TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRI TÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||||
KHOA DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ - VTYT |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||||
Tri Tôn, ngày 19 tháng 10 năm 2020 |
|||||||
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10/2020 |
|||||||
Nội dung: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC THEO KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT - NHÓM THUỐC TIÊU HOÁ |
|||||||
STT |
TÊN THUỐC |
HOẠT CHẤT |
HÀM |
ĐVT |
CHỈ ĐỊNH |
CHỐNG CHỈ ĐỊNH |
LIỀU LƯỢNG |
1 |
AIR-X 120 |
Simethicon |
120mg |
Viên |
Đầy hơi ở đường tiêu hoá |
Mẫn cảm với thuốc |
Người lớn: Không quá 4 viên/ngày |
2 |
Benzilum |
Domperidon |
10mg |
Viên |
Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn |
Quá mẫn với thuốc. |
Người lớn và trẻ em >12 tuổi + nặng>35kg: |
3 |
Damipid |
Rebamipid |
100mg |
Viên |
Loét dạ dày |
Quá mẫn với thành |
3 viên/ngày |
4 |
Dogtapine |
Sulpirid |
50mg |
Viên |
Bệnh tâm thần phân liệt cấp và mạn tính |
Mẫn cảm thành phần thuốc. |
Người lớn: tối đa 800mg/ngày |
5 |
Drotusc Forte |
Drotaverin |
80mg |
Viên |
Chống co thắt cơ trơn trong những bệnh lý: |
Quá mẫn với thành phần thuốc |
Người lớn: 3v/ngày |
6 |
GEBHART |
Guaiazulen + |
4mg + 3g |
gói |
Điều trị triệu chứng cơn đau dạ dày. |
Mẫn cảm với thành |
3-6 gói/ngày, |
7 |
LACBIOSYN |
Lactobacillus |
≥ 10^8 VS |
gói |
Điều trị phụ trợ trong tiêu chảy cùng biện pháp tiếp nước và điện giải. |
Quá mẫn |
Người lớn: 3gói/ngày |
8 |
Mibezin 15mg |
Kẽm gluconat |
15mg Zn |
Viên |
Phối hợp ORS trong trị tiêu chảy. |
Quá mẫn với thành phần thuốc |
Tiêu chày: |
9 |
Pantium-40 |
Pantoprazol |
40mg |
Viên |
Loét dạ dày, tá tràng. |
Mẫn cảm thành phần thuốc |
Liều thông thường: 1v/ngày |
10 |
SMECGIM |
Dioctahedral |
3g |
gói |
Điều trị triệu chứng đau của viêm thực quản-dạ dày- tá tràng và đại tràng. |
Mẫn cảm thành phần thuốc. |
Người lớn: 3gói/ngày |
11 |
Sorbitol 5g |
Sorbitol |
5g |
Gói |
Điều trị triệu chứng khó tiêu và |
Các bệnh thực thể viêm ruột non, viêm loét đại-trực tràng, bệnh Crohn và hội chứng tắc hay bán tắc. |
Khó tiêu: 3gói/ngày |
Nguồn: Tờ HDSD của nhà sản xuất |
|||||||
TỔ DƯỢC LÂM SÀNG |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC |
HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ |
|||||
TRANG THIẾT BỊ - VTYT |
Thông tin dược
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 09/2020
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRI TÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||||
KHOA DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ - VTYT |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||||
Tri Tôn, ngày 20 tháng 09 năm 2020 |
|||||||
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 09/2020 |
|||||||
Nội dung: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC THEO KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT |
|||||||
STT |
TÊN THUỐC |
HOẠT CHẤT |
HÀM |
ĐVT |
CHỈ ĐỊNH |
CHỐNG CHỈ ĐỊNH |
LIỀU LƯỢNG |
1 |
PFERTZEL |
Acetylsalicylic |
75mg |
Viên |
Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như: nhồi máu cơ tim, đột quỵ, bệnh đông mạch ngoại biên. |
Quá mẫn với thuốc. |
Dự phòng: 1v/ngày |
2 |
Alsiful S.R. |
Alfuzosin |
10mg |
Viên |
Điều trị các triệu chứng của bệnh phì đại tuyến tiền liệt lành tính và chứng bí tiểu cấp do bệnh này |
Mẫn cảm thành phần thuốc |
1viên/ngày |
3 |
Aldan Tablets 5mg |
Amlodipin |
5 mg |
Viên |
Tăng huyết áp |
Mẫn cảm với thành phần thuốc. |
Tối đa |
4 |
Atorvastatin 10 |
Atorvastatin |
10mg |
Viên |
Điều trị tăng Cholestetol toàn phần, LDL-C, apo B, TG. |
Quá mẫn với thành phần thuốc. |
Liểu hằng ngày từ |
5 |
Bihasal 5 |
Bisoprolol |
5mg |
Viên |
Tăng huyết áp nhẹ đến vừa |
Quá mẫn thành phần thuốc |
Tăng HA và đau thắt ngực: |
6 |
Captopril |
Captopril |
25mg |
Viên |
Tăng huyết áp |
Tiền sử phù mạch |
THA: tối đa 3viên/ngày |
7 |
Apitec 20 - H |
Enalapril + hydrochlorothiazid |
20mg |
Viên |
Điều trị tăng huyết áp |
Dị ứng với thành phần thuốc. |
Tối đa |
8 |
Vinzix |
Furosemid |
40mg |
Viên |
Điều trị phù ở người lớn và trẻ em liên quan suy tim sung huyết, xơ gan, bệnh thận (hội chứng thận hư) |
Quá mẫn |
Người lớn và trẻ em >12 tuổi: |
9 |
GLIMEGIM 2 |
Glimepirid |
2mg |
Viên |
Điều trị đái tháo đường |
Đái tháo đường tuýp 1 |
Tối đa |
10 |
Comiaryl |
Glimepirid |
2mg |
Viên |
Điều trị ĐTĐ type 2 |
Quá mẫn |
|
11 |
Imidu 60mg |
Isosorbid |
60mg |
Viên |
Điều trị dự phòng |
Quá mẫn với thuốc. |
1 viên/ngày |
12 |
HUNTELAAR-2 |
Lacidipin |
2mg |
Viên |
Tăng huyết áp đơn trị liệu hoặc kết hợp với thuốc hạ áp khác. |
Mẫn cảm với thành phần thuốc. |
Tối đa: |
13 |
Colosar - |
Losartan + hydroclorothiazid |
50mg |
Viên |
Điều trị cao huyết áp (không dùng cho điều trị khởi đầu) |
Quá mẫn với thành phần thuốc. |
Tối đa |
14 |
DH-Metglu |
Metformin |
1000mg |
Viên |
Điều trị ĐTĐ tuýp 2 ở người lớn, đặc biệt ở bệnh nhân thừa cân. |
Quá mẫn |
Tối đa: |
15 |
Metformin 850mg |
Metformin |
850mg |
Viên |
Đái tháo đường tuýp 2. |
Quá mẫn với thuốc |
Không vượt quá |
16 |
Agidopa |
Methyldopa |
250mg |
Viên |
Tăng huyết áp |
Mẫn cảm với thành phần thuốc. |
Người lớn: |
17 |
NICOMEN |
Nicorandil |
5mg |
viên |
Đau thắt ngực |
Bị sốc do tim, suy thất trái, giảm huyết áp. |
Tối đa là |
18 |
Nifedipin Hasan |
Nifedipin |
20 mg |
Viên |
Dự phòng đau thắt ngực ổn định mãn tính. |
Quá mẫn |
Tối đa |
19 |
Trimpol MR |
Trimetazidin |
35 mg |
Viên |
Đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ. |
Quá mẫn thành phần thuốc. |
Tối đa: |
20 |
Perindopril |
Perindopril |
4mg |
Viên |
Tăng huyết áp |
Mẫn cảm |
Tăng HA: |
21 |
Telzid 80/12.5 |
Telmisartan + hydroclorothiazid |
80mg |
Viên |
Tăng huyết áp vô căn |
Quá mẫn. |
Thông thường: |
Nguồn: Tờ HDSD của nhà sản xuất |
|||||||
TỔ DƯỢC LÂM SÀNG |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC |
HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ |
|||||
TRANG THIẾT BỊ - VTYT |
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 08/2020
TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRI TÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
||||
KHOA DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ - VTYT |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
||||
Tri Tôn, ngày 20 tháng 08 năm 2020 |
|||||
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 08/2020 |
|||||
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC THEO KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT - NHÓM THUỐC ĐÔNG Y |
|||||
STT |
TÊN THUỐC |
ĐVT |
CHỈ ĐỊNH |
CHỐNG CHỈ ĐỊNH |
LIỀU TỐI ĐA |
1 |
ATILIVER DIỆP |
Viên |
Hỗ trợ điều trị viêm gan |
Mẫn cảm với thuốc |
12 viên/ngày |
2 |
An thần bổ tâm - f |
Viên |
Stress, mất ngủ hoặc ngủ không sâu. |
Không có |
Tối đa 9v/ngày |
3 |
Chorlatcyn |
Viên |
Phòng và điều trị hỗ trợ các bệnh: |
Mẫn cảm với thuốc |
3 viên/ngày |
4 |
Cồn xoa bóp |
Chai |
Chữa các chứng đau nhức do: thấp khớp, |
Mẫn cảm với thuốc |
Mỗi lần 2-5ml, |
5 |
Fitôrhi – f |
Viên |
Viêm xoang, viêm mũi dị ứng, mũi chảy |
Trẻ em <12 tháng |
Tối đa 9v/ngày |
6 |
Flavital 500 |
Viên |
Thận yếu (đau mỏi lưng, tiểu đêm, giảm sinh lý) |
Mẫn cảm với thuốc |
4 viên/ngày |
7 |
Giải độc gan |
Viên |
Rối loạn chức năng gan, vàng da do gan. |
Không có |
Tối đa 6v/ngày |
8 |
HAMOV |
Viên |
Điều trị chứng tăng mỡ máu (CL, TG), |
Phụ nữ có thai |
Tối đa 9v/ngày |
9 |
Hoạt huyết thông mạch P/H |
Chai |
Phòng và điều trị hỗ trợ các bệnh: |
Phụ nữ có thai |
90ml/ngày |
10 |
KHANG MINH THANH HUYẾT |
Viên |
Mụn nhọt, mẫn ngứa, khó tiêu, táo bón do thiểu năng gan. |
Mẫn cảm với thuốc |
Người lớn: 6v/ngày |
11 |
Kim tiền thảo |
Viên |
Phòng và trị sỏi đường tiết niệu |
Không có |
Người lớn: 12v/ngày |
12 |
Mediphylamin |
Viên |
Tăng cường thể lực cho bệnh nhân suy nhược, mệt mỏi |
Không có |
Tối đa 6v/ngày |
13 |
Rheumapain - f |
Viên |
Viêm khớp mạn |
Phụ nữ có thai |
Tối đa 9v/ngày |
14 |
Superyin |
Viên |
Chứng âm hư hỏa vượng: thận âm hư, hư hoả, bốc hoả gây đau nhức trong xương. |
Dị ứng với thuốc |
12 tuổi trơ lên: tối đa 9v/ngày |
15 |
Thuốc Ho bổ phế |
Chai |
Giảm ho, long đờm. |
Trẻ em < 3 tuổi. |
Người lớn: 45ml/ngày |
16 |
Thuốc ho P/H |
Chai |
Bổ phổi, tiêu đờm |
Trẻ em < 30 tháng tuổi |
Ngày 2-3 lần sau ăn: |
17 |
Tùng lộc thanh nhiệt tán |
Gói |
Điều trị cảm nắng, sỗ mũi. |
Người hư hàn |
Người lớn: 2gói/ngày |
18 |
Vạn Xuân Hộ não tâm |
Viên |
Điều trị chứng nặng ngực, đau thắt ngực, hồi hộp. |
Phụ nữ có thai và cho con bú |
Tối đa 6v/ngày |
19 |
VIÊN PHONG |
Viên |
Phong thấp, viêm khớp, giảm đau nhức. |
Phụ nữ có thai và cho con bú |
Tối đa 12v/ngày |
20 |
V-Phonte |
Viên |
Giảm đau và chống viêm trong: |
Mẫn cảm với thuốc |
Người lớn: tối đa 12v/ngày |
21 |
XOANGSPRAY |
Chai |
Viêm xoang cấp và mạn. |
Mẫn cảm với thuốc |
Xịt 2-3 nhịp/lần, |
Nguồn: Tờ HDSD của nhà sản xuất |
|||||
TỔ DƯỢC LÂM SÀNG |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC |
HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ |
|||
TRANG THIẾT BỊ - VTYT |
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 07/2020
TRUNG TÂM Y TẾ H.TRI TÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA DƯỢC-TTB-VTYT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ DLS - TTT
Tri Tôn, ngày 07 tháng 07 năm 2020
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 07/2020
Kính gửi: Các khoa phòng trong TTYT huyện Tri Tôn.
Để đảm bảo sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả, hợp lý. Bộ phận DLS – TTT xin thông tin cho các Bác sĩ, Dược sĩ, Điều dưỡng và các cán bộ y tế lưu ý và cập nhật.
THOÁI ĐƠN, PHƯƠNG PHÁP 3 S VÀ S ĐỂ NGỪNG THUỐC
Thoái đơn được định nghĩa là hành động ngừng chỉ định một phương pháp điều trị (không chỉ là thuốc) không cần thiết hoặc nguy hiểm sau khi cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ. Thoái đơn cũng được định nghĩa như là một hành động “chuyển hóa (biến đổi và loại bỏ) một đơn thuốc”. Thoái đơn đặc biệt quan trọng ở bệnh nhân cao tuổi, những người thường xuyên được kê đơn thuốc và việc thoái đơn thường rất khó khăn.
Trong trường hợp đơn có nhiều thuốc, việc thoái đơn có thể dựa vào phương pháp 3 S và S (Journal of pharmacology & pharmacotherapeutics. 2016;7:133-7):
- Xem xét và phân loại
- Xem xét tất cả các thuốc trong đơn thuốc của bệnh nhân thông qua việc phân tích các tương tác dược động và dược lực của thuốc
- Phân loại thuốc thành thuốc “cần thiết” và “không cần thiết” bằng cách đánh giá tình trạng lâm sàng của bệnh nhân, cân bằng giữa lợi ích và nguy cơ, cũng như mong muốn của bệnh nhân (và chi phí)
- Giữ lại và loại bỏ
- Giữ lại (giữ nguyên hoặc thay thế) các thuốc được coi là hoàn toàn “cần thiết” với bệnh nhân
- Loại bỏ các thuốc trùng lặp, có tính chất dược lực giống nhau cũng như các thuốc không kê đơn, vitamin, thực phẩm chức năng và các thuốc có hại
- Giáo dục và giám sát:
- Giáo dục bệnh nhân về lợi ích của việc thoái đơn bằng cách nhấn mạnh vào các biện pháp không dùng thuốc để nâng cao chất lượng cuộc sống
- Giám sát (hoặc theo dõi) sự tuân thủ của bệnh nhân đối với việc thoái đơn
Nguồn: Canhgiacduoc.org.vn
HỘI ĐỒNG THUỐC TRƯỞNG KHOA DƯỢC TM. BỘ PHẬN DLS - TTT
VÀ ĐIỀU TRỊ TRANG THIẾT BỊ - VTYT
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 06/2020
TRUNG TÂM Y TẾ H.TRI TÔN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA DƯỢC-TTB-VTYT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỔ DLS - TTT
Tri Tôn, ngày 22 tháng 06 năm 2020
THÔNG TIN THUỐC THÁNG 06/2020
Kính gửi: Các khoa phòng trong TTYT huyện Tri Tôn.
Để đảm bảo sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả, hợp lý. Bộ phận DLS – TTT xin thông tin cho các Bác sĩ, Dược sĩ, Điều dưỡng và các cán bộ y tế lưu ý và cập nhật.
TỔNG HỢP THÔNG TIN TIN VỀ THUỐC ĐIỀU TRỊ
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG – METFORMIN
EMA: Ngày 06/12/2019
EMA có thông tin một lượng nhỏ NDMA được phát hiện trong một số ít thuốc chứa metformin trên thế giới.
Hiện tại, không có dữ liệu chỉ ra các thuốc metformin lưu hành tại Châu Âu bị ảnh hưởng. Các cơ quan quản lý Dược phẩm thuộc liên minh Châu Âu đang làm việc với nhà sản xuất để kiểm nghiệm các thuốc và cung cấp thông tin cho cộng đồng khi có kết quả.
Bệnh nhân tại Châu Âu nên tiếp tục dùng metformin như thường lệ. Nguy cơ nếu không điều trị đái tháo đường phù hợp lớn hơn nhiều so với ảnh hưởng do phơi nhiễm NDMA hàm lượng thấp. Cán bộ y tế cần nhắc nhở người bệnh tầm quan trọng của việc kiểm đường huyết.
TGA: Ngày 12/12/2019
TGA có thông tin một số cơ quan quản lý Dược phẩm trên thế giới phát hiện NMDA trong các chế phẩm metformin.
Metformin được lưu hành tại Úc với rất nhiều tên thương mại, là thuốc kê đơn để điều trị đái tháo đường.
Hiện tại, chưa có kết quả xác định các thuốc chứa metformin đang lưu hành tại Úc nhiễm NDMA. TGA đang làm việc với các cơ quan quản lý dược phẩm trên thế giới và các công ty sản xuất để điều tra nguyên nhân và xác định các biện pháp quản lý phù hợp.
Điều quan trọng bệnh nhân cần nhớ là không dừng sử dụng metformin trừ khi có chỉ định của bác sĩ điều trị.
FDA: Ngày 03/2/2020
Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã công bố kết quả kiểm nghiệm nồng độ N- Nitrosodimethylamine (NDMA) trong một số sản phẩm metformin được phê duyệt tại Hoa Kỳ. FDA đã xác định rằng mức độ NDMA trong các sản phẩm metformin được thử nghiệm từ mức không thể phát hiện đến mức thấp. Cho đến nay, không có mẫu thuốc chứa metformin nào được xác định chứa NDMA với hàm lượng vượt quá giới hạn sử dụng hàng ngày được chấp nhận. FDA không khuyến cáo thu hồi metformin ở Hoa Kỳ
Health Canada: Ngày 05/02/2020
Công ty Apotex Inc. đang thu hồi một số lô chứa tạp chất nitrosamin trong APO-Metformin ER (giải phóng kéo dài) vượt quá giới hạn cho phép.
Bệnh nhân không nên ngừng dùng thuốc khi chưa trao đổi với cán bộ y tế. Nguy cơ có hại cho sức khỏe nếu đường huyết không được kiểm soát phù hợp cao hơn nguy có phơi nhiễm với tạp chất nitrosamin trong các lô chế phẩm bị thu hồi.
FDA: Ngày 28/5/2020
Apotex Corp đang tự nguyện thu hồi tất cả các lô viên nén Metformin Hydrochlorid giải phóng kéo dài 500 mg ở mức độ bán lẻ. Apotex được FDA thông báo về kết quả kiểm nghiệm một lô thuốc Metformin Hydrochlorid giải phóng kéo dài 500 mg cho thấy lô thuốc này chứa hàm lượng NDMA vượt quá ngưỡng cho phép. FDA khuyến cáo thu hồi lô đã được kiểm nghiệm này. Apotex Corp tuân theo khuyến cáo thu hồi lô thuốc trên của FDA, đồng thời công ty cũng mở rộng thu hồi tất cả các lô viên nén của chế phẩm này như biện pháp thận trọng. Apotex đã ngừng bán chế phẩm này tại Hoa Kỳ từ tháng 2/2019, và hiện chỉ còn một số ít sản phẩm trên thị trường. Đến nay, Apotex chưa nhận được bất kỳ báo cáo phản ứng có hại liên quan đến sử dụng chế phẩm này.
NDMA được phân loại như chất gây ung thư cho người dựa trên kết quả thử nghiệm trong phòng thí nghiệm. NDMA là chất có trong môi trường và được tìm thấy trong nước và thực phẩm như thịt, chế phẩm bổ sung và rau.
Các cơ sở bán buôn, phân phối và bán lẻ cần trả lại sản phẩm bị thu hồi về nơi đã nhập thuốc
FDA: Ngày 05/06/2020
FDA tiếp tục kiểm nghiệm để xác định hàm lượng tạp chất NDMA trong các chế phẩm chứa metformin lưu hành tại Hoa Kỳ. Metformin là thuốc kê đơn kiểm soát đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2. Kết quả kiểm nghiệm cho thấy một số lô thuốc metformin giải phóng kéo dài chứa NDMA và công ty được khuyến cáo thu hồi các lô thuốc có hàm lượng NDMA cao hơn giới hạn 96 nanogram/ngày.
FDA đã công bố kết quả kiểm nghiệm lượng NDMA trong các chế phẩm chứa metformin
Nguồn: Canhgiacduoc.org.vn
HỘI ĐỒNG THUỐC TRƯỞNG KHOA DƯỢC TM. BỘ PHẬN DLS - TTT
VÀ ĐIỀU TRỊ TRANG THIẾT BỊ - VTYT