PHỤ LỤC 1
MẪU BÁO CÁO TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN 2015
(ÁP DỤNG CHO CÁC BỆNH VIỆN TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ)
THÔNG TIN HÀNH CHÍNH
a. Tên bệnh viện: BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN TRI TÔN
b. Địa chỉ: 72 Nguyễn Trãi, Khóm VI, Thị trấn Tri Tôn, Huyện Tri Tôn, Tỉnh An giang
c. Tuyến: Huyện
d. Hạng: Bệnh viện hạng III
e. Họ và tên Giám đốc bệnh viện: BS CHÍNH HÀ MINH HIỆP
f. Họ và tên thư ký Hội đồng kiểm tra: BS HOÀNG NGUYỄN ANH
g. Điện thoại liên hệ: 076 3874254
h. Địa chỉ Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
TÓM TẮT KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
1. TỔNG SỐ CÁC TIÊU CHÍ ĐƯỢC ÁP DỤNG ĐÁNH GIÁ:
|
83/83 TIÊU CHÍ
|
2. TỶ LỆ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG SO VỚI 83 TIÊU CHÍ:
|
100%
|
3. TỔNG SỐ ĐIỂM CỦA CÁC TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:
|
266 ĐIỂM
|
4. ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG CỦA CÁC TIÊU CHÍ:
|
3.20 ĐIỂM
|
KẾT QUẢ CHUNG CHIA THEO MỨC:
|
Mức 1
|
Mức 2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Mức 5
|
Tổng số tiêu chí
|
5. SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT:
|
|
12
|
42
|
29
|
|
83
|
6. TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%):
|
|
14,45
|
50,6
|
34,93
|
|
100%
|
Ngày 20/11/2015
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN
|
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
|
BS HOÀNG NGUYỄN ANH BS HÀ MINH HIỆP
KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
I. KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CÁC TIÊU CHÍ CHẤT LƯỢNG
STT
|
PHẦN, MỤC, MÃ, TÊN VÀ SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ
|
Điểm
|
|
PHẦN A. HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
|
|
A1. Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn, cấp cứu người bệnh (6)
|
|
1
|
A1.1
|
Người bệnh được chỉ dẫn rõ ràng, đón tiếp và hướng dẫn cụ thể
|
4
|
2
|
A1.2
|
Người bệnh được chờ đợi trong phòng đầy đủ tiện nghi và được vận chuyển phù hợp với tình trạng bệnh tật
|
4
|
3
|
A1.3
|
Bệnh viện tiến hành cải tiến quy trình khám bệnh, đáp ứng sự hài lòng người bệnh
|
4
|
4
|
A1.4
|
Bệnh viện bảo đảm các điều kiện cấp cứu người bệnh kịp thời
|
4
|
5
|
A1.5
|
Người bệnh được làm các thủ tục, khám bệnh, thanh toán... theo đúng thứ tự bảo đảm tính công bằng và mức ưu tiên
|
4
|
6
|
A1.6
|
Người bệnh được hướng dẫn và bố trí làm xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng theo trình tự thuận tiện
|
3
|
|
A2. Điều kiện cơ sở vật chất phục vụ người bệnh (5)
|
|
7
|
A2.1
|
Người bệnh điều trị nội trú được nằm một người một giường
|
4
|
8
|
A2.2
|
Người bệnh được sử dụng buồng vệ sinh sạch sẽ và đầy đủ các phương tiện
|
4
|
9
|
A2.3
|
Người bệnh được cung cấp vật dụng cá nhân đầy đủ, sạch sẽ, chất lượng tốt
|
3
|
10
|
A2.4
|
Người bệnh được hưởng các tiện nghi bảo đảm sức khỏe, nâng cao thể trạng và tâm lý
|
3
|
11
|
A2.5
|
Người khuyết tật được tiếp cận với các khoa/phòng, phương tiện và dịch vụ khám, chữa bệnh trong bệnh viện
|
2
|
|
A3. Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
|
|
12
|
A3.1
|
Người bệnh được điều trị trong môi trường, cảnh quan xanh, sạch, đẹp
|
4
|
13
|
A3.2
|
Người bệnh được khám và điều trị trong khoa/phòng gọn gàng, ngăn nắp
|
3
|
|
A4. Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
|
|
14
|
A4.1
|
Người bệnh được cung cấp thông tin và tham gia vào quá trình điều trị
|
4
|
15
|
A4.2
|
Người bệnh được tôn trọng quyền riêng tư cá nhân
|
|
16
|
A4.3
|
Người bệnh được nộp viện phí thuận tiện, công khai, minh bạch, chính xác
|
3
|
17
|
A4.4
|
Người bệnh được hưởng lợi từ chủ trương xã hội hóa y tế
|
4
|
18
|
A4.5
|
Người bệnh có ý kiến phàn nàn, thắc mắc hoặc khen ngợi được bệnh viện tiếp nhận, phản hồi, giải quyết kịp thời
|
3
|
19
|
A4.6
|
Bệnh viện thực hiện khảo sát, đánh giá sự hài lòng người bệnh và tiến hành các biện pháp can thiệp
|
4
|
|
PHẦN B. PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC BỆNH VIỆN (14)
|
|
|
B1. Số lượngvà cơ cấu nhân lực bệnh viện (3)
|
|
20
|
B1.1
|
Xây dựng kế hoạch phát triển nhân lực bệnh viện
|
3
|
21
|
B1.2
|
Bảo đảm và duy trì ổn định số lượng nhân lực bệnh viện
|
2
|
22
|
B1.3
|
Bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực bệnh viện
|
3
|
|
B2. Chất lượng nguồn nhân lực (3)
|
|
23
|
B2.1
|
Nhân viên y tế được đào tạo và phát triển kỹ năng nghề nghiệp
|
3
|
24
|
B2.2
|
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử, giao tiếp, y đức
|
4
|
25
|
B2.3
|
Bệnh viện duy trì và phát triển bền vững chất lượng nguồn nhân lực
|
3
|
|
B3. Chế độ đãi ngộ và điều kiện, môi trường làm việc (4)
|
|
26
|
B3.1
|
Bảo đảm chính sách tiền lương, chế độ đãi ngộ của nhân viên y tế
|
3
|
27
|
B3.2
|
Bảo đảm điều kiện làm việc, vệ sinh lao động và nâng cao trình độ chuyên môn cho nhân viên y tế
|
2
|
28
|
B3.3
|
Sức khỏe, đời sống tinh thần của NV y tế được quan tâm và cải thiện
|
4
|
29
|
B3.4
|
Tạo dựng môi trường làm việc tích cực cho nhân viên y tế
|
3
|
|
B4. Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
|
30
|
B4.1
|
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện và công bố công khai
|
3
|
31
|
B4.2
|
Triển khai văn bản của các cấp quản lý
|
3
|
32
|
B4.3
|
Bảo đảm chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện
|
3
|
33
|
B4.4
|
Bồi dưỡng, phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận
|
4
|
|
PHẦN C. HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
|
|
C1. An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
|
|
34
|
C1.1
|
Bảo đảm an ninh, trật tự bệnh viện
|
4
|
35
|
C1.2
|
Bảo đảm an toàn điện và phòng chống cháy nổ
|
4
|
|
C2. Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
|
36
|
C2.1
|
Hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học
|
4
|
37
|
C2.2
|
Hồ sơ bệnh án được quản lý chặt chẽ, đầy đủ, khoa học
|
3
|
|
C3. Ứng dụng công nghệ thông tin (2)
|
|
38
|
C3.1
|
Quản lý tốt cơ sở dữ liệu và thông tin y tế
|
3
|
39
|
C3.2
|
Thực hiện các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hoạt động chuyên môn
|
3
|
|
C4. Phòng ngừa và kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
|
|
40
|
C4.1
|
Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn
|
4
|
41
|
C4.2
|
Xây dựng và hướng dẫn nhân viên y tế thực hiện các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện
|
3
|
42
|
C4.3
|
Triển khai chương trình và giám sát tuân thủ rửa tay
|
4
|
43
|
C4.4
|
Đánh giá, giám sát và triển khai kiểm soát nhiễm khuẩn trong BV
|
3
|
44
|
C4.5
|
Chất thải rắn bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
4
|
45
|
C4.6
|
Chất thải lỏng bệnh viện được quản lý chặt chẽ, xử lý an toàn và tuân thủ theo đúng quy định
|
4
|
|
C5. Năng lực thực hiện kỹ thuật chuyên môn (5)
|
|
46
|
C5.2
|
Thực hiện quy trình kỹ thuật chuyên môn theo danh mục và phân tuyến
|
3
|
47
|
C5.3
|
Nghiên cứu và triển khai các kỹ thuật tuyến trên, kỹ thuật mới, hiện đại
|
3
|
48
|
C5.4
|
Xây dựng quy trình kỹ thuật và triển khai các biện pháp giám sát chất lượng kỹ thuật
|
3
|
49
|
C5.5
|
Xây dựng các hướng dẫn chuyên môn và phác đồ điều trị
|
3
|
50
|
C5.6
|
Áp dụng các phác đồ điều trị đã ban hành và giám sát việc tuân thủ của nhân viên y tế
|
3
|
|
C6. Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc người bệnh (3)
|
|
51
|
C6.1
|
Hệ thống điều dưỡng trưởng được thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
2
|
52
|
C6.2
|
Người bệnh được điều dưỡng hướng dẫn, tư vấn điều trị và chăm sóc, giáo dục sức khỏe phù hợp với bệnh đang được điều trị
|
4
|
53
|
C6.3
|
Người bệnh được chăm sóc vệ sinh cá nhân trong quá trình điều trị tại bệnh viện
|
3
|
|
C7. Năng lực thực hiện chăm sóc dinh dưỡng và tiết chế (5)
|
|
54
|
C7.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
2
|
55
|
C7.2
|
Bệnh viện bảo đảm cơ sở vật chất để thực hiện công tác dinh dưỡng và tiết chế trong bệnh viện
|
3
|
56
|
C7.3
|
Người bệnh được đánh giá, theo dõi tình trạng dinh dưỡng trong thời gian nằm viện
|
3
|
57
|
C7.4
|
Người bệnh được hướng dẫn, tư vấn chế độ ăn phù hợp với bệnh lý
|
4
|
58
|
C7.5
|
Người bệnh được cung cấp chế độ dinh dưỡng phù hợp với bệnh lý trong thời gian nằm viện
|
3
|
|
C8. Chất lượng xét nghiệm (2)
|
|
59
|
C8.1
|
Bảo đảm năng lực thực hiện các xét nghiệm huyết học, hóa sinh, vi sinh và giải phẫu bệnh
|
|
60
|
C8.2
|
Bảo đảm chất lượng các xét nghiệm
|
|
|
C9. Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
|
61
|
C9.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược
|
4
|
62
|
C9.2
|
Bảo đảm cơ sở vật chất khoa Dược
|
4
|
63
|
C9.3
|
Cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ, kịp thời, bảo đảm chất lượng
|
3
|
64
|
C9.4
|
Sử dụng thuốc an toàn, hợp lý
|
3
|
65
|
C9.5
|
Thông tin thuốc, theo dõi báo cáo phản ứng có hại của thuốc (ADR) kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
|
3
|
66
|
C9.6
|
Hội đồng thuốc và điều trị được thiết lập và hoạt động hiệu quả
|
3
|
|
C10. Nghiên cứu khoa học (2)
|
|
67
|
C10.1
|
Tích cực triển khai hoạt động nghiên cứu khoa học
|
3
|
68
|
C10.2
|
Áp dụng kết quả nghiên cứu khoa học trong hoạt động bệnh viện và các giải pháp nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh
|
4
|
|
PHẦN D. HOẠT ĐỘNG CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
|
|
|
D1. Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng (3)
|
|
69
|
D1.1
|
Thiết lập hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện
|
2
|
70
|
D1.2
|
Xây dựng và triển khai kế hoạch, đề án cải tiến chất lượng bệnh viện
|
2
|
71
|
D1.3
|
Xây dựng, triển khai đề án cải tiến chất lượng và văn hóa chất lượng
|
2
|
|
D2. Phòng ngừa các sai sót, sự cố và cách khắc phục (5)
|
|
72
|
D2.1
|
Xây dựng hệ thống báo cáo, tổng hợp, phân tích và khắc phục sai sót, sự cố y khoa
|
3
|
73
|
D2.2
|
Thực hiện các biện pháp phòng ngừa để giảm thiểu các sai sót, sự cố
|
3
|
74
|
D2.3
|
Bảo đảm xác định chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ
|
3
|
75
|
D2.4
|
Phòng ngừa nguy cơ người bệnh bị trượt ngã
|
3
|
76
|
D2.5
|
Phòng ngừa các nguy cơ, diễn biến xấu xảy ra với người bệnh
|
4
|
|
D3. Đánh giá, đo lường, hợp tác và cải tiến chất lượng (3)
|
|
77
|
D3.1
|
Đánh giá chính xác thực trạng và công bố công khai chất lượng bệnh viện
|
2
|
78
|
D3.2
|
Đo lường và giám sát cải tiến chất lượng bệnh viện
|
2
|
79
|
D3.3
|
Hợp tác với cơ quan quản lý trong việc xây dựng công cụ, triển khai, báo cáo hoạt động quản lý chất lượng bệnh viện
|
3
|
|
D3.4
|
Tích cực cải tiến chất lượng bệnh viện và áp dụng các mô hình, phương pháp cải tiến chất lượng (không áp dụng cho năm 2015)
|
|
|
PHẦN E. TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ CHUYÊN KHOA
|
|
|
E1. Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (áp dụng cho bệnh viện đa khoa có khoa Sản, Nhi và bệnh viện chuyên khoa Sản, Nhi) (4)
|
|
80
|
E1.1
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc sản khoa và sơ sinh
|
3
|
81
|
E1.2
|
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức chăm sóc nhi khoa
|
3
|
82
|
E1.3
|
Bệnh viện thực hiện tốt hoạt động truyền thông sức khỏe sinh sản trước sinh, trong khi sinh và sau sinh
|
4
|
83
|
E1.4
|
Bệnh viện tuyên truyền, tập huấn và thực hành tốt nuôi con bằng sữa mẹ theo hướng dẫn của Bộ Y tế và UNICEF
|
3
|
II. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHUNG
STT
|
PHẦN, MỤC VÀ SỐ LƯỢNG CÁC TIÊU CHÍ
|
Số lượng tiêu chí đạt các mức:
|
Điểm trung bình
|
Số TC áp dụng
|
Mức 1
|
Mức
2
|
Mức 3
|
Mức 4
|
Mức 5
|
A
|
HƯỚNG ĐẾN NGƯỜI BỆNH (19)
|
|
|
|
|
|
68
|
|
A1.
|
Chỉ dẫn, đón tiếp, hướng dẫn cứu (6)
|
|
|
1
|
5
|
|
23
|
6
|
A2.
|
Điều kiện cơ sở vật chất (5)
|
|
1
|
2
|
2
|
|
16
|
5
|
A3.
|
Môi trường chăm sóc người bệnh (2)
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
2
|
A4.
|
Quyền và lợi ích của người bệnh (6)
|
|
|
2
|
4
|
|
22
|
6
|
B
|
PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC (14)
|
|
|
|
|
|
43
|
|
B1.
|
Số lượng và cơ cấu nhân lực y tế (3)
|
|
1
|
2
|
|
|
8
|
3
|
B2.
|
Chất lượng nguồn nhân lực y tế (3)
|
|
|
2
|
1
|
|
10
|
3
|
B3.
|
Chế độ đãi ngộ, môi trường làm việc (4)
|
|
1
|
2
|
1
|
|
12
|
4
|
B4.
|
Lãnh đạo bệnh viện (4)
|
|
|
3
|
1
|
|
13
|
4
|
C
|
HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN (35)
|
|
|
|
|
|
112
|
|
C1.
|
An ninh, trật tự và an toàn cháy nổ (2)
|
|
|
|
2
|
|
8
|
2
|
C2.
|
Quản lý hồ sơ bệnh án (2)
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
2
|
C3.
|
Ứng dụng công nghệ thông tin (2)
|
|
|
2
|
|
|
6
|
2
|
C4.
|
Phòng ngừa kiểm soát nhiễm khuẩn (6)
|
|
|
2
|
4
|
|
22
|
6
|
C5.
|
Năng lực kỹ thuật chuyên môn (5)
|
|
|
5
|
|
|
15
|
5
|
C6.
|
Hoạt động điều dưỡng và chăm sóc (3)
|
|
1
|
1
|
1
|
|
9
|
3
|
C7.
|
Năng lực chăm sóc dinh dưỡng (5)
|
|
1
|
3
|
1
|
|
15
|
5
|
C8.
|
Chất lượng xét nghiệm (2)
|
|
2
|
|
|
|
4
|
2
|
C9.
|
Quản lý cung ứng và sử dụng thuốc (6)
|
|
|
4
|
2
|
|
20
|
6
|
C10.
|
Nghiên cứu khoa học (2)
|
|
|
1
|
1
|
|
7
|
2
|
D
|
CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG (11)
|
|
|
|
|
|
29
|
|
D1.
|
Thiết lập hệ thống và triển khai (3)
|
|
3
|
|
|
|
6
|
3
|
D2.
|
Phòng ngừa sai sót, sự cố (5)
|
|
|
4
|
1
|
|
16
|
5
|
D3.
|
Đánh giá, đo lường, cải tiến (3)
|
|
2
|
1
|
|
|
7
|
3
|
E
|
TIÊU CHÍ CHUYÊN KHOA (4)
|
|
|
|
|
|
12
|
|
E1.
|
Tiêu chí sản khoa, nhi khoa (4)
|
|
|
3
|
1
|
|
13
|
4
|
E
|
SỐ LƯỢNG TIÊU CHÍ ĐẠT CÁC MỨC & TỔNG SỐ TIÊU CHÍ ÁP DỤNG:
|
|
12
|
42
|
29
|
|
266
|
/83
|
E
|
TỶ LỆ CÁC MỨC ĐẠT ĐƯỢC (%) & ĐIỂM TRUNG BÌNH CHUNG
|
|
14,45
|
50,6
|
34,93
|
|
3.204
|
100%
|
III. TÓM TẮT CÔNG VIỆC TỰ KIỂM TRA BỆNH VIỆN
1. Bệnh viện tổ chức đoàn kiểm tra bệnh viện, tiến độ thời gian và khối lượng công việc đã thực hiện đúng quy trình
2. Số lượng tiêu chí áp dụng đầy đủ, kết quả đánh giá chung, điểm, số lượng tiêu chí theo các mức, tỷ lệ các mức đúng quy định
3. Số lượng tiêu chí không áp dụng: không.
4. Không đề xuất gì thêm .
IV. BIỂU ĐỒ CÁC KHÍA CẠNH CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
Bệnh viện vẽ biểu đồ “mạng nhện” chung cho các phần và riêng cho các mục trong từng phần (dựa trên kết quả điểm trung bình chung của từng phần và từng mục) để xác định điểm mạnh, điểm yếu trong chất lượng bệnh viện.Cách vẽ như sau:
5. Tính tổng cộng điểm của các tiêu chí đạt được cho từng phần, từng mục:
A: 68; B: 43; C: 113; D: 29; E: 13
6. Tính điểm trung bình chung cho từng phần, từng mục (dao động từ 1 đến 5).
A: 68:19 = 3,57; A1: 23:6 = 3,83; A2: 16:5 = 3,2; A3: 7:2 = 3,5; A4: 22:6 = 3,66
B: 43:14 = 3,07; B1: 8 :3 = 2,66; B2: 10:3 = 3,33; B3:12:4 = 3; B4: 13:4 = 3,25
C:113:35 = 3,22; C1: 8:2 = 4,0 ; C2: 7:2 = 3,5; C3: 6:2
=3 C4: 22:6 = 3,66; C5: 15:5 = 3; C6: 9:3 = 3; C7: 15:5 = 3; C8: 4:2 = 2
C9: 20:6 = 3,33; C10: 7:2 = 3,5
D: 29:11 = 2,63; D1: 6:3 = 2; D2: 16:5 = 3,2; D3: 7:3 = 2,33
E:13:4 = 3,25; E1: 13:4 = 3,25
7. Sử dụng phần mềm Excel, chọn mục vẽ biểu đồ “mạng nhện”.
8. Điền các thông tin chú giải cho biểu đồ.
9. Điền số điểm của từng phần, mục vào các sheet của Excel và xuất ra biểu đồ (hình dạng biểu đồ tham khảo hình dưới).
10. Số lượng các biểu đồ mạng nhện cần vẽ như sau:
a. Biểu đồ chung cho 5 phần (từ phần A đến phần E)
b. Biểu đồ riêng cho phần A (từ A1 đến A4)
c. Biểu đồ riêng cho phần B (từ B1 đến B4)
d. Biểu đồ riêng cho phần C (từ C1 đến C9)
e. Biểu đồ riêng cho phần D (từ D1 đến D4)
V. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC ƯU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN
Bệnh viện đảm bảo ngườibệnh điều trị nội trú được nằm một ngườimột
Bệnh viện đảm bảo và duy trì ổn định số lượng nhân lực y tế, bảo đảm cơ cấu chức danh nghề nghiệp của nhân lực y tế
Nhân viên y tế được nâng cao kỹ năng ứng xử giao tiếp, y đức, đồng thời bồi dưỡng phát triển đội ngũ lãnh đạo và quản lý kế cận
Về chuyên môn hồ sơ bệnh án được lập đầy đủ, chính xác, khoa học. Thiết lập và hoàn thiện hệ thống kiểm soát nhiễm khuẩn
Quản lý an toàn chất thải rắn y tế và chất thải lỏng y tế
Bệnh viện thiết lập hệ thống tổ chức hoạt động dược : cơ sở vật chất dược khang trang, cung ứng thuốc và vật tư y tế tiêu hao đầy đủ kịp thời, bảo đảm chất lượng. Sử dụng thuốc an toàn hợp lý. Thông tin thuốc kịp thời, đầy đủ và có chất lượng
VI. TỰ ĐÁNH GIÁ VỀ CÁC NHƯỢC ĐIỂM, VẤN ĐỀ TỒN TẠI
Xây dựng kế hoạch, quy hoạch, chiến lược phát triển bệnh viện cần được điều chỉnh
Thiết lập hệ thống và xây dựng, triển khai kế hoạch cải tiến chất lượng bệnh viện
VII. XÁC ĐỊNH CÁC VẤN ĐỀ ƯU TIÊN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
(Dựa trên phân tích thực trạng chất lượng bệnh viện và đánh giá các tiêu chí)
– Các vấn đề cần ưu tiên giải quyết ngay trong 6 tháng tới
Quản lý và điều hành: xây dựng kế hoạch, quy hoạch chiến lược phát triển bệnh viện đảm bảo chất lượng nguồn nhân lực quản lý bệnh viện
– Các vấn đề khác ưu tiên giải quyết trong 1 năm, 2 năm tới
Hoạt động cải tiến chất lượng: Hoàn thiện hệ thống quản lý chất lượng bệnh viện, xây dựng uy tín và văn hóa chất lượng bệnh viện; tích cực cải tiến chất lượng bệnh viện và áp dụng các mô hình, phương pháp cải tiến chất lượng
VIII. GIẢI PHÁP, LỘ TRÌNH, THỜI GIAN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
Triển khai Tiêu chí chất lượng bệnh viện đến toàn thể cán bộ nhân viên bệnh viện
Lãnh đạo từng bộ phận chịu trách nhiệm thực hiện đồng thời là người kiểm tra giám sát các tiêu chí chất lượng bệnh viện
Đưa các tiêu chí chất lượng bệnh viện thực hiện thấp vào kế hoạch năm 2016
Từ nay đến năm 2016 giảm các tiêu chí ở mức 2, nâng dần các tiêu chí lên mức 3, mức 4
IX. KẾT LUẬN, CAM KẾT CỦA BỆNH VIỆN CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG
Tập thể cán bộ - nhân viên bệnh viện nỗ lực cải tiến chất lượng bệnh viện
Ngày 20/11/2015
NGƯỜI ĐIỀN THÔNG TIN
|
GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN
|
Bs HOÀNG NGUYỄN ANH
|
BS HÀ MINH HIỆP
|
X. PHỤ LỤC CỦA BÁO CÁO
1. Một số thông tin và chỉ số chất lượng của bệnh viện (theo mẫu dưới đây).
STT
|
Thông tin
|
Phần điền của bệnh viện
(nếu không có thông tin ghi rõ chữ không có)
|
1
|
Địa chỉ đầy đủ (ghi toàn bộ nếu có từ 2 cơ sở trở lên)
|
Số 72 Nguyễn Trãi , Khóm VI ,Thị trấn Tri Tôn, Huyện Tri Tôn , AG
|
3
|
Địa chỉ tọa độ GPS của cổng chính
(sử dụng điện thoại thông minh để xác định)
|
Kinh độ 1040 51’92’’E
Vĩ độ 100 25’17’’45N
|
2
|
Số điện thoại liên lạc của bệnh viện
|
0763 874254
|
3
|
Số điện thoại đường dây nóng
|
0763 874254 ; 0918213447
|
4
|
Địa chỉ trang điện tử (website), (nếu có)
|
bvdktriton.com.vn
|
5
|
Câu khẩu hiệu ngắn của bệnh viện, nếu đã xây dựng và công bố (slogan)
|
Vì sức khỏe cộng đồng: chất lượng, hiệu quả và y đức tốt
|
6
|
Tỷ lệ hài lòng người bệnh 2015 (nếu có)
|
91 %
|
7
|
Tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện 2015 (nếu có)
|
0,70%
|
8
|
Tỷ lệ tử vong 2015 (nếu có)
|
0,03%
|
2. Quyết định của bệnh viện thành lập đoàn tự kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2015.
3. Các hình ảnh, tài liệu, văn bản… gửi kèm minh họa cho hoạt động cải tiến chất lượng và đánh giá chất lượng.