Thông tin dược

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10/2020

                 TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRI TÔN

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

             KHOA DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ - VTYT

 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

         
           

Tri Tôn, ngày 19 tháng 10 năm 2020

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 10/2020

Nội dung: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC THEO KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT - NHÓM THUỐC TIÊU HOÁ

               

STT

TÊN THUỐC

HOẠT CHẤT

HÀM
LƯỢNG

ĐVT

CHỈ ĐỊNH

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

LIỀU LƯỢNG

1

AIR-X 120

Simethicon

120mg

Viên

Đầy hơi ở đường tiêu hoá
Cảm giác bị đè ép và căng ở thượng vị
Chướng bụng thoáng qua sau khi ăn
Chướng bụng sau phẩu thuật
Chuẩn bị chụp X-quang dạ dày, thận, mật, ruột
Trước khi nội soi dạ dày

Mẫn cảm với thuốc

Người lớn: Không quá 4 viên/ngày
Trẻ em 2-12 tuổi: 120mg/ngày
Trẻ em < 2 tuổi: không dùng dạng viên.

2

Benzilum

Domperidon

10mg

Viên

Điều trị triệu chứng nôn và buồn nôn

Quá mẫn với thuốc.
Phụ nữ có thai và CCB.
Xuất huyết dạ dày, nghẽn cơ học hoặc thủng dạ dày.
U tuyến yên.
Suy gan vừa và nặng
Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài (QT), rối loạn điện giải, suy tim sung huyết.
Dùng chung với thuốc kéo dài khoảng QT, thuốc ức chế CYP3A4.

Người lớn và trẻ em >12 tuổi + nặng>35kg:
tối đa 3viên/ngày
Trẻ <12t, CN <35kg: dạng bào chế này không thích hợp.

3

Damipid

Rebamipid

100mg

Viên

Loét dạ dày
Điều trị các tổn thương niêm mạc dạ dày:ăn mòn, chảy máu, phù nề trong viêm dạ dày cấp, đợt cấp của viêm dạ dày mạn.

Quá mẫn với thành
phần thuốc.
Tránh dùng khi bị bệnh thận.

3 viên/ngày

4

Dogtapine

Sulpirid

50mg

Viên

Bệnh tâm thần phân liệt cấp và mạn tính

Mẫn cảm thành phần thuốc.
U tuỷ thượng thận, Rối loạn chuyển hoá Porphyrin cấp, trạng thái thần kinh TW bị ức chế, hôn mê, ngộ độc rượu và thuốc ức chế TK
Trẻ em < 14 tuổi.

Người lớn: tối đa 800mg/ngày
Trẻ em: 3-5mg/kg/ngày

5

Drotusc Forte

Drotaverin
clohydrat

80mg

Viên

Chống co thắt cơ trơn trong những bệnh lý:
   Đường mật: Sỏi, viêm túi mật, quanh túi mật, đường mật, bóng tuỵ
   Đường niệu: Sỏi thận, niệu quản, viêm bể thận, viêm bàng quang, co thắt bàng quang.
   Hệ tiêu hoá: viêm loét dạ dày, co thắt tâm vị, môn vị, viêm ruột, tăng kích thích đại tràng
   Phụ khoa: đau bụng kinh.

Quá mẫn với thành phần thuốc
trẻ em <12 tuổi
Suy gan, thận, tim nặng

Người lớn: 3v/ngày
Trẻ em >12t : 2v/ngày

6

GEBHART

Guaiazulen +
dimethicon

4mg + 3g

gói

Điều trị triệu chứng cơn đau dạ dày.
Bảo vệ niêm mạc dạ dày khi dùng thuốc kích thích dạ dày.
Điều trị chứng trướng bụng đường ruột.

Mẫn cảm với thành
phần thuốc.

3-6 gói/ngày,
uống khi có cơn đau.

7

LACBIOSYN

Lactobacillus
acidophilus

≥ 10^8 VS
sống

gói

Điều trị phụ trợ trong tiêu chảy cùng biện pháp tiếp nước và điện giải.
Bổ sung Lactobacillus acidophilus bị mất cho hệ VK đường ruột do dùng kháng sinh

Quá mẫn
Người sốt cao
Mẫn cảm với sữa.

Người lớn: 3gói/ngày
Trẻ em: 1-2gói/ngày

8

Mibezin 15mg

Kẽm gluconat

15mg Zn

Viên

Phối hợp ORS trong trị tiêu chảy.
Bổ sung cho các trường hợp:
   Còi xương, chậm lớn ở trẻ
   Phụ nữ có thai và cho con bú
   Chế độ ăn thiếu cân bằng, ăn kiêng
   Đàn ông >40t, giúp tránh nguy cơ phì đại TLT
Điều trị thiếu kẽm cho các trường hợp:
   Suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hoá, suy nhược, nhiễm khuẩn tái diễn.
   Tổn thương ngoài da
   Tăng tác dụng Vitamin A trong điều trị mụn trứng cá lâu năm, khô mắt, quáng gà.

Quá mẫn với thành phần thuốc
Bệnh nhân có hội chứng Porphyrin

Tiêu chày:
Trẻ <6 tháng: 10mg/ngày
Trẻ >6 tháng: 20mg/ngày
Bổ sung hằng ngày:
Sơ sinh: 5mg
Trẻ em <10t: 10mg/ngày
Người lớn: 15mg/ngày
Phụ nữ có thai và CCB: 25mg/ngày

9

Pantium-40

Pantoprazol

40mg

Viên

Loét dạ dày, tá tràng.
Trào ngược dạ dày - thực quản
Hội chứng tăng tiết acid (Zollinger-Ellison)

Mẫn cảm thành phần thuốc
Phụ nữ có thai và CCB
Trẻ em

Liều thông thường: 1v/ngày
Các TH đặc biệt: 2v/ngày

10

SMECGIM

Dioctahedral
smectit

3g

gói

Điều trị triệu chứng đau của viêm thực quản-dạ dày- tá tràng và đại tràng.
Điều trị triệu chứng trong tiêu chảy cấp và mạn ở trẻ em và người lớn.

Mẫn cảm thành phần thuốc.
Chữa tiêu chảy cấp mất nước và điện giải nặng cho trẻ em.

Người lớn: 3gói/ngày
Trẻ em < 1t: 1gói/ngày
1-2 tuổi: 1-2gói/ngày
>2 tuổi: 2-3gói/ngày

11

Sorbitol 5g

Sorbitol

5g

Gói

Điều trị triệu chứng khó tiêu và
táo bón.

Các bệnh thực thể viêm ruột non, viêm loét đại-trực tràng, bệnh Crohn và hội chứng tắc hay bán tắc.
Đau bụng chưa rõ nguyên nhân.
Người không dung nạp Fructose do di truyền.

Khó tiêu: 3gói/ngày
Táo bón: 1gói/ngày
Trẻ em: dùng 1/2 liều người lớn.

               
           

Nguồn: Tờ HDSD của nhà sản xuất

TỔ DƯỢC LÂM SÀNG
THÔNG TIN THUỐC

 

TRƯỞNG KHOA DƯỢC

HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ

 

TRANG THIẾT BỊ - VTYT

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 09/2020

                 TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRI TÔN

   

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

             KHOA DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ - VTYT

   

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

         
           

Tri Tôn, ngày 20 tháng 09 năm 2020

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 09/2020

Nội dung: HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC THEO KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT
NHÓM THUỐC HUYẾT ÁP - TIM MẠCH - NỘI TIẾT

               

STT

TÊN THUỐC

HOẠT CHẤT

HÀM
LƯỢNG

ĐVT

CHỈ ĐỊNH

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

LIỀU LƯỢNG

1

PFERTZEL

Acetylsalicylic
acid+ clopidogrel

75mg
+ 75mg

Viên

Dự phòng nguyên phát các rối loạn do nghẽn mạch huyết khối như: nhồi máu cơ tim, đột quỵ, bệnh đông mạch ngoại biên.
Kiểm soát và dự phòng thứ phát ở bệnh nhân xơ vữa động mạch mới bị đột quỵ, mới bị nhồi máu cơ tim.

Quá mẫn với thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Đang có bệnh lý chảy máu: xuất huyết võng mạc,loét dạ dày…
Suy gan, thận, tim nặng, giảm tiểu cầu.
Do nguy cơ dị ứng chéo của Aspirin, không dùng cho người bị Hen, viêm mũi, mày đay khi sử dụng Nsaids.

Dự phòng: 1v/ngày
Hội chứng mạch vành cấp:
   Tấn công:
4v/ngày
   Duy trì: 1v/ngày

2

Alsiful S.R.
Tablets 10mg

Alfuzosin

10mg

Viên

Điều trị các triệu chứng của bệnh phì đại tuyến tiền liệt lành tính và chứng bí tiểu cấp do bệnh này

Mẫn cảm thành phần thuốc
Tiền sử hạ huyết áp thế đứng
Kết hợp với chẹn thụ thể alpha
Suy gan

1viên/ngày

3

Aldan Tablets 5mg

Amlodipin

5 mg

Viên

Tăng huyết áp
Dự phòng ở người bệnh đau thắt ngực ổn định

Mẫn cảm với thành phần thuốc.
Suy tim chưa điều trị ổn, đau thắt ngực ko ổn định, sốc do tim, hẹp động mạch thận
Phụ nữ cho con bú.

Tối đa
2viên/ngày

4

Atorvastatin 10

Atorvastatin

10mg

Viên

    Điều trị tăng Cholestetol toàn phần, LDL-C, apo B, TG.
   Giúp làm tăng HDL-C.
   Giảm Cholesterol toàn phần, và LDL-C ở các bệnh nhân tăng cholesterol máu có tính gia đình đồng hợp tử
   Dự phòng biến chứng tim mạch: giảm nguy cơ tử vong do bệnh mạch vành, đột tử, đột quỵ, đau thắt ngực, quá trình tái thông mạch, nhồi máu cơ tim.
Ở trẻ em (10-17 tuổi): chỉ định hỗ trợ cho chế độ ăn kiêng nhằm làm giảm apoB, C-toàn phần, LDL-C cho bé trai và bé gái (đã có kinh nguyệt) bị tăng Cholesterol máu có tính gia đình dị hợp tử

Quá mẫn với thành phần thuốc.
Bệnh gan tiến triển, men gan tăng vượt quá 03 lần giới hạn trên của mức bình thường.
Có thai, đang cho con bú, chuẩn bị mang thai.

Liểu hằng ngày từ
10 đến 80mg

5

Bihasal 5

Bisoprolol

5mg

Viên

Tăng huyết áp nhẹ đến vừa
Cơn đau thắt ngực
Hỗ trợ điều trị bệnh suy tim mãn tính ổn định.

Quá mẫn thành phần thuốc
Sốc do tim, suy tim mất bù
Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất
Rối loạn nút xoang, block xoang nhĩ
Nhịp tim chậm <50lần/phút
Huyết áp thấp (<90mmHg)
Hen, viêm phế quản mãn tính
Dùng cùng thuốc ức chế MAO.
Rối loạn tuần hoàn TK ngoại biên, Raynaud

Tăng HA và đau thắt ngực:
Tối đa 20mg/ngày
Suy tim:
Tối đa 10mg/ngày

6

Captopril

Captopril

25mg

Viên

Tăng huyết áp
Suy tim ở bệnh nhân không đáp ứng tốt với điều trị bằng lợi tiểu và digitalis
Nhồi máu cơ tim
Bệnh thận do ĐTĐ

Tiền sử phù mạch
Mẫn cảm với thuốc
Sau nhồi máu cơ tim
Hẹp động mạch thận 2 bên hoặc động mạch thận ở thận độc nhất.
Hẹp động mạch chủ hoặc hẹp van 2 lá, cơ tim tắc nghẽn nặng

THA: tối đa 3viên/ngày
Suy tim: tối đa 4viên/ngày
Bệnh thận do ĐTĐ: tối đa 3viên/ngày

7

Apitec 20 - H

Enalapril + hydrochlorothiazid

20mg
+12,5mg

Viên

Điều trị tăng huyết áp
(không dùng điều trị ban đầu)

Dị ứng với thành phần thuốc.
Tiền sử phù mạch liên quan đến thuốc ƯCMC,do di truyền ko tự phát.
Suy thận nặng (Clcr<30ml/phút)
Suy gan nặng
Hẹp động mạch thận
Phụ nữ có thai
Vô niệu. Dị ứng nhóm Sulfonamid.
Người bị ĐTĐ/suy giảm chức năng thận được điều trị bằng thuốc hạ áp có chứa aliskiren
Trẻ em và thanh thiếu niên

Tối đa
2viên/ngày

8

Vinzix

Furosemid

40mg

Viên

Điều trị phù ở người lớn và trẻ em liên quan suy tim sung huyết, xơ gan, bệnh thận (hội chứng thận hư)
Tăng huyết áp
Tăng calci huyết
Thiểu niệu trong suy thận mạn

Quá mẫn
Vô niệu và suy giảm chức năng thận (Clcr<30ml/phút), suy thận do ngộ độc.
Rối loạn điện giải, mất nước, tụt huyết áp.
Sử dụng đồng thời với thực phẩm bổ sung Kali hoặc lợi tiểu giữ kali.
Bệnh Addison, nhiễm độc digitalis
Tiền mê/hôn mê liên quan xơ gan, bệnh não
Phụ nữ cho con bú

Người lớn và trẻ em >12 tuổi:
Phù: tối đa 80mg
Tăng HA: tối đa 80mg/ngày
Tăng calci: 120mg/ngày
Trẻ em <12 tuổi: ko nên dùng dạng bào chế này.

9

GLIMEGIM 2

Glimepirid

2mg

Viên

Điều trị đái tháo đường
tuýp 2

Đái tháo đường tuýp 1
Nhiễm toan ceton, tiền mê, hôn mê do đái tháo đường.
Mẫn cảm thành phần thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú

Tối đa
4viên/ngày

10

Comiaryl
2mg/500mg

Glimepirid
+ Metformin

2mg
+ 500mg

Viên

Điều trị ĐTĐ type 2

Quá mẫn
ĐTĐ tuýp 1, có nhiễm toan, tiền hôn mê.
Có tình trạng dị hoá cấp, nhiễm khuẩn, chấn thương.
Rối loạn chức năng thận do những bệnh lý: truỵ tim, nhồi máu cơ tim, NK huyết gây nên.
Nhiễm acid chuyển hoá cấp và mạn.
Bệnh gan, tim mạch, hô hấp nặng với giảm oxy huyết...
NK nặng, NK huyết, hoại thư, mất bù chuyển hoá, nghiện rượu
Có thai và cho con bú
Ngưng sử dụng 2-3 ngày trước khi chụp Xquang có tiêm


Tối đa 2viên/lần
Không vượt quá
4viên/ngày

11

Imidu 60mg

Isosorbid
(dinitrat hoặc
mononitrat)

60mg

Viên

Điều trị dự phòng
cơn đau thắt ngực

Quá mẫn với thuốc.
Sốc, suy tuần hoàn.
Cơ tim phì đại tắt nghẽn
Viêm ngoại tâm mạc
Huyết áp tâm thu <90mmHg
Sử dụng cùng với các thuốc: Sildenafil, Vardenafil, Tadalafil

1 viên/ngày

12

HUNTELAAR-2

Lacidipin

2mg

Viên

Tăng huyết áp đơn trị liệu hoặc kết hợp với thuốc hạ áp khác.

Mẫn cảm với thành phần thuốc.
Hẹp động mạch chủ, sốc do tim, nhồi máu cơ tim trong vòng 1 tháng, đau thắt ngực không ổn định, rối loạn chuyển hoá Porphyrin.

Tối đa:
6mg/ngày

13

Colosar -
Denk 50/ 12.5

Losartan + hydroclorothiazid

50mg
+ 12,5mg

Viên

Điều trị cao huyết áp (không dùng cho điều trị khởi đầu)

Quá mẫn với thành phần thuốc.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Trẻ em

Tối đa
2viên/ngày

14

DH-Metglu
XR 1000

Metformin

1000mg

Viên

Điều trị ĐTĐ tuýp 2 ở người lớn, đặc biệt ở bệnh nhân thừa cân.

Quá mẫn
Toan chuyến hoá (toan lactic, toan ceton), tiền hôn mê ĐTĐ.
Suy thận nặng ( Clcr <30ml/phút)
Mất nước, nhiễm khuẩn nặng, sốc.
Suy tim mất bù, suy hô hấp, mới bị nhồi máu cơ tim, sốc.
Suy gan, nghiện - ngộ độc rượu

Tối đa:
2 viên/ngày

15

Metformin 850mg

Metformin

850mg

Viên

Đái tháo đường tuýp 2.

Quá mẫn với thuốc
Có trạng thái dị hoá cấp tính, nhiễm khuẩn, chấn thương, toan chuyển hoá.
Suy tim sung huyết, truỵ tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp.
Bệnh gan, tim mạch, hô hấp nặng, giảm oxygen huyết.
Suy thận nặng (Clcr<30ml/phút)

Không vượt quá
2000mg/ngày

16

Agidopa

Methyldopa

250mg

Viên

    Tăng huyết áp
   Tăng huyết áp ở người mang thai.

    Mẫn cảm với thành phần thuốc.
   Viêm gan cấp và xơ gan tiến triển.
   Rối loạn chức năng gan liên quan đến methyldopa trước đây.
   U tế bào ưa crôm, đang dùng thuốc ức chế MAO

Người lớn:
tối đa là 3g/ngày
Người già:
tối đa 2g/ngày
Trẻ em:
65mg/kg/ngày

17

NICOMEN
Tablets 5mg

Nicorandil

5mg

viên

Đau thắt ngực

Bị sốc do tim, suy thất trái, giảm huyết áp.
Mẫn cảm với thành phần thuốc
Sử dụng đồng thời với Sildenafil, Vardenafil, Tadalafil

Tối đa là
30mg x 2 lần/ngày

18

Nifedipin Hasan
20 Retard

Nifedipin

20 mg

Viên

Dự phòng đau thắt ngực ổn định mãn tính.
Tăng huyết áp

Quá mẫn
Sốc tim, hẹp động mạch chủ đáng kể, đau thắt ngực không ổn định, trong vòng 4 tuần đầu sau NMCT.
Đau thắt ngực cấp tính
Tăng huyết áp ác tính
Ngừa thứ phát cho NMCT
Phối hợp với Rifampicin

Tối đa
80mg/ngày

19

Trimpol MR

Trimetazidin

35 mg

Viên

Đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ.

Quá mẫn thành phần thuốc.
Bệnh Parkinson, run, hội chứng chân không nghỉ và các rối loạn vận động có liên quan.
Suy thận nặng (Clcr < 30ml/phút)
Trẻ em <18 tuổi: độ an toàn và hiệu quả chưa được đánh giá.
Phụ nữ cho con bú
Cơn ĐTN không ổn định, nhồi máu cơ tim những ngày đầu nhập viện.

Tối đa:
2 viên/ngày.
Người lớn tuổi nhạy cảm với tác dụng của Trimetazidin dùng 1viên/ngày

20

Perindopril

Perindopril

4mg

Viên

Tăng huyết áp
Suy tim sung huyết

Mẫn cảm
Tiền sử phù mạch Quincke, phù mạch di truyền,tự phát.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Sử dụng đồng thời với các sản phẩm có chứa aliskiren cho bệnh nhân tiểu đường hoặc suy thận (Clcr<60ml/p)

Tăng HA:
tối đa 8mg/ngày
Người cao tuổi:
tối đa 4mg/ngày
Suy tim sung huyết:
tối đa 4mg/ngày
Cần điều chỉnh liều cho BN suy thận.

21

Telzid 80/12.5

Telmisartan + hydroclorothiazid

80mg
+12,5mg

Viên

Tăng huyết áp vô căn
Bệnh nhân không kiểm soát được huyết áp khi dùng hoạt chất riêng lẻ hoặc viên phối hợp liều thấp hơn (40/12,5)

Quá mẫn.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Ứ mật, tắc mật.
Suy gan
Suy thận (ClCr <30ml/p)
Hạ Kali, tăng Canxi máu ko đáp ứng điều trị.
Phối hợp với aliskiren trên người bệnh ĐTĐ và suy giảm chức năng thận.

Thông thường:
1v/ngày

           

Nguồn: Tờ HDSD của nhà sản xuất

TỔ DƯỢC LÂM SÀNG
THÔNG TIN THUỐC

 

TRƯỞNG KHOA DƯỢC

HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ

 

TRANG THIẾT BỊ - VTYT

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 08/2020

                 TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRI TÔN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

             KHOA DƯỢC - TRANG THIẾT BỊ - VTYT

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

     
       

Tri Tôn, ngày 20 tháng 08 năm 2020

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 08/2020

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC THEO KHUYẾN CÁO CỦA NHÀ SẢN XUẤT - NHÓM THUỐC ĐÔNG Y

           

STT

TÊN THUỐC

ĐVT

CHỈ ĐỊNH

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

LIỀU TỐI ĐA

1

ATILIVER DIỆP
HẠ CHÂU

Viên

Hỗ trợ điều trị viêm gan
Hạ men gan trong bệnh gan, tuỵ tạng.

Mẫn cảm với thuốc

12 viên/ngày

2

An thần bổ tâm - f

Viên

Stress, mất ngủ hoặc ngủ không sâu.
Suy nhược thần kinh, nhức đầu, giảm trí nhớ, hay hồi hộp.
Nhịp tim không ổn định, hỗ trợ điều trị thiểu năng vành.

Không có

Tối đa 9v/ngày

3

Chorlatcyn

Viên

Phòng và điều trị hỗ trợ các bệnh:
   Viêm gan mạn tính
   Viêm ống mật hoặc túi mật
   Táo bón mạn tính
   Vàng da, mày đay
   Dư Cholesterol trong máu

Mẫn cảm với thuốc
Phụ nữ có thai và cho con bú

3 viên/ngày

4

Cồn xoa bóp

Chai

Chữa các chứng đau nhức do: thấp khớp,
nhức mỏi gân xương, bong gân, bị thương, bị ngã.

Mẫn cảm với thuốc
Phụ nữ có thai
Không bôi lên mắt, lên vết thương hở, trẻ em < 2 tuổi

Mỗi lần 2-5ml,
xoa nhiều lần trong ngày

5

Fitôrhi – f

Viên

Viêm xoang, viêm mũi dị ứng, mũi chảy
nước, không ngửi thấy mùi, đau tức vùng trước trán

Trẻ em <12 tháng

Tối đa 9v/ngày

6

Flavital 500

Viên

Thận yếu (đau mỏi lưng, tiểu đêm, giảm sinh lý)
Tăng cường sức khoẻ cho người cao tuổi.
Suy giảm trí nhớ, đau đầu, mất ngủ, khắc phục hội chứng tiền đình, các tổn thương stress.
Rối loạn tuần hoàn não ở người cao tuổi: hoa mắt, mất thăng bằng.

Mẫn cảm với thuốc
Phụ nữ có thai và cho con bú

4 viên/ngày

7

Giải độc gan
Xuân Quang

Viên

Rối loạn chức năng gan, vàng da do gan.
Phong ngữa, mụn nhọt, dị ứng thức ăn.
Ù tai, chóng mặt, Tiểu đêm, mất ngủ.
Trừ mụn nám, tàn nhang, trừ táo bón, tươi nhuận nhan sắc

Không có

Tối đa 6v/ngày

8

HAMOV

Viên

Điều trị chứng tăng mỡ máu (CL, TG),
xơ vữa động mạch thường gặp trong các
bệnh rối loạn chuyển hoá kèm theo mỡ máu cao như: cao huyết áp, gan nhiễm mỡ,
tiểu đường, béo phì

Phụ nữ có thai

Tối đa 9v/ngày

9

Hoạt huyết thông mạch P/H

Chai

Phòng và điều trị hỗ trợ các bệnh:
   Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, đau đầu, hoa mắt, mất thăng bằng
   Làm việc bị căng thẳng, mệt mỏi.
   Tê bì, nhức mỏi chân tay.
  

Phụ nữ có thai
người có rối loạn đông máu, đang có xuất huyết

90ml/ngày

10

KHANG MINH THANH HUYẾT

Viên

Mụn nhọt, mẫn ngứa, khó tiêu, táo bón do thiểu năng gan.
Suy giảm chức năng gan

Mẫn cảm với thuốc

Người lớn: 6v/ngày
Trẻ em: 2v/ngày

11

Kim tiền thảo
Râu ngô

Viên

Phòng và trị sỏi đường tiết niệu
(thận, niệu quản, bàng quang)

Không có

Người lớn: 12v/ngày
Trẻ em: 6v/ngày

12

Mediphylamin

Viên

Tăng cường thể lực cho bệnh nhân suy nhược, mệt mỏi
Là thuốc hỗ trợ điều trị trong bệnh nhân ung thu nhờ tác dụng kích thích và tăng cường miễn dịch, giảm tác dụng có hại của tia phóng xạ.
Giảm cholesterol máu.

Không có

Tối đa 6v/ngày

13

Rheumapain - f

Viên

Viêm khớp mạn
Phong thấp, đau nhức, chân tay tê mỏi, đau lưng mỏi gối.

Phụ nữ có thai
Trẻ < 10 tuổi
Người viêm loét dạ dày

Tối đa 9v/ngày

14

Superyin

Viên

Chứng âm hư hỏa vượng: thận âm hư, hư hoả, bốc hoả gây đau nhức trong xương.
Ho ra máu, ho khan phiền nhiệt.
Dễ đói, chân gối đau nhức, lưỡi đỏ rêu ít.
Mạch sác hữu lực

Dị ứng với thuốc
Người dương hư, tỳ vị hư hàn, Phụ nữ có thai

12 tuổi trơ lên: tối đa 9v/ngày
6-12 tuổi: tối đa 4v/ngày
2-5 tuổi: tối đa 2v/ngày

15

Thuốc Ho bổ phế

Chai

Giảm ho, long đờm.
Dùng trong các TH: ho do cảm cúm, viêm nhiễm nhẹ đường hô hấp khi chưa cần dùng đến kháng sinh.

Trẻ em < 3 tuổi.
Trẻ có tiền sử động kinh hoặc sốt cao co giật.
Phụ nữ có thai
Người bị tiểu đường.

Người lớn: 45ml/ngày
TE 3-7t: 15ml/ngày
TE 8-12t: 30ml/ngày.

16

Thuốc ho P/H

Chai

Bổ phổi, tiêu đờm
Trị các chứng ho gió, ho lâu ngày, rát cổ, viêm họng, viêm phế quản

Trẻ em < 30 tháng tuổi
Trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Người tăng huyết áp, tự hãn.

Ngày 2-3 lần sau ăn:
Người lớn: 20ml/lần
Trẻ em 6-14t: 15ml/lần
Trẻ em <6t: 10ml/lần

17

Tùng lộc thanh nhiệt tán

Gói

Điều trị cảm nắng, sỗ mũi.
Điều trị sỏi tiết niệu.
Điều trị đái gắt, đái buốt, đi tiểu khó.
Phối hợp trị đi Lỵ ra máu khi táo bón.

Người hư hàn
phụ nữ có thai

Người lớn: 2gói/ngày
Trẻ em >6t: 1gói/ngày
Trẻ em <6t: 2/3gói/ngày

18

Vạn Xuân Hộ não tâm

Viên

Điều trị chứng nặng ngực, đau thắt ngực, hồi hộp.
Mệt do thiếu máu cơ tim, khó thở khi gắng sức, tê mỏi chân tay.
Cải thiện thể lực sau tai biến.

Phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ bị rong kinh hoặc các trường hợp chảy máu khác

Tối đa 6v/ngày

19

VIÊN PHONG
THẤP TOPPHOTE

Viên

Phong thấp, viêm khớp, giảm đau nhức.
Cải thiện tình trạng vận động của người bị thấp khớp

Phụ nữ có thai và cho con bú

Tối đa 12v/ngày

20

V-Phonte

Viên

Giảm đau và chống viêm trong:
   Đau khớp, viêm khớp, thoái hoá khớp
   Đau dây thần kinh: dây Tk toạ, liên sườn.
   Đau xương, cơ do: gãy, teo, loãng xương.

Mẫn cảm với thuốc
Phụ nữ có thai và cho con bú

Người lớn: tối đa 12v/ngày
6-12 tuổi: tối đa 6v/ngày
2-5 tuổi: tối đa 3v/ngày

21

XOANGSPRAY

Chai

Viêm xoang cấp và mạn.
Viêm mũi dị ứng, viêm mũi mạn.
Điều trị cúm.

Mẫn cảm với thuốc
Trẻ em < 5 tuổi.

Xịt 2-3 nhịp/lần,
ngày 3-4 lần

       

Nguồn: Tờ HDSD của nhà sản xuất

TỔ DƯỢC LÂM SÀNG
THÔNG TIN THUỐC

TRƯỞNG KHOA DƯỢC

HỘI ĐỒNG THUỐC VÀ ĐIỀU TRỊ

TRANG THIẾT BỊ - VTYT

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 07/2020

TRUNG TÂM Y TẾ H.TRI TÔN               CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     KHOA DƯỢC-TTB-VTYT                                      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               TỔ DLS - TTT

                                                                                              Tri Tôn, ngày 07 tháng 07 năm 2020

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 07/2020

Kính gửi: Các khoa phòng trong TTYT huyện Tri Tôn.

Để đảm bảo sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả, hợp lý. Bộ phận DLS – TTT xin thông tin cho các Bác sĩ, Dược sĩ, Điều dưỡng và các cán bộ y tế lưu ý và cập nhật.

THOÁI ĐƠN, PHƯƠNG PHÁP 3 S VÀ S ĐỂ NGỪNG THUỐC

Thoái đơn được định nghĩa là hành động ngừng chỉ định một phương pháp điều trị (không chỉ là thuốc) không cần thiết hoặc nguy hiểm sau khi cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ. Thoái đơn cũng được định nghĩa như là một hành động “chuyển hóa (biến đổi và loại bỏ) một đơn thuốc”. Thoái đơn đặc biệt quan trọng ở bệnh nhân cao tuổi, những người thường xuyên được kê đơn thuốc và việc thoái đơn thường rất khó khăn.

            Trong trường hợp đơn có nhiều thuốc, việc thoái đơn  có thể dựa vào phương pháp 3 S và S (Journal of pharmacology & pharmacotherapeutics. 2016;7:133-7):

  1. Xem xét và phân loại

- Xem xét tất cả các thuốc trong đơn thuốc của bệnh nhân thông qua việc phân tích các tương tác dược động và dược lực của thuốc

- Phân loại thuốc thành thuốc “cần thiết” và “không cần thiết” bằng cách đánh giá tình trạng lâm sàng của bệnh nhân, cân bằng giữa lợi ích và nguy cơ, cũng như mong muốn của bệnh nhân (và  chi phí)

  1. Giữ lại và loại bỏ

- Giữ lại (giữ nguyên hoặc thay thế) các thuốc được coi là hoàn toàn “cần thiết” với bệnh nhân

- Loại bỏ các thuốc trùng lặp, có tính chất dược lực giống nhau cũng như các thuốc  không kê đơn, vitamin, thực phẩm chức năng và các thuốc có hại

  1. Giáo dục và giám sát:

- Giáo dục bệnh nhân về lợi ích của việc thoái đơn  bằng cách nhấn mạnh vào các biện pháp không dùng thuốc để nâng cao chất lượng cuộc sống

- Giám sát (hoặc theo dõi) sự tuân thủ của bệnh nhân đối với việc thoái đơn

Nguồn: Canhgiacduoc.org.vn

HỘI ĐỒNG THUỐC               TRƯỞNG KHOA DƯỢC         TM. BỘ PHẬN DLS - TTT

     VÀ ĐIỀU TRỊ                       TRANG THIẾT BỊ - VTYT

 

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 06/2020

TRUNG TÂM Y TẾ H.TRI TÔN                CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

     KHOA DƯỢC-TTB-VTYT                                        Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

               TỔ DLS - TTT

                                                                                                Tri Tôn, ngày  22  tháng 06 năm 2020

THÔNG TIN THUỐC THÁNG 06/2020

Kính gửi: Các khoa phòng trong TTYT huyện Tri Tôn.

Để đảm bảo sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả, hợp lý. Bộ phận DLS – TTT xin thông tin cho các Bác sĩ, Dược sĩ, Điều dưỡng và các cán bộ y tế lưu ý và cập nhật.

TỔNG HỢP THÔNG TIN TIN VỀ THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG – METFORMIN

EMA: Ngày 06/12/2019

EMA có thông tin một lượng nhỏ NDMA được phát hiện trong một số ít thuốc chứa metformin trên thế giới.

Hiện tại, không có dữ liệu chỉ ra các thuốc metformin lưu hành tại Châu Âu bị ảnh hưởng. Các cơ quan quản lý Dược phẩm thuộc liên minh Châu Âu đang làm việc với nhà sản xuất để kiểm nghiệm các thuốc và cung cấp thông tin cho cộng đồng khi có kết quả.

Bệnh nhân tại Châu Âu nên tiếp tục dùng metformin như thường lệ. Nguy cơ nếu không điều trị đái tháo đường phù hợp lớn hơn nhiều so với ảnh hưởng do phơi nhiễm NDMA hàm lượng thấp. Cán bộ y tế cần nhắc nhở người bệnh tầm quan trọng của việc kiểm đường huyết.

TGA: Ngày 12/12/2019

TGA có thông tin một số cơ quan quản lý Dược phẩm trên thế giới phát hiện NMDA trong các chế phẩm metformin.

Metformin được lưu hành tại Úc với rất nhiều tên thương mại, là thuốc kê đơn để điều trị đái tháo đường.

Hiện tại, chưa có kết quả xác định các thuốc chứa metformin đang lưu hành tại Úc nhiễm NDMA. TGA đang làm việc với các cơ quan quản lý dược phẩm trên thế giới và các công ty sản xuất để điều tra nguyên nhân và xác định các biện pháp quản lý phù hợp.

Điều quan trọng bệnh nhân cần nhớ là không dừng sử dụng metformin trừ khi có chỉ định của bác sĩ điều trị.

FDA: Ngày 03/2/2020

Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ đã công bố kết quả kiểm nghiệm nồng độ N- Nitrosodimethylamine (NDMA) trong một số sản phẩm metformin được phê duyệt tại Hoa Kỳ.  FDA đã xác định rằng mức độ NDMA trong các sản phẩm metformin được thử nghiệm từ mức không thể phát hiện đến mức thấp. Cho đến nay, không có mẫu thuốc chứa metformin nào được xác định chứa NDMA với hàm lượng vượt quá giới hạn sử dụng hàng ngày được chấp nhận. FDA không khuyến cáo thu hồi metformin ở Hoa Kỳ

Health Canada: Ngày 05/02/2020

Công ty Apotex Inc. đang thu hồi một số lô chứa tạp chất nitrosamin trong APO-Metformin ER (giải phóng kéo dài) vượt quá giới hạn cho phép.

Bệnh nhân không nên ngừng dùng thuốc khi chưa  trao đổi với cán bộ y tế. Nguy cơ có hại cho sức khỏe nếu đường huyết không được kiểm soát phù hợp cao hơn nguy có phơi nhiễm với tạp chất nitrosamin trong các lô chế phẩm bị thu hồi.

FDA: Ngày 28/5/2020

Apotex Corp đang tự nguyện thu hồi tất cả các lô viên nén Metformin Hydrochlorid giải phóng kéo dài 500 mg ở mức độ bán lẻ. Apotex được FDA thông báo về kết quả kiểm nghiệm một lô thuốc Metformin Hydrochlorid giải phóng kéo dài 500 mg cho thấy lô thuốc này chứa hàm lượng NDMA vượt quá ngưỡng cho phép. FDA khuyến cáo thu hồi lô đã được kiểm nghiệm này. Apotex Corp tuân theo khuyến cáo thu hồi lô thuốc trên của FDA, đồng thời công ty cũng mở rộng thu hồi tất cả các lô viên nén của chế phẩm này như biện pháp thận trọng. Apotex đã ngừng bán chế phẩm này tại Hoa Kỳ từ tháng 2/2019, và hiện chỉ còn một số ít sản phẩm trên thị trường. Đến nay, Apotex chưa nhận được bất kỳ báo cáo phản ứng có hại liên quan đến sử dụng chế phẩm này. 

NDMA được phân loại như chất gây ung thư cho người dựa trên kết quả thử nghiệm trong phòng thí nghiệm. NDMA là chất có trong môi trường và được tìm thấy trong nước và thực phẩm như thịt, chế phẩm bổ sung và rau.

Các cơ sở bán buôn, phân phối và bán lẻ cần trả lại sản phẩm bị thu hồi về nơi đã nhập thuốc

FDA: Ngày 05/06/2020

FDA tiếp tục kiểm nghiệm để xác định hàm lượng tạp chất NDMA trong các chế phẩm chứa metformin lưu hành tại Hoa Kỳ. Metformin là thuốc kê đơn kiểm soát đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuýp 2. Kết quả kiểm nghiệm cho thấy một số lô thuốc metformin giải phóng kéo dài chứa NDMA và công ty được khuyến cáo thu hồi các lô thuốc có hàm lượng NDMA cao hơn giới hạn 96 nanogram/ngày.

FDA đã công bố kết quả kiểm nghiệm lượng NDMA trong các chế phẩm chứa metformin 

Nguồn: Canhgiacduoc.org.vn

  HỘI ĐỒNG THUỐC                  TRƯỞNG KHOA DƯỢC         TM. BỘ PHẬN DLS - TTT

       VÀ ĐIỀU TRỊ                        TRANG THIẾT BỊ - VTYT