232.

Điều trị tủy răng sữa

x

x

x

 

2215

27

27

27

 

233.

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit

x

x

x

 

2216

28

28

28

7

235.

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

2217

29

29

29

8

236.

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

x

2218

30

30

30

9

238.

Nhổ răng sữa

x

x

x

x

2219

31

31

31

10

239.

Nhổ chân răng sữa

x

x

x

x

2220

32

32

32

11

240.

Chích Apxe lợi trẻ em

x

x

x

x

2221

33

33

33

12

241.

Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

x

x

x

x

         

 

B. HÀM MẶT

09

09

09

 01

2222

34

34

34

 

296

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu tổ chức

x

x

x

 

2223

35

35

35

 

298

Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương

x

x

x

 

2224

36

36

36

 

299.

Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt

x

x

x

 

2225

37

37

37

 

300.

Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt

x

x

x

 

2226

38

38

38

13

301.

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

x

x

x

x

2227

39

39

39

 

334.

Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt

x

x

x

 

2228

40

40

40

 

335.

Nắn sai khớp thái dương hàm

x

x

x

 

2229

41

41

41

 

338.

Chọc thăm dò u, nang vùng hàm mặt

x

x

x

 

2230

42

42

42

 

340.

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

x

x

x

 
                     
                     
                     

 

69

69

69

65

 

XVII. PHỤC HỒI

CHỨC NĂNG

69

69

69

65

         

 

B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

34

34

34

32

2231

1

1

1

1

31

Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người

x

x

x

x

2232

2

2

2

2

33

Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người

x

x

x

x

2233

3

3

3

3

34

Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người

x

x

x

x

2234

4

4

4

4

35

Tập lăn trở khi nằm

x

x

x

x

2235

5

5

5

5

36

Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi

x

x

x

x

2236

6

6

6

6

37

Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động

x

x

x

x

2237

7

7

7

7

38

Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng

x

x

x

x

2238

8

8

8

8

39

Tập đứng thăng bằng tĩnh và động

x

x

x

x

2239

9

9

9

9

40

Tập dáng đi

x

x

x

x

2240

10

10

10

10

41

Tập đi với thanh song song

x

x

x

x

2241

11

11

11

11

42

Tập đi với khung tập đi

x

x

x

x

2242

12

12

12

12

43

Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)

x

x

x

x

2243

13

13

13

13

44

Tập đi với gậy

x

x

x

x

2244

14

14

14

14

49

Tập đi với chân giả trên gối

x

x

x

x

2245

15

15

15

15

50

Tập đi với chân giả dưới gối

x

x

x

x

2246

16

16

16

16

51

Tập đi với khung treo

x

x

x

x

2247

17

17

17

17

52

Tập vận động thụ động

x

x

x

x

2248

18

18

18

18

53

Tập vận động có trợ giúp

x

x

x

x

2249

19

19

19

19

54

Tập vận động chủ động

x

x

x

x

2250

20

20

20

20

55

Tập vận động tự do tứ chi

x

x

x

x

2251

21

21

21

21

57

Tập kéo dãn

x

x

x

x

2252

22

22

22

22

63

Tập với thang tường

x

x

x

x

2253

23

23

23

 

64

Tập với giàn treo các chi

x

x

x

 

2254

24

24

24

23

65

Tập với ròng rọc

x

x

x

x

2255

25

25

25

24

66

Tập với dụng cụ quay khớp vai

x

x

x

x

2256

26

26

26

25

70

Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi

x

x

x

x

2257

27

27

27

26

71

Tập với xe đạp tập

x

x

x

x

2258

28

28

28

27

73

Tập các kiểu thở

x

x

x

x

2259

29

29

29

28

76

Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực

x

x

x

x

2260

30

30

30

29

82

Kỹ thuật ức chế co cứng tay

x

x

x

x

2261

31

31

31

30

83

Kỹ thuật ức chế co cứng chân

x

x

x

x

2262

32

32

32

31

85

Kỹ thuật xoa bóp vùng

x

x

x

x

2263

33

33

33

 

86

Kỹ thuật xoa bóp toàn thân

x

x

x

 

2264

34

34

34

32

89

Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình

x

x

x

x

         

 

C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

10

10

10

10

2265

35

35

35

33

92

Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn

x

x

x

x

2266

36

36

36

34

93

Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn

x

x

x

x

2267

37

37

37

35

94

Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn

x

x

x

x

2268

38

38

38

36

95

Tập các vận động thô của bàn tay

x

x

x

x

2269

39

39

39

37

96

Tập các vận động khéo léo của bàn tay

x

x

x

x

2270

40

40

40

38

97

Tập phối hợp hai tay

x

x

x

x

2271

41

41

41

39

98

Tập phối hợp tay mắt

x

x

x

x

2272

42

42

42

40

99

Tập phối hợp tay miệng

x

x

x

x

2273

43

43

43

41

100

Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)

x

x

x

x

2274

44

44

44

42

102

Tập tri giác và nhận thức

x

x

x

x

         

 

D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)

07 

 07

07 

 07

2275

45

45

45

43

104

Tập nuốt

x

x

x

x

2276

46

46

46

44

105

Tập nói

x

x

x

x

2277

47

47

47

45

106

Tập nhai

x

x

x

x

2278

48

48

48

46

107

Tập phát âm

x

x

x

x

2279

49

49

49

47

108

Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)

x

x

x

x

2280

50

50

50

48

110

Tập luyện giọng

x

x

x

x

2281

51

51

51

49

111

Tập sửa lỗi phát âm

x

x

x

x

         

 

Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)

04

04

04

03

2282

52

52

52

 

122

Thử cơ bằng tay

x

x

x

 

2283

53

53

53

50

123

Đo tầm vận động khớp

x

x

x

x

2284

54

54

54

51

139

Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên

x

x

x

x

2285

55

55

55

52

140

Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới

x

x

x

x

         

 

E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)

04

04

04

04

2286

56

56

56

53

141

Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu

x

x

x

x

2287

57

57

57

54

142

Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu

x

x

x

x

2288

58

58

58

55

145

Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối

x

x

x

x

2289

59

59

59

56

146

Kỹ thuật sử dụng chân giả dư­ới gối

x

x

x

x

         

 

G. VT LÝ TRỊ LIU

(nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)

02

02

02

02

2290

60

60

60

57

161.

Điều trị chườm ngải cứu

x

x

x

x

2291

61

61

61

58

162.

Thủy trị liệu có thuốc

x

x

x

x

         

 

H. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU

(nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)

05

045

05

05

2292

62

62

62

59

170.

Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi, bò, đứng, đi)

x

x

x

x

2293

63

63

63

60

171.

Kỹ thuật tạo thuận vận động cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)

x

x

x

x

2294

64

64

64

61

172.

Tập dưỡng sinh

x

x

x

x

2295

65

65

65

62

177.

Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị biến dạng cột sống (cong vẹo, gù, ưỡn)

x

x

x

x

2296

66

66

66

63

184

Kỹ thuật thư dãn

x

x

x

x

         

 

 

 

 

 

 

         

 

L. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

(nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)

02

02

02

01

2297

67

67

67

64

219.

Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ I, độ II

x

x

x

x

2298

68

68

68

 

220.

Chăm sóc điều trị loét do đè ép độ III

x

x

x

 
         

 

N. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

 01

 01

01 

01 

2299

69

69

69

65

251.

Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp

x

x

x

x

                     

 

100

100

73

36

 

XVIII. ĐIỆN QUANG

100

100

73

36

         

 

A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN

34

34

10

00

         

 

1. Siêu âm đầu, cổ

04

04

02 

00 

2300

1

1

1

 

1

Siêu âm tuyến giáp

x

x

x

 

2301

2

2

2

 

2

Siêu âm các tuyến nước bọt

x

x

x

 

2302

3

3

 

 

3

Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt

x

x

 

 

2303

4

4

 

 

4

Siêu âm hạch vùng cổ

x

x

 

 

         

 

2. Siêu âm vùng ngực

 03

 03

00 

00 

2304

5

5

 

 

11

Siêu âm màng phổi

x

x

 

 

2305

6

6

 

 

12

Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)

x

x

 

 

2306

7

7

 

 

13

Siêu âm các khối u phổi ngoại vi

x

x

 

 

         

 

3. Siêu âm ổ bụng

10

10

 04

00 

2307

8

8

3

 

15

Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)

x

x

x

 

2308

9

9

4

 

16

Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)

x

x

x

 

2309

10

10

5

 

18

Siêu âm tử cung phần phụ

x

x

x

 

2310

11

11

 

 

19

Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)

x

x

 

 

2311

12

12

6

 

20

Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)

x

x

x

 

2312

13

13

 

 

21

Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng

x

x

 

 

2313

14

14

 

 

22

Siêu âm Doppler gan lách

x

x

 

 

2314

15

15

 

 

23

Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)

x

x

 

 

2315

16

16

 

 

25

Siêu âm Doppler tử cung phần phụ

x

x

 

 

2316

17

17

 

 

26

Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)

x

x

 

 

         

 

4. Siêu âm sản phụ khoa

09

09

04

00 

2317

18

18

7

 

30

Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng

x

x

x

 

2318

19

19

 

 

32

Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng

x

x

 

 

2319

20

20

8

 

34

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu

x

x

x

 

2320

21

21

9

 

35

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa

x

x

x

 

2321

22

22

10

 

36

Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối

x

x

x

 

2322

23

23

 

 

38

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu

x

x

 

 

2323

24

24

 

 

39

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa

x

x

 

 

2324

25

25

 

 

40

Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối

x

x

 

 

2325

26

26

 

 

42

Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi

x

x

 

 

         

 

5. Siêu âm cơ xương khớp

02 

02 

00 

00 

2326

27

27

 

 

43

Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)

x

x

 

 

2327

28

28

 

 

44

Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)

x

x

 

 

         

 

6. Siêu âm tim, mạch máu

 01

 01

 00

00 

2328

29

29

 

 

45

Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới

x

x

 

 

         

 

7. Siêu âm vú

 02

 02

 00

00 

2329

30

30

 

 

54

Siêu âm tuyến vú hai bên

x

x

 

 

2330

31

31

 

 

55

Siêu âm Doppler tuyến vú

x

x

 

 

         

 

8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam

02 

02 

00 

00 

2331

32

32

 

 

57

Siêu tinh hoàn hai bên

x

x

 

 

2332

33

33

 

 

59

Siêu âm dương vật

x

x

 

 

         

 

9. Siêu âm với kỹ thuật đặc biệt

01 

01 

00 

00 

2333

34

34

 

 

61

Siêu âm trong mổ

x

x

 

 

         

 

 

 

 

 

 

         

 

 

 

 

 

 

         

 

 

 

 

 

 

         

 

B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)

61

61

58

35

         

 

1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy

59

59

58

35

2334

35

35

11

1

67

Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng

x

x

x

x

2335

36

36

12

2

68

Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng

x

x

x

x

2336

37

37

13

3

69

Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao

x

x

x

x

2337

38

38

14

4

70

Chụp Xquang sọ tiếp tuyến

x

x

x

x

2338

39

39

15

 

71

Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng

x

x

x

 

2339

40

40

16

5

72

Chụp Xquang Blondeau

x

x

x

x

2340

41

41

17

6

73

Chụp Xquang Hirtz

x

x

x

x

2341

42

42

18

 

74

Chụp Xquang hàm chếch một bên

x

x

x

 

2342

43

43

19

 

75

Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến

x

x

x

 

2343

44

44

20

7

76

Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng

x

x

x

x

2344

45

45

21

 

77

Chụp Xquang Chausse III

x

x

x

 

2345

46

46

22

 

78

Chụp Xquang Schuller

x

x

x

 

2346

47

47

23

 

79

Chụp Xquang Stenvers

x

x

x

 

2347

48

48

24

 

80

Chụp Xquang khớp thái dương hàm

x

x

x

 

2348

49

49

25

8

81

Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)

x

x

x

x

2349

50

50

26

 

82

Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)

x

x

x

 

2350

51

51

27

 

84

Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)

x

x

x

 

2351

52

52

28

 

85

Chụp Xquang mỏm trâm

x

x

x

 

2352

53

53

29

9

86

Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng

x

x

x

x

2353

54

54

30

 

87

Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên

x

x

x

 

2354

55

55

31

 

88

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế

x

x

x

 

2355

56

56

32

 

89

Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2

x

x

x

 

2356

57

57

33

10

90

Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

2357

58

58

34

11

91

Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng

x

x

x

x

2358

59

59

35

12

92

Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên

x

x

x

x

2359

60

60

36

13

93

Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng

x

x

x

x

2360

61

61

37

 

94

Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn

x

x

x

 

2361

62

62

38

 

96

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng

x

x

x

 

2362

63

63

39

 

97

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên

x

x

x

 

2363

64

64

40

14

98

Chụp Xquang khung chậu thẳng

x

x

x

x

2364

65

65

41

15

99

Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch

x

x

x

x

2365

66

66

42

16

100

Chụp Xquang khớp vai thẳng

x

x

x

x

2366

67

67

43

 

101

Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch

x

x

x

 

2367

68

68

44

17

102

Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng

x

x

x

x

2368

69

69

45

18

103

Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng

x

x

x

x

2369

70

70

46

19

104

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

2370

71

71

47

20

105

Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)

x

x

x

x

2371

72

72

48

21

106

Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng

x

x

x

x

2372

73

73

49

22

107

Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

2373

74

74

50

23

108

Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

2374

75

75

51

24

109

Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên

x

x

x

x

2375

76

76

52

 

110

Chụp Xquang khớp háng nghiêng

x

x

x

 

2376

77

77

53

25

111

Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng

x

x

x

x

2377

78

78

54

26

112

Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

2378

79

79

55

 

113

Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè

x

x

x

 

2379

80

80

56

27

114

Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng

x

x

x

x

2380

81

81

57

28

115

Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

2381

82

82

58

29

116

Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch

x

x

x

x

2382

83

83

59

30

117

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng

x

x

x

x

2383

84

84

 

 

118

Chụp Xquang toàn bộ chi dưới thẳng

x

x

 

 

2384

85

85

60

31

119

Chụp Xquang ngực thẳng

x

x

x

x

2385

86

86

61

32

120

Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên

x

x

x

x

2386

87

87

62

 

121

Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng

x

x

x

 

2387

88

88

63

 

122

Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch

x

x

x

 

2388

89

89

64

33

123

Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn

x

x

x

x

2389

90

90

65

34

124

Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng

x

x

x

x

2390

91

91

66

35

125

Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng

x

x

x

x

2391

92

92

67

 

127

Chụp Xquang tại giường

x

x

x

 

2392

93

93

68

 

128

Chụp Xquang tại phòng mổ

x

x

x

 
         

 

2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị

02

02

00

 00

2393

94

94

 

 

130

Chụp Xquang thực quản dạ dày

x

x

 

 

2394

95

95

 

 

144

Chụp Xquang bàng quang trên xương mu

x

x

 

 

         

 

Đ. KỸ THUẬT ĐIỆN QUANG MẠCH MÁU VÀ CAN THIỆP

05

05

05

01

         

 

5. Sinh thiết, chọc hút và điều trị dưới hướng dẫn siêu âm

05

05

05

 01

2395

96

96

69

 

619

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

2396

97

97

70

 

620

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

2397

98

98

71

 

621

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

2398

99

99

72

 

622

Chọc nang tuyến giáp dưới hướng dẫn siêu âm

x

x

x

 

2399

100

100

73

36

703.

Siêu âm tại giường

x

x

x

x

                     

 

11

11

05

00

 

XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP

11

11

05

00

         

 

B. TAI - MŨI - HỌNG

07

07

03

00 

2400

1

1

 

 

3

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng chẩn đoán

x

x

 

 

2401

2

2

 

 

4

Nội soi hạ họng - thanh quản ống cứng sinh thiết

x

x

 

 

2402

3

3

 

 

5

Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm chẩn đoán

x

x

 

 

2403

4

4

 

 

6

Nội soi hạ họng - thanh quản ống mềm sinh thiết

x

x

 

 

2404

5

5

1

 

7

Nội soi cầm máu mũi

x

x

x

 

2405

6

6

2

 

8

Nội soi mũi hoặc vòm hoặc họng có sinh thiết

x

x

x

 

2406

7

7

3

 

13

Nội soi tai mũi họng

x

x

x

 
         

 

Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG

04

04

02

 00

2407

8

8

 

 

67

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

x

x

 

 

2408

9

9

 

 

68

Nội soi thực quản-dạ dày, lấy dị vật

x

x

 

 

2409

10

10

4

 

80

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng

x

x

x

 

2410

11

11

5

 

81

Nội soi đại tràng sigma

x

x

x

 
                     

 

22

22

18

07

 

XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG

22

22

18

07

         

 

A. TIM, MẠCH

04

04

 03

03 

2411

1

1

1

1

4

Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)

x

x

x

x

2412

2

2

 

 

11

Nghiệm pháp rượu (Nghiệm pháp Ethanol)

x

x

 

 

2413

3

3

2

2

13

Nghiệm pháp dây thắt

x

x

x

x

2414

4

4

3

3

14

Điện tim thường

x

x

x

x

         

 

B. HÔ HẤP

01

01

01

00 

2415

5

5

4

 

24

Thông khí tự ý tối đa (MVV)

x

x

x

 
         

 

C. THẦN KINH, TÂM THẦN

01

01

01

00 

2416

6

6

5

 

40

Ghi điện não đồ thông thường

x

x

x

 
         

 

E. MẮT

09

09

09

02 

2417

7

7

6

 

77

Test thử cảm giác giác mạc

x

x

x

 

2418

8

8

7

 

78

Test phát hiện khô mắt

x

x

x

 

2419

9

9

8

 

79

Nghiệm pháp phát hiện glocom

x

x

x

 

2420

10

10

9

 

80

Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm

x

x

x

 

2421

11

11

10

 

81

Đo thị trường chu biên

x

x

x

 

2422

12

12

11

 

85

Đo khúc xạ giác mạc Javal

x

x

x

 

2423

13

13

12

 

86

Thử kính

x

x

x

 

2424

14

14

13

4

92

Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)

x

x

x

x

2425

15

15

14

5

93

Đo thị lực

x

x

x

x

         

 

G. CƠ XƯƠNG KHỚP

02

02

02

 02

2426

16

16

15

6

104

Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ

x

x

x

x

2427

17

17

16

7

105

Nghiệm pháp Atropin

x

x

x

x

         

 

H. NỘI TIẾT

05

05

02

00 

2428

18

18

17

 

118

Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin

x

x

x

 

2429

19

19

 

 

119

Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén

x

x

 

 

2430

20

20

 

 

120

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén

x

x

 

 

2431

21

21

 

 

121

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén

x

x

 

 

2432

22

22

18

 

122

Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin

x

x

x

 
                     

 

47

47

46

09

 

XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU

47

47

46

09

         

 

A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU

11

11

11

04 

2433

1

1

1

 

2

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động

x

x

x

 

2434

2

2

2

 

3

Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công

x

x

x

 

2435

3

3

3

 

6

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.

x

x

x

 

2436

4

4

4

 

7

Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công

x

x

x

 

2437

5

5

5

 

10

Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ công

x

x

x

 

2438

6

6

6

 

15

Nghiệm pháp rượu (Ethanol test)

x

x

x

 

2439

7

7

7

1

19

Thời gian máu chảy phương pháp Duke

x

x

x

x

2440

8

8

8

2

20

Thời gian máu chảy phương pháp Ivy

x

x

x

x

2441

9

9

9

3

21

Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)

x

x

x

x

2442

10

10

10

4

22

Nghiệm pháp dây thắt

x

x

x

x

2443

11

11

11

 

24

Bán định lượng D-Dimer

x

x

x

 
         

 

B. SINH HÓA HUYẾT HỌC

01

01

01

 00

2444

12

12

12

 

92

Đo huyết sắc tố niệu

x

x

x

 
         

 

C. TẾ BÀO HỌC

17

17

17

05 

2445

13

13

13

5

118

Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)

x

x

x

x

2446

14

14

14

6

119

Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

x

2447

15

15

15

 

120

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)

x

x

x

 

2448

16

16

16

 

123

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

2449

17

17

17

 

124

Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)

x

x

x

 

2450

18

18

18

 

134

Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

2451

19

19

19

7

138

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

x

2452

20

20

20

 

139

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp tập trung hồng cầu nhiễm)

x

x

x

 

2453

21

21

21

8

140

Tìm giun chỉ trong máu

x

x

x

x

2454

22

22

22

 

142

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 

2455

23

23

23

 

143

Máu lắng (bằng máy tự động)

x

x

x

 

2456

24

24

24

 

149

Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

x

2457

25

25

25

 

151

Cặn Addis

x

x

x

 

2458

26

26

26

 

160

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

x

x

x

 

2459

27

27

27

 

161

Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế

x

x

x

 

2460

28

28

28

 

162

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở)

x

x

x

 

2461

29

29

29

 

163

Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công)

x

x

x

 
         

 

D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU

11

11

11

 00

2462

30

30

30

 

268

Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

2463

31

31

31

 

271

Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

2464

32

32

32

 

279

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

2465

33

33

33

 

280

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)

x

x

x

 

2466

34

34

34

 

283

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)

x

x

x

 

2467

35

35

35

 

284

Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)

x

x

x

 

2468

36

36

36

 

285

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

x

x

x

 

2469

37

37

37

 

287

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu

x

x

x

 

2470

38

38

38

 

288

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

x

x

x

 

2471

39

39

39

 

304

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 

2472

40

40

40

 

308

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)

x

x

x

 
         

 

Đ. MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC

01

01

01

 00

2473

41

41

41

 

348

Xét nghiệm Đường-Ham

x

x

x

 
         

 

G. TRUYỀN MÁU

03

03

02 

01 

2474

42

42

 

 

456

Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu

x

x

 

 

2475

43

43

42

 

457

Lấy máu toàn phần từ người hiến máu

x

x

x

 

2476

44

44

43

9

466

Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi

x

x

x

x

         

 

H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG

03

03

 03

 00

2477

45

45

44

 

499

Rút máu để điều trị

x

x

x

 

2478

46

46

45

 

501

Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú)

x

x

x

 

2479

47

47

46

 

502

Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu

x

x

x

 
                     

 

52

52

51

09

 

XXIII. HÓA SINH

52

52

51

09

         

 

A. MÁU

26

26

25

 00

2480

1

1

1

 

3

Định lượng Acid Uric

x

x

x

 

2481

2

2

2

 

7

Định lượng Albumin

x

x

x

 

2482

3

3

3

 

10

Đo hoạt độ Amylase

x

x

x

 

2483

4

4

4

 

19

Đo hoạt độ ALT (GPT)

x

x

x

 

2484

5

5

5

 

20

Đo hoạt độ AST (GOT)

x

x

x

 

2485

6

6

6

 

25

Định lượng Bilirubin trực tiếp

x

x

x

 

2486

7

7

7

 

26

Định lượng Bilirubin gián tiếp

x

x

x

 

2487

8

8

8

 

27

Định lượng Bilirubin toàn phần

x

x

x

 

2488

9

9

9

 

29

Định lượng Calci toàn phần

x

x

x

 

2489

10

10

10

 

30

Định lượng Calci ion hóa

x

x

x

 

2490

11

11

11

 

40

Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)

x

x

x

 

2491

12

12

12

 

41

Định lượng Cholesterol toàn phần

x

x

x

 

2492

13

13

13

 

45

Định lượng C-Peptid

x

x

x

 

2493

14

14

14

 

50

Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)

x

x

x

 

2494

15

15

15

 

51

Định lượng Creatinin

x

x

x

 

2495

16

16

16

 

58

Điện giải đồ (Na, K, Cl)

x

x

x

 

2496

17

17

17

 

75

Định lượng Glucose

x

x

x

 

2497

18

18

18

 

76

Định lượng Globulin

x

x

x

 

2498

19

19

19

 

77

Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)

x

x

x

 

2499

20

20

20

 

83

Định lượng HbA1c

x

x

x

 

2500

21

21

21

 

84

Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)

x

x

x

 

2501

22

22

22

 

112

Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)

x

x

x

 

2502

23

23

23

 

133

Định lượng Protein toàn phần

x

x

x

 

2503

24

24

24

 

158

Định lượng Triglycerid

x

x

x

 

2504

25

25

 

 

159

Định lượng Troponin T

x

x

 

 

2505

26

26

25

 

166

Định lượng Urê

x

x

x

 
         

 

B. NƯỚC TIỂU

19

19

19

09

2506

27

27

26

 

172

Điện giải niệu (Na, K, Cl)

x

x

x

 

2507

28

28

27

1

173

Định tính Amphetamin (test nhanh)

x

x

x

x

2508

29

29

28

 

175

Đo hoạt độ Amylase

x

x

x

 

2509

30

30

29

 

176

Định lượng Axit Uric

x

x

x

 

2510

31

31

30

2

179

Định tính beta hCG (test nhanh)

x

x

x

x

2511

32

32

31

 

180

Định lượng Canxi

x

x

x

 

2512

33

33

32

 

184

Định lượng Creatinin

x

x

x

 

2513

34

34

33

 

185

Định lượng Dư­ỡng chấp

x

x

x

 

2514

35

35

34

 

186

Định tính Dư­ỡng chấp

x

x

x

 

2515

36

36

35

 

187

Định lư­ợng Glucose

x

x

x

 

2516

37

37

36

3

188

Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)

x

x

x

x

2517

38

38

37

4

193

Định tính Opiate (test nhanh)

x

x

x

x

2518

39

39

38

5

194

Định tính Morphin (test nhanh)

x

x

x

x

2519

40

40

39

6

195

Định tính Codein (test nhanh)

x

x

x

x

2520

41

41

40

7

196

Định tính Heroin (test nhanh)

x

x

x

x

2521

42

42

41

 

201

Định lượng Protein

x

x

x

 

2522

43

43

42

8

202

Định tính Protein Bence -jones

x

x

x

x

2523

44

44

43

 

205

Định lượng Ure

x

x

x

 

2524

45

45

44

9

206

Tổng phân tích nư­ớc tiểu (Bằng máy tự động)

x

x

x

x

         

 

G. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

07

07

07

 00

2525

46

46

45

 

228.

Định lượng CRP

x

x

x

 

2526

47

47

46

 

234.

Đường máu mao mạch

x

x

x

 

2527

48

48

47

 

244.

Phản ứng CRP

x

x

x

 

2528

49

49

48

 

252.

Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính

x

x

x

 

2529

50

50

49

 

257.

Amilase/ Trypsin/ Mucinase định tính

x

x

x

 

2530

51

51

50

 

258.

Bilirubin định tính

x

x

x

 

2531

52

52

51

 

259.

Canxi, Phospho định tính

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

69

68

55

 

XXIV. VI SINH

69

69

68

55

         

 

A. VI KHUẨN

21

21

20

16

         

 

1. Vi khuẩn chung

02

02

02

02

2532

1

1

1

1

1

Vi khuẩn nhuộm soi

x

x

x

x

2533

2

2

2

2

2

Vi khuẩn test nhanh

x

x

x

x

         

 

2. Mycobacteria

04

04

04

 02

2534

3

3

3

3

17

AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen

x

x

x

x

2535

4

4

4

 

18

AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang

x

x

x

 

2536

5

5

5

4

21

Mycobacterium tuberculosis Mantoux

x

x

x

x

2537

6

6

6

 

39

Mycobacterium leprae nhuộm soi

x

x

x

 
         

 

3. Vibrio cholerae

 02

 02

02 

02 

2538

7

7

7

5

42

Vibrio cholerae soi tươi

x

x

x

x

2539

8

8

8

6

43

Vibrio cholerae nhuộm soi

x

x

x

x

         

 

4. Neisseria gonorrhoeae

 01

 01

01 

01 

2540

9

9

9

7

49

Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi

x

x

x

x

         

 

5. Neisseria meningitidis

 01

01 

01 

01 

2541

10

10

10

8

56

Neisseria meningitidis nhuộm soi

x

x

x

x

         

 

6. Các vi khuẩn khác

11

11

10

08

2542

11

11

11

9

60

Chlamydia test nhanh

x

x

x

x

2543

12

12

   

72

Helicobacter pylori nhuộm soi

x

x

 

 

2544

13

13

12

10

73

Helicobacter pylori Ag test nhanh

x

x

x

x

2545

14

14

13

11

74

Helicobacter pylori Ab test nhanh

x

x

x

x

2546

15

15

14

12

80

Leptospira test nhanh

x

x

x

x

2547

16

16

15

13

85

Mycoplasma hominis test nhanh

x

x

x

x

2548

17

17

16

 

93

Salmonella Widal

x

x

x

 

2549

18

18

17

14

94

Streptococcus pyogenes ASO

x

x

x

x

2550

19

19

18

15

95

Treponema pallidum soi tươi

x

x

x

x

2551

20

20

19

 

96

Treponema pallidum nhuộm soi

x

x

x

 

2552

21

21

20

16

98

Treponema pallidum test nhanh

x

x

x

x

         

 

B. VIRUS

26

26

26

20

         

 

1. Virus chung

01

01

01

01 

2553

22

22

21

17

108

Virus test nhanh

x

x

x

x

         

 

2. Hepatitis virus

12

12

12

 09

2554

23

23

22

18

117

HBsAg test nhanh

x

x

x

x

2555

24

24

23

 

118

HBsAg miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

2556

25

25

24

19

122

HBsAb test nhanh

x

x

x

x

2557

26

26

25

 

123

HBsAb miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

2558

27

27

26

 

125

HBc IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

2559

28

28

27

20

127

HBcAb test nhanh

x

x

x

x

2560

29

29

28

21

130

HBeAg test nhanh

x

x

x

x

2561

30

30

29

22

133

HBeAb test nhanh

x

x

x

x

2626

31

31

30

23

144

HCV Ab test nhanh

x

x

x

x

2563

32

32

31

24

155

HAV Ab test nhanh

x

x

x

x

2564

33

33

32

25

163

HEV Ab test nhanh

x

x

x

x

2565

34

34

33

26

164

HEV IgM test nhanh

x

x

x

x

         

 

3. HIV

02

02

02

02 

2566

35

35

34

27

169

HIV Ab test nhanh

x

x

x

x

2567

36

36

35

28

170

HIV Ag/Ab test nhanh

x

x

x

x

         

 

4. Dengue virus

07

07 

07 

04 

2568

37

37

36

29

183

Dengue virus NS1Ag test nhanh

x

x

x

x

2569

38

38

37

30

184

Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh

x

x

x

x

2570

39

39

38

31

185

Dengue virus IgA test nhanh

x

x

x

x

2571

40

40

39

 

186

Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

2572

41

41

40

32

187

Dengue virus IgM/IgG test nhanh

x

x

x

x

2573

42

42

41

 

188

Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động

x

x

x

 

2574

43

43

42

 

189

Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động

x

x

x

 
         

 

6. Enterovirus

01

01

01 

01 

2575

44

44

43

33

225

EV71 IgM/IgG test nhanh

x

x

x

x

         

 

7. Các virus khác

03

03

03

03 

2576

45

45

44

34

243

Influenza virus A, B test nhanh

x

x

x

x

2577

46

46

45

35

249

Rotavirus test nhanh

x

x

x

x

2578

47

47

46

36

254

Rubella virus Ab test nhanh

x

x

x

x

         

 

C. KÝ SINH TRÙNG

17

17

17

15

         

 

1. Ký sinh trùng trong phân

08 

08 

08 

 08

2579

48

48

47

37

263

Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi

x

x

x

x

2580

49

49

48

38

264

Hồng cầu trong phân test nhanh

x

x

x

x

2581

50

50

49

39

265

Đơn bào đường ruột soi tươi

x

x

x

x

2582

51

51

50

40

266

Đơn bào đường ruột nhuộm soi

x

x

x

x

2583

52

52

51

41

267

Trứng giun, sán soi tươi

x

x

x

x

2584

53

53

52

42

268

Trứng giun soi tập trung

x

x

x

x

2585

54

54

53

43

269

Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi

x

x

x

x

2586

55

55

54

44

270

Cryptosporidium test nhanh

x

x

x

x

         

 

2. Ký sinh trùng trong máu

03

03

03

03 

2587

56

56

55

45

284

Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi

x

x

x

x

2588

57

57

56

46

289

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính

x

x

x

x

2589

58

58

57

47

291

Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh

x

x

x

x

         

 

3. Ký sinh trùng ngoài da

04

04

04

 03

2590

59

59

58

48

305

Demodex soi tươi

x

x

x

x

2591

60

60

59

 

306

Demodex nhuộm soi

x

x

x

 

2592

61

61

60

49

307

Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi

x

x

x

x

2593

62

62

61

50

309

Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi

x

x

x

x

         

 

4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác

02

02

02

01 

2594

63

63

62

51

317

Trichomonas vaginalis soi tươi

x

x

x

x

2595

64

64

63

 

318

Trichomonas vaginalis nhuộm soi

x

x

x

 
         

 

D. VI NẤM

03

03

03

02 

2596

65

65

64

52

319

Vi nấm soi tươi

x

x

x

x

2597

66

66

65

53

320

Vi nấm test nhanh

x

x

x

x

2598

67

67

66

 

321

Vi nấm nhuộm soi

x

x

x

 
         

 

E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC (TTLT 37)

02

02

02 

02 

2599

68

68

67

54

338.

Cryptococcus test nhanh

x

x

x

x

2600

69

69

68

55

356.

Ký sinh trùng test nhanh

x

x

x

x

                     

 

38

38

38

09

 

XXVIII. TẠO HÌNH - THẨM MỸ

38

38

38

09

         

 

A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ

26

26

26

09

         

 

1. Vùng xương sọ- da đầu

04

04

04

02 

2601

1

1

1

1

1

Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc

x

x

x

x

2602

2

2

2

2

2

Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán

x

x

x

x

2603

3

3

3

 

9

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm

x

x

x

 

2604

4

4

4

 

10

Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên

x

x

x

 
         

 

2. Vùng mi mắt

04

04

04

 02

2605

5

5

5

3

33

Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt

x

x

x

x

2606

6

6

6

 

34

Khâu da mi

x

x

x

 

2607

7

7

7

4

36

Khâu cắt lọc vết thương mi

x

x

x

x

2608

8

8

8

 

63

Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt

x

x

x

 
         

 

3. Vùng mũi

01

01

01

00 

2609

9

9

9

 

83

Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi

x

x

x

 
         

 

4. Vùng môi

02

02

02

00 

2610

10

10

10

 

110

Khâu vết thương vùng môi

x

x

x

 

2611

11

11

11

 

111

Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi

x

x

x

 
         

 

5. Vùng tai

06

06

06

02 

2612

12

12

12

5

136

Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai

x

x

x

x

2613

13

13

13

6

137

Khâu cắt lọc vết thương vành tai

x

x

x

x

2614

14

14

14

 

138

Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời

x

x

x

 

2615

15

15

15

 

140

Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời

x

x

x

 

2616

16

16

16

 

151

Phẫu thuật tạo hình cắt bỏ vành tai thừa

x

x

x

 

2617

17

17

17

 

158

Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai

x

x

x

 
         

 

6. Vùng hàm mặt cổ

09

09

09

03 

2618

18

18

18

7

161

Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ

x

x

x

x

2619

19

19

19

8

162

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức

x

x

x

x

2620

20

20

20

9

163

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản

x

x

x

x

2621

21

21

21

 

164

Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức

x

x

x

 

2622

22

22

22

 

167

Phẫu thuật khâu vết thương thấu má

x

x

x

 

2623

23

23

23

 

175

Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh

x

x

x

 

2624

24

24

24

 

176

Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt

x

x

x

 

2625

25

25

25

 

197

Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính

x

x

x

 

2626

26

26

26

 

225

Cắt u phần mềm vùng cổ

x

x

x

 
         

 

 

 

 

 

 

         

 

B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH

04

04

04

00 

2627

27

27

27

 

264

Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú

x

x

x

 

2628

28

28

28

 

265

Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ

x

x

x

 

2629

29

29

29

 

266

Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa

x

x

x

 

2630

30

30

30

 

269

Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông

x

x

x

 
         

 

D. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY

05

05

05

 00

2631

31

31

31

 

334

Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón

x

x

x

 

2632

32

32

32

 

336

Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính

x

x

x

 

2633

33

33

33

 

337

Nối gân gấp

x

x

x

 

2634

34

34

34

 

340

Nối gân duỗi

x

x

x

 

2635

35

35

35

 

352

Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật

x

x

x

 
         

 

E. THẨM MỸ

03

03

03

 00

2636

36

36

36

 

418

Phẫu thuật thừa da mi trên

x

x

x

 

2637

37

37

37

 

419

Phẫu thuật cắt da mi dưới cung mày

x

x

x

 

2638

38

38

38

 

424

Phẫu thuật thừa da mi dưới

x

x

x

 

 

                                                                            PHÒNG KẾ HOẠCH-NGHIỆP VỤ

                                                                                   PHÓ PHÒNG

 

 

 

                                                                               BS Ngô Đồng Trung

TẬP HUẤN PHÒNG, CHỐNG BỆNH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP DO VIRUS CORONA

TẬP HUẤN

PHÒNG, CHỐNG BỆNH VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP CẤP DO VIRUS CORONA

 

- Nhằm nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona gây ra.

- Nhằm hạn chế thấp nhất tỷ lệ  tử vong do bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona (nCoV) gây ra.

- Hướng dẫn tạm thời giám sát và phòng, chống bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của virus Corona (nCoV)

- Hướng dẫn cách ly y tế tại cơ sở y tế cách ly tập trung để phòng chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới vius Corona(nCoV)”.

- Hướng dẫn cách ly y tế tại nhà, nơi lưu trú để phòng chống dịch viêm đường hô hấp cấp do chủng mới virus Corona(nCoV)”.

1

2

3

4

5

6

7

8